Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Địa lý Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 6 có đáp án !!

Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 6 có đáp án !!

Câu 1 :

Người đứng đầu các chiềng, chạ thời Hùng Vương gọi là gì?


A. Lạc hầu.



B. Bồ chính.



C. Lạc tướng.



D. Xã trưởng.


Câu 2 :

Nước Âu Lạc tồn tại trong khoảng thời gian nào?

A. Thế kỉ III TCN đến năm 43.


B. Từ năm 208 TCN đến năm 43.



C. Từ thế kỉ VII TCN đến năm 179 TCN.



D. Từ năm 208 TCN đến năm 179 TCN.


Câu 3 :

Kinh đô của nhà nước Văn Lang là

A. Phong Châu (Phú Thọ).


B. Phú Xuân (Huế).



C. Cấm Khê (Hà Nội) .



D. Cổ Loa (Hà Nội).


Câu 4 :

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống vật chất của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?


A. Lấy nghề nông trồng lúa nước làm nghề chính.



B. Nghề luyện kim dần được chuyên môn hóa.


C. Cư dân chủ yếu ở nhà sàn được dựng bằng tre, nứa…


D. Thường xuyên tổ chức các lễ hội gắn với nền nông nghiệp.


Câu 5 :

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?


A. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến.


B. Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất.


C. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán.



D. Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ cuộc sống bình yên.


Câu 6 :

So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm gì khác biệt?

A. Giúp việc cho vua có các lạc hầu, lạc tướng.


B. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành.



C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do lạc tướng đứng đầu.



D. Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.


Câu 7 :

Để thực hiện âm mưu đồng hóa về văn hóa đối với người Việt, các chính quyền đô hộ phương Bắc đã thực hiện biện pháp nào dưới đây?


A. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, luật pháp của người Hán.


B. Xây đắp các thành, lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.

C. Chia Âu Lạc thành các quận, huyện rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc.


D. Bắt người Hán sinh sống và tuân theo các phong tục tập quán của người Việt.


Câu 9 :
Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?


A. Nằm phía trên tầng đối lưu.



B. Các tầng không khí cực loãng.



C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.


D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.

Câu 11 :
Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?


A. Ẩm kế.



B. Áp kế.



C. Nhiệt kế.



D. Vũ kế.


Câu 12 :
Khí hậu là hiện tượng khí tượng

A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.


B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.


C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.


D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.


Câu 13 :
Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm


A. 1/2.



B. 3/4.



C. 2/3.



D. 4/5.


Câu 14 :

Lưu vực của một con sông là


A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.



B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.



C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.



D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.


Câu 15 :

Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương.


B. Thái Bình Dương.



C. Đại Tây Dương.



D. Châu Nam Cực.


Câu 16 :
Nguyên nhân chủ yếu sinh ra các dòng biển là do

A. tác động của các loại gió thổi thường xuyên ở vùng vĩ độ thấp, trung bình.

B. sự chuyển động tự quay của Trái Đất và hướng chuyển động của Trái Đất.


C. sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng ngày càng lớn dần vào đầu, cuối tháng.



D. sự khác biệt về nhiệt độ và tỉ trọng của các lớp nước trong biển, đại dương.


Câu 17 :

Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là


A. địa hình.



B. khí hậu.



C. sinh vật.



D. đá mẹ.


Câu 18 :

Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở


A. đới ôn hòa và đới lạnh.



B. xích đạo và nhiệt đới.


C. đới nóng và đới ôn hòa.


D. đới lạnh và đới nóng.


Câu 20 :
Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng


A. 30,1%.



B. 2,5%.



C. 97,5%.



D. 68,7%.


Câu 23 :

Địa bàn chủ yếu của nước Văn Lang gắn liền với lưu vực các dòng sông lớn ở khu vực nào của Việt Nam hiện nay?


A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.



B. Duyên hải Nam Trung Bộ.


C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.


D. Trung Bộ và Nam Bộ.


Câu 24 :

Trong tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang, đứng đầu các chiềng, chạ (làng, xã) là


A. Hùng vương.



B. Lạc hầu.



C. Lạc tướng.



D. Bồ chính.


Câu 25 :
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về nhà nước Văn Lang?


A. Chưa có luật pháp thành văn và chữ viết.



B. Có quân đội mạnh, vũ khí tốt, thành trì kiên cố.



C. Kinh đô đóng ở Phong Khê (Phú Thọ ngày nay).



D. Ra đời sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tần.


Câu 26 :
Nhà nước Âu Lạc ra đời vào khoảng


A. thế kỉ VII TCN.



B. thế kỉ VII.



C. thế kỉ III TCN.



D. thế kỉ III.


Câu 27 :

Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ?


A. Nghề luyện kim dần được chuyên môn hóa.


B. Lấy nghề nông trồng lúa nước làm nghề chính.


C. Cư dân chủ yếu ở nhà sàn được dựng bằng tre, nứa…



D. Người Việt cổ có tục xăm mình, nhuộm răng đen, ăn trầu…


Câu 28 :

Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của nhà nước Âu Lạc?

A. Nước Âu Lạc không xây đắp được thành lũy kiên cố.


B. Nước Âu Lạc không có quân đội, vũ khí chiến đấu thô sơ, lạc hậu.



C. Cuộc chiến đấu chống xâm lược không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.



D. An Dương Vương chủ quan, thiếu cảnh giác; nội bộ nước Âu Lạc bị chia rẽ.


Câu 29 :

Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc?

A. Rèn sắt.


B. Đúc đồng.



C. Làm giấy.



D. Làm gốm.


Câu 30 :

Đứng đầu chính quyền đô hộ của nhà Hán ở các quận Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam là


A. Thứ sử.


B. Thái thú.


C. Huyện lệnh.



D. Tiết độ sứ.


Câu 31 :
Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng


A. 18km.



B. 14km.


C. 16km.


D. 20km.


Câu 32 :

Khí áp là gì?


