Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề thi Địa lớp 11 cuối kì 2 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề thi Địa lớp 11 cuối kì 2 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :
Chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 không phải là


A. tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.  


B. mở rộng ngoại giao, châu Á được coi trọng.

C. tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường. 


D. đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng.


Câu 2 :

Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000 nền kinh tế của Liên bang Nga đã


A. đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.


B. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên.

C. phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.


D. tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.


Câu 3 :

Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua


A. sự đa dạng của địa hình và khí hậu. 



B. sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây.



C. sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản.



D. sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam.


Câu 4 :

Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?


A. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.



B. Phía Tây bắc của miền Đông.


C. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa. 

C. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa. 

Câu 5 :
Đông Nam Á có ngành khai khoáng phát triển do


A. có nền kinh tế phát triển.


B. hầu hết các nước giáp biển.        

C. giàu có về tài nguyên khoáng sản. 

C. giàu có về tài nguyên khoáng sản. 

Câu 6 :

Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp


A. hàn đới.



B. ôn đới. 


C. cận nhiệt. 


D. nhiệt đới.


Câu 7 :

Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?


A. Khí hậu ôn đới hải dương. 


B. Khí hậu ôn đới lục địa.

C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.


D. Khí hậu ôn đới gió mùa.


Câu 8 :
Cây trồng chính của Nhật Bản là


A. Lúa mì.


B. Lúa gạo.


C. Thuốc lá.



D. Chè.


Câu 9 :

Đặc điểm nào dưới đây là thế mạnh tự nhiên quan trọng nhất để miền Tây Trung Quốc phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi?


A. Vùng biển rộng. 


B. Rừng và đồng cỏ.

C. Đồng bằng lớn.


D. Khí hậu gió mùa.


Câu 10 :
Chăn nuôi ở Nhật Bản phát triển theo hình thức nào dưới đây?


A. Bán tự nhiên. 


B. Tự nhiên.

C. Chuồng trại.


D. Trang trại.


Câu 11 :
Ngành đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga là


A. năng lượng. 



B. nông nghiệp.


C. dịch vụ.


D. công nghiệp.


Câu 12 :
Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là


A. Tự cung, tự cấp nhưng năng suất cao. 


B. Thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.

C. Quy mô lớn với hướng chuyên môn hóa. 


D. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.


Câu 13 :
Liên bang Nga đóng vai trò như thế nào trong Liên Bang Xô Viết?


A. Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới.


B. Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất.

C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ.


D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới.


Câu 14 :

Địa hình chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản là



A. đồng bằng.



B. đồi núi.



C. núi lửa.




D. bình nguyên.


Câu 15 :
Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc?


A. Có trên 50 dân tộc khác nhau.


B. Người Hán chiếm trên 90% dân số.

C. Dân tộc thiểu số sống tại vùng núi.


D. Dân thành thị chiếm 37% số dân.


Câu 16 :

Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?


A. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam.


B. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào.

C. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam.


D. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma.


Câu 17 :

Nhận định nào sau đây không chính xác về ngành giao thông vận tải của LB Nga?


A. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.


B. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.

C. Có thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.


D. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia.


Câu 18 :

Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về?


A. Công nghiệp dệt.


B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp chế tạo máy. 


D. Công nghiệp vũ trụ.


Câu 19 :

Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào?


A. Chế tạo máy.


B. Sản xuất ô tô.


C. Dệt may. 



D. Hóa chất.


Câu 20 :

Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?


A. Gió phơn.


B. Gió Tây.


C. Gió mùa.



D. Gió Tín phong.


Câu 21 :

Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?


A. Xicôcư.


B. Kiuxiu.


C. Hônsu.



D. Hôcaiđô.


Câu 22 :
Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?


A. Củ cải đường.  


B. Mía.


C. Lương thực. 



D. Chè.


Câu 23 :

Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là


A. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.


B. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.

C. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, tập trung chủ yếu ở nông thôn.


D. dân cư phân bố không đều tập trung chủ yếu ở miền Đông.


Câu 24 :

Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là


A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.


B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.


C. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.



D. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.


Câu 25 :

Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?


A. Biến đổi khí hậu, nhất là nước biển dâng. 


B. Phát triển nông nghiệp quảng canh.


C. Thiên tai khắc nghiệt: động đất, nủi lửa.



D. Chuyển sang trồng các loại cây khác.


Câu 26 :

Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là


A. vùng Viễn Đông.


B. vùng Uran.


C. vùng Trung tâm đất đen.



D. vùng Trung ương.


Câu 27 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản?


A. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến.


B. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới.

C. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển.


D. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.


Câu 28 :

Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là một trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á


A. phát triển du lịch. 


B. hội nhập kinh tế.


C. ổn định chính trị.



D. hợp tác cùng phát triển.


Câu 29 :

Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm


A. đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN.


B. phát triển cả kinh tế - chính trị và xã hội của khu vực.

C. tập trung phát triển kinh tế của khu vực.


D. đa dạng hóa các mặt đời sống xã hội của khu vực.


Câu 30 :

Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của ASEAN?