A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển.



B. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất.



C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển.



D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.


Câu 33 :

Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm


A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ.


B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ.


C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ.



D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ.


Câu 34 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?


A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.



B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.



C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.



D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.


Câu 35 :

Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm


A. nước biển.



B. nước sông hồ.



C. nước lọc.



D. nước ngầm.


Câu 36 :
Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?


A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.



B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.



C. Các hoạt động sản xuất của con người.



D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.


Câu 37 :

Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?

A. Trăng tròn và không trăng.


B. Trăng khuyết và không trăng.



C. Trăng tròn và trăng khuyết.



D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.


Câu 38 :

Biển và đại dương có vai trò quan trọng nhất nào đối với khí quyển của Trái Đất?


A. Cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển.



B. Cung cấp hơi nước cho vòng tuần hoàn của nước.


C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu.


D. Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất.


Câu 39 :
Các thành phần chính của lớp đất là


A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.



B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.



C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.



D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.


Câu 40 :

Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?

A. Đài nguyên.


B. Thảo nguyên.



C. Hoang mạc.



D. Rừng lá kim.


Câu 42 :

Nước luôn di chuyển giữa

A. đại dương, các biển và lục địa.


B. đại dương, lục địa và không khí.



C. lục địa, biển, sông và khí quyển.



D. lục địa, đại dương và các ao, hồ.


Câu 45 :
Nhà nước Văn Lang chia làm 15 bộ, đứng đầu liên minh 15 bộ là


A. Hùng vương.



B. Lạc hầu.



C. Lạc tướng.



D. Bồ chính.


Câu 46 :

Kinh đô của nước Văn Lang đặt ở


A. Phong khê (Hà Nội).


B. Phong Châu (Phú Thọ).


C. Mê Linh (Hà Nội).



D. vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).


Câu 47 :

Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về nhà nước Văn Lang?


A. Cả nước chia làm 15 bộ, đứng đầu là An Dương Vương.



B. Mở ra thời kì dựng nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc Việt Nam.


C. Địa bàn chủ yếu ở vùng Nam Bộ của Việt Nam hiện nay.

D. Có quân đội mạnh, vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.

Câu 48 :

Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tần của nhân dân Lạc Việt và Âu Việt?


A. Triệu Quang Phục.


B. Hai Bà Trưng.


C. Thục Phán.



D. Cao Lỗ.


Câu 49 :

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống vật chất của người Việt cổ thời Văng Lang – Âu Lạc?

A. Nghề nông trồng lúa nước là ngành kinh tế chính.


B. Để tóc ngang vai, búi tó hoặc tết tóc kiểu đuôi sam.



C. Thuyền, bà là phương tiện đi lại chủ yếu của người dân.



D. Có tục thờ các vị thần trong tự nhiên, như: thần Sông, Núi…


Câu 50 :

Sự tích “trầu cau” cho biết điều gì về đời sống của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?

A. Nguồn gốc của tục ăn trầu.


B. Người Việt cổ có tục xăm mình.



C. Tục làm bánh chưng trong dịp lễ tết.



D. Tục thờ cúng tổ tiên của người Việt cổ.


Câu 51 :

Để thực hiện âm mưu đồng hóa về văn hóa đối với người Việt, các chính quyền đô hộ phương Bắc đã thực hiện biện pháp nào dưới đây?

A. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, luật pháp của người Hán.


B. Xây đắp các thành, lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.



C. Chia Âu Lạc thành các quận, huyện rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc.



D. Đưa người Hán sang ở cùng với dân Việt, bắt người Việt bỏ các tập tục lâu đời.


Câu 54 :
Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là


A. Khí nitơ.



B. Khí cacbonic.



C. Oxi.



D. Hơi nước.


Câu 55 :

Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là


A. con người đốt nóng.


B. ánh sáng từ Mặt Trời.

C. các hoạt động công nghiệp.


D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.


Câu 56 :

Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?


A. Tây ôn đới.



B. Gió mùa.


C. Tín phong.


D. Đông cực.


Câu 57 :

Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở

A. biển và đại dương.


B. các dòng sông lớn.



C. ao, hồ, vũng vịnh.



D. băng hà, khí quyển.


Câu 58 :

Chi lưu là gì?

A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.


B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.



C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.



D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.


Câu 60 :
Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do


A. gió thổi.



B. núi lửa.



C. thủy triều.



D. động đất.


Câu 61 :

Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là


A. sinh vật.


B. đá mẹ.


C. địa hình.



D. khí hậu.


Câu 62 :

Các thảm thực vật trên Trái Đất thường phân bố theo sự thay đổi nào sau đây?


A. Dạng và hướng địa hình.


B. Độ cao và hướng sườn.


C. Vĩ độ và độ cao địa hình.



D. Vị trí gần, xa đại dương.


Câu 63 :
Biên độ nhiệt năm cao nhất thường ở vĩ độ


A. Ôn đới.



B. Xích đạo.



C. Hàn đới.



D. Nhiệt đới.


Câu 64 :

Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành

A. nước.


B. sấm.



C. mưa.



D. mây.


Câu 67 :

Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng


A. thế kỉ VII TCN.



B. thế kỉ VII.


C. thế kỉ III TCN.

D. thế kỉ III.

Câu 68 :

Hình ảnh sau đây gợi cho em liên tưởng tới phong tục tập quán nào của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?

Media VietJack


A. Làm bánh chưng, bánh giầy dịp lễ, tết.



B. Xăm mình để tránh bị thủy quái làm hại.



C. Nhuộm răng đen.


D. Sử dụng trầu cau trong dịp cưới hỏi.

Câu 69 :

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bộ máy tổ chức của nhà nước Văn Lang?


A. Vua Hùng đứng đầu đất nước, nắm mọi quyền hành.



B. Giúp việc cho Vua Hùng là Lạc hầu, Lạc tướng.



C. Cả nước chia làm 15 bộ do Lạc hầu đứng đầu.


D. Bồ Chính (già làng) đứng đầu các chiềng, chạ (làng, xã).

Câu 70 :
Lãnh thổ chủ yếu của nước Âu Lạc thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?


A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.



B. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.


C. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.


D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ.


Câu 71 :

Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc là

A. sản xuất thủ công nghiệp.


B. trao đổi, buôn bán qua đường biển.



C. sản xuất nông nghiệp.



D. trao đổi, buôn bán qua đường bộ.


Câu 72 :
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về nhà nước Âu Lạc?


A. Chưa có luật pháp và quân đội.



B. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.



C. Hùng Vương đứng đầu đất nước.



D. Đóng đô ở Phong Châu (Phú Thọ).


Câu 73 :
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chính sách cai trị về chính trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc?


A. Cướp đoạt ruộng đất của người Việt để lập thành các ấp, trại.



B. Áp đặt tô thuế nặng nề, bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý.



C. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, lễ nghi của người Trung Hoa.


D. Chia Việt Nam thành các châu, quận rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc.

Câu 74 :
Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?


A. Lạc hầu, địa chủ Hán.



B. Lạc dân, nông dân lệ thuộc.



C. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc.



D. Lạc tướng, hào trưởng người Việt.


Câu 75 :

Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?


A. Khối khí lục địa.



B. Khối khí đại dương.



C. Khối khí nguội.



D. Khối khí nóng.


Câu 76 :
Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?


A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.



B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.



C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.



D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.


Câu 77 :
Nguyên nhân chủ yếu vùng Xích đạo có mưa nhiều nhất trên thế giới là do


A. dòng biển nóng, áp cao chí tuyến.



B. nhiệt độ thấp, độ ẩm và đại dương.



C. nhiệt độ cao, áp thấp xích đạo.



D. áp thấp ôn đới, độ ẩm và dòng biển.


Câu 78 :

Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là


A. nhiệt độ Trái Đất tăng.



B. số lượng sinh vật tăng.


C. mực nước ở sông tăng.


D. dân số ngày càng tăng.


Câu 79 :

Nước ngọt trên Trái Đất không bao gồm có

A. nước mặt.


B. băng.



C. nước biển.



D. nước ngầm.


Câu 80 :

Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây?


A. Thủy sản.



B. Giao thông.



C. Du lịch.



D. Khoáng sản.


Câu 81 :

Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do


A. bão, lốc xoáy trên các đại dương.



B. chuyển động của dòng khí xoáy.



C. sự thay đổi áp suất của khí quyển.


D. động đất ngầm dưới đáy biển.

Câu 82 :

Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?

A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.


B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.



C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.



D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội.


Câu 83 :

Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là


A. bức xạ và lượng mưa.



B. độ ẩm và lượng mưa.



C. nhiệt độ và lượng mưa.


D. nhiệt độ và ánh sáng.

Câu 84 :

Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố nào sau đây?


A. Gió, nhiệt độ, hơi nước, ánh sáng, độ ẩm.



B. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.


C. Khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.

D. Khí áp, gió, nhiệt độ, nguồn nước, ánh sáng.

Câu 85 :

Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra


A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.


B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.


C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.



D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.


Câu 86 :

Vòng tuần hoàn nhỏ của nước bao gồm những giai đoạn nào sau đây?


A. Bốc hơi và nước rơi.



B. Bốc hơi và dòng chảy.


C. Thấm và nước rơi.


D. Nước rơi và dòng chảy.


Câu 89 :

Khoảng thế kỉ VII TCN, nhà nước Văn Lang ra đời, địa bàn chủ yếu ở lưu vực các dòng sông lớn thuộc khu vực


A. Duyên hải Nam Trung Bộ của Việt Nam hiện nay.


B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ của Việt Nam hiện nay.

C. Nam Bộ của Việt Nam hiện nay.

D. Trung Bộ của Việt Nam hiện nay.

Câu 90 :

Hình ảnh sau đây gợi cho em liên tưởng tới phong tục tập quán nào của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?

Media VietJack

A. Làm bánh chưng, bánh giầy dịp lễ, tết.


B. Xăm mình để tránh bị thủy quái làm hại.



C. Nhuộm răng đen.


D. Sử dụng trầu cau trong dịp cưới hỏi.

Câu 91 :

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bộ máy tổ chức của nhà nước Văn Lang?

A. Vua Hùng đứng đầu đất nước, nắm mọi quyền hành.


B. Giúp việc cho Vua Hùng là Lạc hầu, Lạc tướng.



C. Cả nước chia làm 15 bộ do Lạc hầu đứng đầu.



D. Bồ Chính (già làng) đứng đầu các chiềng, chạ (làng, xã).


Câu 92 :

Kinh đô của nước Âu Lạc là


A. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).


B. vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).


C. Phú Xuân (Huế).



D. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).


Câu 93 :
Loại vũ khí đặc sắc của quân dân Âu Lạc là


A. nỏ Liên Châu.



B. súng thần cơ.



C. súng trường.



D. cung tên.


Câu 94 :

Nhà nước Âu Lạc ra đời trên cơ sở thắng lợi của cuộc kháng chiến chống


A. quân Nam Hán lần thứ nhất (931).



B. quân xâm lược Tần (cuối thế kỉ III TCN).


C. ách đô hộ của nhà Ngô (thế kỉ III).


D. ách đô hộ của nhà Đường (thế kỉ IX).


Câu 95 :

Để thực hiện âm mưu đồng hóa về văn hóa đối với người Việt, các chính quyền đô hộ phương Bắc đã thực hiện biện pháp nào dưới đây?