A. Khoa học - công nghệ.


B. Đa dạng, trong tất cả các lĩnh vực.


C. Trật tự - an toàn xã hội.



D. Kinh tế, văn hóa, thể thao.


Câu 31 :

Cho biểu đồ sau:

Media VietJack

(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây


A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.


B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.

C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.


D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.


Câu 32 :

Nhận định nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Á?


A. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.


B. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và được hiện đại hóa.

C. Cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại.


D. Hệ thống giao thông được mở rộng và hiện đại.


Câu 33 :

Quốc gia nào dưới đây không phải nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN?


A. Thái Lan.


B. Xin-ga-po.


C. Phi-lip-pin.



D. Việt Nam.


Câu 35 :
Biểu hiện nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?


A. Thông qua kí kết các hiệp ước.


B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.

C. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.


D. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.


Câu 36 :

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ USD)

Media VietJack

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Nhật Bản?


A. Giá trị xuất khẩu tăng 2,83 lần, giá trị nhập khẩu giảm 4,1 lần.


B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục và tăng 2,39 lần.

C. Từ 1990 đến 2010, cán cân xuất nhập khẩu có sự biến động.


D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.


Câu 37 :

Cho biểu đồ sau:

Media VietJack

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?


A. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan tăng liên tục.


B. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng thấp hơn Việt Nam.

C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.


D. Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam tăng liên tục.


Câu 38 :

Vấn đề nào không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?


A. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.


B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.


C. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.



D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.


Câu 40 :

Công nghiệp ở các nước Đông Nam Á không phát triển theo hướng nào sau đây?


A. Đầu tư phát triển các ngành công nghệ cao. 



B. Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.


C. Liên doanh, liên kết với nước ngoài.


D. Hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ.


Câu 41 :

Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là


A. Núi và cao nguyên xen bồn địa. 


B. Núi và đồng bằng châu thổ.


C. Đồng bằng và đồi núi thấp.


D. Núi cao và sơn nguyên đồ sộ.

Câu 43 :

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng nào dưới đây?



A. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.



B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.

C. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.


D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.


Câu 44 :

Dân số Trung Quốc có tỉ lệ như thế nào so với dân số thế giới?


A. Chiếm khoảng 1/5.


B. Chiếm khoảng 1/6.


C. Chiếm khoảng 1/4.


D. Chiếm khoảng 1/7.

Câu 45 :

Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương vì


A. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc vào nước ngoài.


B. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp đa dạng.

C. tăng sức cạnh tranh với các cường quốc.


D. giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng.


Câu 46 :

Nhật Bản là quốc đảo nằm trên


A. Thái Bình Dương. 


B. Ấn Độ Dương.


C. Đại Tây Dương.



D. Bắc Băng Dương.


Câu 47 :

Đường bờ biển của Trung Quốc dài


A. 800 km.


B. 900 km.


C. 9000 km.



D. 8000 km.


Câu 48 :

Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nhất nào sau đây để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?


A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.


B. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.


C. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.



D. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.


Câu 49 :
Nền kinh tế Liên bang Nga đã vượt qua khủng hoảng, đang dần ổn định và phát triển đi lên là nhờ


A. có sự đầu tư lớn từ các nước phát triển.                


B. có những chính sách và biện pháp đúng đắn.

C. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

D. có vị trí địa lí và điều kiên tự nhiên thuận lợi.

Câu 50 :
Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?


A. Trồng lúa nước.


B. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà.


C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.



D. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.


Câu 51 :

Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là


A. công nghiệp dệt may, da dày.



B. công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.


C. công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.


D. các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.


Câu 52 :

Đâu là cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á?


A. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là. 


B. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.


C. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.



D. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.


Câu 56 :

Cho bảng số liệu:

GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây là đúng với GDP của Trung Quốc và thế giới, giai đoạn 1985 - 2015? (ảnh 1)


Nhận xét nào sau đây là đúng với GDP của Trung Quốc và thế giới, giai đoạn 1985 - 2015?


A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.


B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.


D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.


Câu 57 :
Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về


A. lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.


B. thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.


C. lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.



D. lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.


Câu 58 :

Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm nào sau đây?


A. 1967.


B. 1984. 


C. 1997.


D. 1995.

Câu 59 :

Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?


A. Đồi, núi và núi lửa. 


B. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.


C. Các thung lũng rộng.



D. Núi và cao nguyên.


Câu 60 :

Dân tộc nào sau đây ở Trung Quốc chiếm đại đa số?


A. Tạng.


B. Hán. 


C. Hồi.



D. Choang.


Câu 61 :

Cho đến hiện nay, Liên bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về


A. cơ khí, chế tạo máy


B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.


C. điện tử - tin học



D. công nghiệp dệt, may.


Câu 62 :

Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là


A. trở thành nước có GDP/người vào loại cao thế giới.


B. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.

C. thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.



D. không còn tình trạng đói nghèo.



Câu 63 :

Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên bang Nga?


A. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi.


B. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng. 


C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.



D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp.


Câu 64 :

Các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là


A. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc. 


B. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.

C. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.  


D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.


Câu 65 :
Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 50 năm tồn tại và phát triển là


A. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.