A. Bắt người Hán sinh sống và tuân theo các phong tục tập quán của người Việt.


B. Xây đắp các thành, lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.


C. Chia Âu Lạc thành các quận, huyện rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc.



D. Truyền bá văn hóa, phong tục tập quán phương Bắc đối với người Việt.


Câu 96 :

Hoạt động kinh tế chính của nhân dân Việt Nam dưới thời Bắc thuộc là


A. sản xuất thủ công nghiệp.


B. sản xuất nông nghiệp.


C. trao đổi, buôn bán qua đường biển.



D. trao đổi, buôn bán qua đường bộ.


Câu 97 :
Lớp man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây?


A. Rắn.



B. Lỏng.



C. Quánh dẻo.



D. Khí.


Câu 98 :

Trái Đất được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây?


A. Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong.



B. Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Đất.



C. Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi).



D. Vỏ lục địa, nhân (lõi) và man-ti.


Câu 99 :

Ngoại lực không có quá trình nào sau đây?


A. Xói mòn.



B. Phong hoá.


C. Xâm thực.


D. Nâng lên.


Câu 101 :
Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là


A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.



B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.



C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.



D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.


Câu 102 :
Không khí luôn luôn chuyển động từ


A. áp cao về áp thấp.



B. đất liền ra biển.



C. áp thấp về áp cao.



D. biển vào đất liền.


Câu 104 :

Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng


A. chí tuyến.



B. ôn đới.


C. Xích đạo.


D. cận cực.


Câu 105 :
Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì


A. hình thành độ ẩm tuyệt đối.



B. tạo thành các đám mây.



C. sẽ diễn ra hiện tượng mưa.



D. diễn ra sự ngưng tụ.


Câu 106 :

Biến đổi khí hậu là do tác động của


A. các thiên thạch rơi xuống.


B. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.


C. các thiên tai trong tự nhiên.



D. các hoạt động của con người.


Câu 107 :

Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?


A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.



B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau.


C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.


D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau.


Câu 108 :

Biến đổi khí hậu là vấn đề của


A. mỗi quốc gia.



B. mỗi khu vực.



C. mỗi châu lục.



D. toàn thế giới.


Câu 111 :
Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỉ


A. V TCN.



B. VI TCN.



C. VII TCN.


D. VIII TCN.

Câu 112 :

Hình ảnh dưới đây gợi cho em liên tưởng đến điều gì về đời sống của người Việt cổ thời Văng Lang – Âu Lạc?

Media VietJack


A. Cư dân thích hóa trang, vui chơi, nhảy múa.



B. Thuyền bè là phương tiện đi lại chủ yếu.


C. Nông nghiệp là ngành kinh tế chính.

D. Nhà ở phổ biến là nhà sàn làm bằng gỗ…

Câu 113 :
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?


A. Kinh tế phát triển, xã hội có sự phân hóa.



B. Nhu cầu đoàn kết để làm thủy lợi.



C. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tần.



D. Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm.


Câu 114 :

Ai là người lãnh đạo người Âu Việt và Lạc Việt đánh bại quân Tần, lập ra nước Âu Lạc?

A. Hùng Vương.


B. Bà Triệu.



C. Thục Phán.



D. Hai Bà Trưng.


Câu 115 :

Lãnh thổ chủ yếu của nước Âu Lạc thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.


B. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.



C. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.



D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ.


Câu 116 :

Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về nhà nước Âu Lạc?


A. Chưa có luật pháp và quân đội.



B. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.


C. Hùng Vương đứng đầu đất nước.


D. Đóng đô ở Phong Châu (Phú Thọ).


Câu 118 :

Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?

A. Lạc hầu, địa chủ Hán.


B. Lạc tướng, hào trưởng người Việt.



C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc.



D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc.


Câu 119 :

Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa?

A. Cửa núi.


B. Miệng.



C. Dung nham.


D. Mắc-ma.

Câu 120 :

Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là


A. Đại Tây Dương.


B. Thái Bình Dương.


C. Ấn Độ Dương.



D. Địa Trung Hải.


Câu 121 :

Nội lực có xu hướng nào sau đây?


A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề.



B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất.


C. Tạo ra các dạng địa hình mới.


D. Tạo ra các dạng địa hình nhỏ.


Câu 122 :

Đỉnh núi phan-xi-păng cao 3143m. Ngọn núi này thuộc

A. núi thấp.


B. núi già.



C. núi cao.



D. núi trẻ.


Câu 123 :

Ở nước ta, các cao nguyên ba-dan tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?


A. Tây Bắc.


B. Bắc Trung Bộ.


C. Đông Bắc.



D. Tây Nguyên.


Câu 124 :

Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?


A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.



B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.



C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.


D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.

Câu 125 :

Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?


A. Khí áp và độ ẩm khối khí.



B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.



C. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.



D. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc.


Câu 126 :

Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Áp kế.


B. Nhiệt kế.



C. Vũ kế.



D. Ẩm kế.


Câu 127 :

Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?


A. Tây ôn đới.


B. Gió mùa.


C. Tín phong.



D. Đông cực.


Câu 128 :
Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho


A. băng hai cực tăng.



B. mực nước biển dâng.



C. sinh vật phong phú.



D. thiên tai bất thường.


Câu 129 :

Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình nào sau đây?

A. Cột đá, vịnh biển và đầm phá.


B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn.



C. Các cửa sông và bãi bồi ven biển.



D. Các vịnh biển có dạng hàm ếch.


Câu 133 :
Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?


A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.



B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.



C. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.


D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ.

Câu 134 :
Hình ảnh sau đây gợi cho em liên tưởng đến điều gì về đời sống của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?
Media VietJack


A. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.



B. Tục nhuộm răng và xăm mình.



C. Tín ngưỡng thờ các vị thần tự nhiên.


D. Làm bánh chưng, bánh giầy dịp lễ, tết.

Câu 135 :
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về nhà nước Văn Lang?


A. Chưa có quân đội và luật pháp.



B. Đứng đầu nhà nước là An Dương Vương.



C. Xây dựng được thành Cổ Loa kiên cố.



D. Có lực lượng quân đội mạnh, vũ khí tốt.


Câu 136 :

Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở

A. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay).


B. Phong Khê (Hà Nội ngày nay).



C. Mê Linh (Hà Nội ngày nay).



D. Luy Lâu (Bắc Ninh ngày nay).


Câu 137 :
Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc là


A. sản xuất thủ công nghiệp.



B. trao đổi, buôn bán qua đường biển.



C. sản xuất nông nghiệp.



D. trao đổi, buôn bán qua đường bộ.


Câu 138 :

Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của nhà nước Âu Lạc?

A. Nước Âu Lạc không có quân đội, vũ khí chiến đấu thô sơ, lạc hậu.


B. Nước Âu Lạc không xây đắp được thành lũy kiên cố.



C. An Dương Vương chủ quan, thiếu cảnh giác trước âm mưu của Triệu Đà.



D. Cuộc chiến đấu chống xâm lược không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.


Câu 139 :

Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chính sách cai trị về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc?


A. Xây đắp các thành lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.


B. Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý, như: ngọc trai, sừng tê…


C. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, lễ nghi của người Trung Hoa.



D. Đưa người Hán sang Việt Nam sinh sống lâu dài, mở trường dạy chữ Hán.


Câu 140 :

Dưới thời thuộc Hán, chức quan đứng đầu bộ máy đô hộ cấp Châu  được gọi là


A. Thái thú.



B. Lạc tướng.


C. Bồ chính.


D. Thứ sử.


Câu 142 :
Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?


A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành.



B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.



C. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.



D. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.


Câu 143 :
Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là


A. năng lượng trong lòng Trái Đất.



B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.



C. năng lượng của bức xạ mặt trời.



D. năng lượng từ biển và đại dương.


Câu 144 :
Dựa vào thời gian hình thành, núi được chia làm


A. núi cao và núi thấp.



B. núi già và núi trẻ.



C. núi thấp và núi trẻ.



D. núi cao và núi già.


Câu 145 :
Khoáng sản nhiên liệu không phải là


A. mangan.



B. khí đốt.



C. than bùn.



D. dầu mỏ.


Câu 146 :

Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?

A. Vùng vĩ độ thấp.


B. Vùng vĩ độ cao.



C. Biển và đại dương.



D. Đất liền và núi.


Câu 147 :

Nguyên nhân chủ yếu ở các dãy núi cao có sự chênh lệch về nhiệt độ rất lớn giữa chân núi và trên đỉnh núi là do


A. nhiệt độ tăng mạnh khi xuống dốc.



B. càng lên cao nhiệt độ càng tăng.



C. đỉnh núi nhận được bức xạ lớn hơn.


D. càng lên cao nhiệt độ càng giảm.

Câu 148 :

Nhiệt độ không khí cao nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Chí tuyến.


B. Cận cực.



C. Xích đạo.



D. Ôn đới.


Câu 150 :

Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là


A. nhiệt độ Trái Đất tăng.



B. số lượng sinh vật tăng.


C. mực nước ở sông tăng.


D. dân số ngày càng tăng.


Câu 151 :

Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do


A. động đất, núi lửa, sóng thần.


B. hoạt động vận động kiến tạo.


C. năng lượng bức xạ Mặt Trời.



D. sự di chuyển vật chất ở manti.


Câu 152 :
Các chất khí chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là


A. H2O, CH4, CFC.



B. N2O, O2, H2, CH4.



C. CO2, N2O, O2.



D. CO2, CH4, CFC.


Câu 155 :
Trong tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang, người đứng đầu các bộ là


A. Hùng vương.



B. Lạc tướng.


C. Lạc hầu.


D. Bồ chính.


Câu 156 :

Nội dung nào dưới đây không phải là tín ngưỡng của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?


A. Thờ cúng tổ tiên.


B. Tục thờ thần – vua.


C. Thờ các vị thần tự nhiên (thần sông, núi,…).


D. Thờ cúng các nhân vật có công với cộng đồng.

Câu 157 :
Truyền thuyết “Sơn Tinh - Thủy Tinh” cho biết điều gì về đời sống của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?
Media VietJack


A. Đấu tranh chống giặc ngoại xâm.



B. Tinh thần nhân đạo, trọng chính nghĩa.



C. Cư dân thích hóa trang, vui chơi, nhảy múa.


D. Hoạt động làm thuỷ lợi, chống thiên tai.

Câu 158 :

Nước Âu Lạc ra đời vào năm


A. 218 TCN.


B. 208 TCN.


C. 207 TCN.



D. 179 TCN.


Câu 159 :
Lãnh thổ chủ yếu của nước Âu Lạc thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?


A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.



B. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.



C. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.



D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ.


Câu 160 :

So với thời Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm gì khác biệt?


A. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành.



B. Giúp việc cho vua có các lạc hầu, lạc tướng.



C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do lạc tướng đứng đầu.


D. Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.

Câu 161 :
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chính sách cai trị về chính trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc?


A. Xây đắp các thành lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.



B. Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý, như: ngọc trai, sừng tê…



C. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, lễ nghi của người Trung Hoa.



D. Đưa người Hán sang Việt Nam sinh sống lâu dài, mở trường dạy chữ Hán.


Câu 162 :
Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?


A. Lạc hầu, địa chủ Hán.



B. Lạc dân, nông dân lệ thuộc.



C. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc.



D. Lạc tướng, hào trưởng người Việt.


Câu 163 :

Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây?


A. Bắc Mĩ.



B. Á - Âu.



C. Nam Mĩ.



D. Nam Cực.


Câu 164 :
Ở nước ta, tỉnh nào sau đây xảy ra hiện tượng động đất mạnh nhất?


A. Yên Bái.



B. Sơn La.



C. Điện Biên.



D. Hà Giang.


Câu 165 :
Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?


A. Động đất, núi lửa.



B. Sóng thần, xoáy nước.



C. Lũ lụt, sạt lở đất.



D. Phong hóa, xâm thực.


Câu 166 :

Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây


A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.


B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.


C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.



D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.


Câu 167 :

Dựa vào tính chất và công dụng, khoáng sản không được chia thành


A. nhiên liệu.



B. kim loại.


C. phi kim loại.


D. nguyên liệu.


Câu 168 :

Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?

A. 3 tầng.


B. 4 tầng.



C. 2 tầng.



D. 5 tầng.


Câu 169 :

Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có


A. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp.



B. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp.


C. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp.


D. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp.


Câu 170 :

Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?


A. Ẩm kế.


B. Áp kế.


C. Nhiệt kế.



D. Vũ kế.


Câu 171 :

Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra

A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.


B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.



C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.



D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.


Câu 172 :

Biến đổi khí hậu là những thay đổi của


A. sinh vật.


B. sông ngòi.


C. khí hậu.



D. địa hình.


Câu 173 :

Vận động tạo núi là vận động

A. nâng lên - hạ xuống.


B. phong hóa - sinh học.



C. uốn nếp - đứt gãy.



D. bóc mòn - vận chuyển.


Câu 174 :
Biến đổi khí hậu làm nước biển dâng ảnh hưởng lớn nhất đến vùng


A. cao nguyên.



B. đồng bằng.



C. đồi.



D. núi.


Câu 179 :
Trang phục thường ngày của nam giới thời Văn Lang – Âu Lạc như thế nào?


A. Đóng khố ngắn, mình trần, đi chân đất.



B. Mặc khố dài, mình trần, đội mũ cắm lông chim.



C. Đóng khố ngắn, mặc áo ngắn, đi guốc mộc.



D. Mặc khố dài, áo ngắn, đội mũ gắn lông chim.


Câu 180 :

Người Việt cổ xăm mình để


A. xua đuổi tà ma.


B. tránh bị thủy quái làm hại.


C. dễ dàng săn bắt thú rừng.



D. hóa trang thành các vị thần.


Câu 181 :

Trong tổ chức cai trị, chính sách của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước Âu Lạc là gì?


A. Tăng cường thuế khoá và lao dịch nặng nề.


B. Chia đất nước ta thành các quận, cử quan lại đến cai trị.


C. Chiếm đoạt ruộng đất, bắt dân ta cống nạp sản vật quý.



D. Tìm cách xoá bỏ những phong tục tập quán của người Việt.


Câu 182 :
Chính quyền đô hộ phương Bắc đã thi hành chính sách độc quyền về


A. ruộng đất.



B. muối và sắt.



C. rượu cồn.



D. thuốc phiện.


Câu 183 :

Nội dung nào dưới đây là chuyển biến về xã hội của Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?

A. Xuất hiện một số ngành thủ công mới: làm giấy…


B. Kĩ thuật sản xuất nông nghiệp có nhiều cải biến.



C. Nhiều tuyến đường giao thông được mở rộng.



D. Mâu thuẫn dân tộc bao trùm trong xã hội.


Câu 184 :

Chính quyền đô hộ phương Bắc truyền bá Nho giáo, tư tưởng lễ giáo phong kiến Trung Quốc vào Việt Nam nhằm mục đích gì?


A. Đào tạo người tài để phục vụ cho chính quyền đô hộ.



B. Phát triển văn hoá truyền thống của người Việt.



C. Khai hoá văn minh cho dân tộc Việt Nam.



D. Nô dịch và đồng hoá nhân dân Việt Nam.


Câu 185 :

Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là

A. năng lượng trong lòng Trái Đất.


B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.



C. năng lượng của bức xạ mặt trời.



D. năng lượng từ biển và đại dương.


Câu 186 :

Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động của

A. băng hà.


B. gió.



C. nước chảy.



D. sóng biển.


Câu 187 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?


A. Dạng địa hình nhô cao.



B. Đỉnh tròn và sườn dốc.



C. Độ cao không quá 200m.



D. Tập trung thành vùng.


Câu 188 :
Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?

A. 3 tầng.


B. 4 tầng.


C. 2 tầng.

D. 5 tầng.

Câu 189 :

Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?


A. Vùng vĩ độ thấp.



B. Vùng vĩ độ cao.



C. Biển và đại dương.



D. Đất liền và núi.


Câu 190 :

Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?


A. Khí áp và độ ẩm khối khí.



B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.



C. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.



D. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc.


Câu 191 :
Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?


A. Áp kế.


B. Nhiệt kế.


C. Vũ kế.



D. Ẩm kế.


Câu 192 :

Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào


A. 11 giờ trưa.


B. 14 giờ trưa.


C. 12 giờ trưa.



D. 13 giờ trưa.


Câu 193 :
Biến đổi khí hậu là những thay đổi của


A. sinh vật.



B. sông ngòi.



C. khí hậu.



D. địa hình.


Câu 194 :

Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là

A. nhiệt độ Trái Đất tăng.


B. số lượng sinh vật tăng.



C. mực nước ở sông tăng.



D. dân số ngày càng tăng.


Câu 195 :

Khí hậu là hiện tượng khí tượng


A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.



B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.


C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.


D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.


Câu 196 :

Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc (COP21) năm 2015 về biến đổi khí hậu diễn ra ở


A. Béc-lin (Đức).



B. Luân Đôn (Anh).



C. Pa-ri (Pháp).


D. Roma (Italia).

Câu 199 :

Phạm vi lãnh thổ chủ yếu của nhà nước Văn Lang và Âu lạc là khu vực nào của Việt Nam hiện nay?


A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.



B. Duyên hải Nam Trung Bộ.



C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.



D. Đồng bằng sông Cửu Long.


Câu 200 :
Cư dân Văn Lang, Âu Lạc chủ yếu sống bằng


A. sản xuất thủ công nghiệp.



B. nghề nông trồng lúa nước.



C. buôn bán qua đường biển.



D. nghề khai thác lâm sản.


Câu 201 :

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ?

A. Có tục làm bánh chưng, bánh giày dịp lễ, tết.


B. Cư dân đi lại chủ yếu bằng thuyền, ở nhà sàn.



C. Trong ngày lễ hội, cư dân thích vui chơi, đấu vật…



D. Người chết được chôn cất trong thạp, bình, mộ thuyền, mộ cây.


Câu 202 :

Câu truyện truyền thuyết nào dưới đây phản ánh về hoạt động làm thủy lợi, phòng chống thiên tai (bão, lũ) của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?

A. Sự tích “Trầu cau”.


B. Truyền thuyết “An Dương Vương xây thành Cổ Loa”.



C. Sự tích “Bánh chưng, bánh giày”.



D. Truyền thuyết “Sơn Tinh – Thủy Tinh”.


Câu 203 :
Năm 679, nhà Đường đổi Giao Châu thành


A. An Đông đô hộ phủ.



B. An Tây đô hộ phủ.



C. An Nam đô hộ phủ.



D. An Bắc đô hộ phủ.


Câu 204 :

Nội dung nào dưới đây không phải là biện pháp của chính quyền phong kiến phương Bắc khi thực hiện chính sách đồng hóa văn hóa đối với người Việt?

A. Đưa người Hán sang sinh sống lâu dài, ở lẫn với người Việt.


B. Tìm cách xóa bỏ những tập quán lâu đời của người Việt.



C. Bắt người Việt tuân theo các lễ nghi của Trung Hoa.



D. Dạy chữ Hán để khai hóa văn minh cho người Việt.


Câu 205 :

Nghề thủ công mới nào mới xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc?


A. Làm gốm.



B. Khảm xà cừ.


C. Rèn sắt.


D. Đúc đồng.


Câu 206 :
Bao trùm trong xã hội Việt Nam thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa

A. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.


B. nông dân Việt Nam với quý tộc người Việt.



C. quý tộc người Việt với chính quyền đô hộ.



D. nông dân người Việt với địa chủ người Hán.


Câu 207 :
Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do


A. động đất, núi lửa, sóng thần.



B. hoạt động vận động kiến tạo.



C. năng lượng bức xạ Mặt Trời.



D. sự di chuyển vật chất ở manti.


Câu 208 :

Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?


A. Động đất, núi lửa.



B. Sóng thần, xoáy nước.


C. Lũ lụt, sạt lở đất.


D. Phong hóa, xâm thực.


Câu 209 :

Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là

A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.


B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.



C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.



D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.


Câu 210 :
Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng


A. 18km.



B. 14km.



C. 16km.



D. 20km.


Câu 211 :
Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?


A. Nằm phía trên tầng đối lưu.



B. Các tầng không khí cực loãng.



C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.



D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.


Câu 212 :

Lớp Ô-dôn có tác dụng nào sau đây?

A. Hấp thụ tia cực tím từ Mặt Trời.


B. Chống tác nhân phá hủy Trái Đất.



C. Bảo vệ sự sống cho loài người.



D. Phản hồi sóng vô tuyến, điện từ.


Câu 213 :
Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là


A. con người đốt nóng.



B. ánh sáng từ Mặt Trời.



C. các hoạt động công nghiệp.



D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.


Câu 214 :
Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?


A. Ẩm kế.



B. Áp kế.


C. Nhiệt kế.


D. Vũ kế.


Câu 215 :

Các chất khí chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là

A. H2O, CH4, CFC.


B. N2O, O2, H2, CH4.



C. CO2, N2O, O2.



D. CO2, CH4, CFC.


Câu 216 :
Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là


A. tiết kiệm điện, nước.



B. trồng nhiều cây xanh.



C. giảm thiểu chất thải.



D. khai thác tài nguyên.


Câu 217 :
Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Tây ôn đới.

B. Gió mùa.


C. Tín phong.



D. Đông cực.


Câu 218 :

Biến đổi khí hậu làm nước biển dâng ảnh hưởng lớn nhất đến vùng

A. cao nguyên.


B. đồng bằng.



C. đồi.



D. núi.


Câu 221 :
Kinh đô của nhà nước Văn Lang là

A. Phong Châu (Vĩnh Phúc).


B. Phong Châu (Phú Thọ).



C. Cấm Khê (Hà Nội) .



D. Cổ Loa (Hà Nội).


Câu 222 :

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống vật chất của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?


A. Lấy nghề nông trồng lúa nước làm nghề chính.


B. Nghề luyện kim dần được chuyên môn hóa.


C. Cư dân chủ yếu ở nhà sàn được dựng bằng tre, nứa…


D. Thường xuyên tổ chức các lễ hội gắn với nền nông nghiệp.

Câu 223 :

Hình ảnh sau đây gợi cho em liên tưởng tới phong tục tập quán nào của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?

Media VietJack


A. Làm bánh chưng, bánh giầy dịp lễ, tết.



B. Xăm mình để tránh bị thủy quái làm hại.


C. Nhuộm răng đen.

D. Nguồn gốc của tục ăn trầu.

Câu 225 :

Hoạt động kinh tế chính của nhân dân Việt Nam dưới thời Bắc thuộc là


A. sản xuất thủ công nghiệp.



B. sản xuất nông nghiệp.



C. trao đổi, buôn bán qua đường biển.



D. trao đổi, buôn bán qua đường bộ.


Câu 226 :

Dưới thời thuộc Hán, chức quan đứng đầu bộ máy đô hộ cấp Châu được gọi là


A. Thái thú.


B. Lạc tướng.


C. Bồ chính.



D. Thứ sử.


Câu 227 :

Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chính sách cai trị về văn hóa của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc?


A. Xây đắp các thành lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.


B. Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý, như: ngọc trai, sừng tê…


C. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, lễ nghi của người Trung Hoa.



D. Cướp đoạt ruộng đất của người Việt rồi lập thành các ấp, trại.


Câu 228 :

Chính quyền đô hộ phương Bắc thực hiện việc chia Việt Nam thành các châu, quận rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc nhằm mục đích gì?


A. Xóa bỏ quốc gia – dân tộc Việt; dễ bề cai trị Việt Nam.



B. Phát triển văn hoá truyền thống của người Việt.


C. Khai hoá văn minh cho dân tộc Việt Nam.


D. Nô dịch và đồng hoá nhân dân Việt Nam.


Câu 229 :
Nội lực có xu hướng nào sau đây?


A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề.



B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất.



C. Tạo ra các dạng địa hình mới.



D. Tạo ra các dạng địa hình nhỏ.


Câu 230 :

Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?


A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.


B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau.


C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.



D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau.


Câu 231 :

Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực?


A. Hang động caxtơ.



B. Các đỉnh núi cao.



C. Núi lửa, động đất.



D. Vực thẳm, hẻm vực.


Câu 232 :

Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?


A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.


B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.


C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.



D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.


Câu 233 :

Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ


A. khí nitơ.



B. khí ôxi.



C. khí cacbonic.



D. hơi nước.


Câu 234 :

Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?


A. Tầng bình lưu.



B. Trên tầng bình lưu.


C. Tầng đối lưu.


D. Tầng ion nhiệt.


Câu 235 :
Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng


A. tăng.



B. không đổi.



C. giảm.



D. biến động.


Câu 236 :
Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì


A. hình thành độ ẩm tuyệt đối.



B. tạo thành các đám mây.



C. sẽ diễn ra hiện tượng mưa.



D. diễn ra sự ngưng tụ.


Câu 237 :
Biến đổi khí hậu là vấn đề của


A. toàn thế giới.



B. mỗi quốc gia.



C. mỗi khu vực.



D. mỗi châu lục.


Câu 238 :

Biến đổi khí hậu là do tác động của


A. các thiên thạch rơi xuống.



B. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.



C. các thiên tai trong tự nhiên.



D. các hoạt động của con người.


Câu 239 :

Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm

A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ.


B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ.



C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ.



D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ.


Câu 240 :
Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây


A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.



B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.



C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.



D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.


Câu 243 :

Trong tổ chức bộ máy nhà nước của Văn Lang, đứng đầu các bộ là

A. Hùng vương.


B. Lạc hầu.



C. Lạc tướng.



D. Bồ chính.


Câu 244 :

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống vật chất của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?


A. Thức ăn chính là cơm nếp, cơm tẻ, ăn cùng với rau, cua, tôm, cá…



B. Ngày thường nam đóng khố, mình trần; nữ mặc váy, áo xẻ giữa, yếm che ngực.



C. Dựng nhà sàn có mái cong hình thuyền hoặc mái tròn hình mui thuyền.


D. Cư dân thờ cúng các vị thần tự nhiên, như: thần Sông, Núi, Mặt Trời…

Câu 245 :

Hình ảnh sau đây gợi cho em liên tưởng tới điều gì trong đời sống tinh thần của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?

Media VietJack

A. Làm bánh chưng, bánh giầy dịp lễ, tết.


B. Xăm mình để tránh bị thủy quái làm hại.


C. Cư dân thích vui chơi, nhảy múa, ca hát.

D. Nguồn gốc của tục ăn trầu.

Câu 246 :
Người Việt cổ xăm mình để


A. xua đuổi tà ma.



B. tránh bị thủy quái làm hại.



C. dễ dàng săn bắt thú rừng.



D. hóa trang thành các vị thần.


Câu 247 :
Nghề thủ công nào dưới đây mới xuất hiện ở Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?


A. Đúc đồng.



B. Thuộc da.



C. Rèn sắt.



D. Làm gốm.


Câu 248 :

Dưới thời thuộc Đường, chức quan đứng đầu An Nam đô hộ phủ được gọi là


A. Thái thú.



B. Huyện lệnh.



C. Tiết độ sứ.



D. Thứ sử.


Câu 249 :
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chính sách cai trị về chính trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc?

A. Xây đắp các thành lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.


B. Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý, như: ngọc trai, sừng tê…



C. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, lễ nghi của người Trung Hoa.



D. Cướp đoạt ruộng đất của người Việt rồi lập thành các ấp, trại.


Câu 250 :
Bao trùm trong xã hội Việt Nam thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa


A. quý tộc người Việt với chính quyền đô hộ.



B. nông dân người Việt với địa chủ người Hán.



C. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.



D. nông dân Việt Nam với quý tộc người Việt.


Câu 251 :

Ngoại lực không có quá trình nào sau đây?


A. Xói mòn.



B. Phong hoá.



C. Xâm thực.



D. Nâng lên.


Câu 252 :

Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực?


A. Xâm thực.



B. Bồi tụ.


C. Đứt gãy.


D. Nấm đá.


Câu 255 :

Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?


A. Khối khí lục địa.



B. Khối khí đại dương.



C. Khối khí nguội.



D. Khối khí nóng.


Câu 256 :

Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là


A. Khí nitơ.


B. Khí cacbonic.


C. Oxi.



D. Hơi nước.


Câu 257 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?


A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.


B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.


C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.



D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.


Câu 258 :

Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?


A. Tín phong.



B. Đông cực.



C. Tây ôn đới.



D. Gió mùa.


Câu 259 :

Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho


A. băng hai cực tăng.



B. mực nước biển dâng.


C. sinh vật phong phú.


D. thiên tai bất thường.


Câu 260 :

Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là

A. quy mô kinh tế thế giới tăng.


B. dân số thế giới tăng nhanh.



C. thiên tai bất thường, đột ngột.



D. thực vật đột biến gen tăng.


Câu 262 :

Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây?


A. Phi kim loại.


B. Nhiên liệu.


C. Kim loại màu.


D. Kim loại đen.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247