B. Đời sống nhân dân được cải thiện.

C. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.


D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.


Câu 66 :
Nhận định nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?


A. Thông qua kí kết các hiệp ước.


B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.

C. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.


D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.


Câu 67 :

Mục tiêu tổng quát của ASEAN là


A. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN.


B. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực trưởng kinh tế cao nhất thế giới.

C. phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.


D. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.


Câu 70 :

Trước năm 1990, Liên bang Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết, chủ yếu vì


A. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác.


B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.


C. dân số đông, trình độ dân trí cao.



D. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô.


Câu 71 :

Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?


A. Đông Bắc và Hoa Trung.


B. Hoa Bắc và Hoa Trung.

C. Đông Bắc và Hoa Bắc.


D. Hoa Trung và Hoa Nam.


Câu 72 :

Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là


A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần. 


B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.

C. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể. 


D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.


Câu 73 :

Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là


A. phát triển thủy điện.


B. phát triển lâm nghiệp.

C. phát triển chăn nuôi.


D. phát triển kinh tế biển.


Câu 74 :
Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?


A. Địa hình và rừng.


B. Địa hình và khí hậu.


C. Sông ngòi và khí hậu. 


D. Biển và khoáng sản.

Câu 75 :

Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm

Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.


B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.


D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.


Câu 76 :

Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở Trung Quốc là


A. Vũ Hán.


B. Côn Minh.


C. Quảng Châu. 



D. Trùng Khánh.


Câu 77 :

Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động


A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.


B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.

C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.


D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.


Câu 78 :

Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là


A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.


B. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.

C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.


D. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).


Câu 79 :

Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào sau đây?


A. 1997.                               


B. 1967.

C. 1977. 

D. 1995.

Câu 80 :

Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở


A. mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.


B. dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.

C. dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.


D. dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.


Câu 81 :

Năm quốc gia đầu tiên tham gia hành lập ASEAN là


A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.


B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.

C. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.

D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.

Câu 84 :

Cây hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở nước nào ở các nước Đông Nam Á?


A. In-đô-ne-xi-a. 


B. Việt Nam. 


C. Ma-lai-xi-a.



D. Thái Lan.


Câu 85 :

Nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là


A. chè, lúa mì.  


B. lúa gạo, ngô. 


C. bông, lợn.



D. chè, bông.


Câu 87 :

Quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á không tiếp giáp với biển là


A. Thái Lan.


B. Lào.


C. Đông-ti-mo.



D. Bru-nây.


Câu 88 :

Sắp xếp thứ tự 4 đảo lớn của Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là


A. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô


B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

C. Hôn-su,Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu  


D. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu


Câu 89 :

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất về tố độ tăng trưởng GDP  (ảnh 1)

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1990 - 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất về tố độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản?


A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.


B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục.

C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và không biến động.


D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.


Câu 90 :

Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở


A. các thành phố ven biển.


B. các đảo nhỏ phía nam.

C. khu vực ven biển phía bắc. 

D. vùng núi thấp phía tây.

Câu 91 :

Dầu mỏ của Liên bang Nga tập trung nhiều ở


A. ven Bắc Băng Dương


B. đồng bằng Đông Âu

C. đồng bằng Tây Xi-bia

D. cao nguyên Trung Xi-bia

Câu 93 :
Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là


A. thiếu lao động có tay nghề và trình độ. 


B. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.

C. lao động không cần cù, siêng năng.


D. thiếu sự dẻo dai, năng động.


Câu 94 :
Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?


A. Ma-lai-xi-a.



B. Bru-nây.



C. Thái Lan.



D. In-đô-nê-xi-a.


Câu 95 :

Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là


A. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.


B. ưu tiên phát triển nhiều ngành truyền thống.

C. chú trọng phát triển mặt hàng phục vụ trong nước.

D. phát triển công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn.

Câu 99 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng về tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?


A. Khí hậu ôn hòa, là điều kiện thuận lợi cho phân bố dân cư


B. Thượng nguồn của nhiều sông lớn, có giá trị thủy điện

C. Địa hình chủ yếu là núi cao, cao nguyên, sơn nguyên


D. Rừng, đồng cỏ có diện tích lớn tạo điều kiện phát triển chăn nuôi


Câu 100 :

Nhận định nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên Nhật Bản?


A. Chiếm phần lớn diện tích là núi trung bình, thấp


B. Khí hậu có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam

C. Đồng bằng ven biển có diện tích rộng, phù sa màu mỡ


D. Có nhiều sông ngắn, dốc, giá trị thủy điện lớn


Câu 101 :

Nhật Bản là nước nghèo khoáng sản gây khó khăn cho phát triển


A. nông nghiệp


B. thương mại


C. công nghiệp



D. dịch vụ


Câu 102 :

Sông ngòi Nhật Bản ngắn dốc thuận lợi cho


A. phát triển nông nghiệp



B. giao thông đường thủy



C. đánh bắt thủy sản 



D. xây dựng nhà máy điện


Câu 103 :

Đặc điểm nổi bật nhất của bờ biển Nhật Bản là


A. bờ biển liền một dải liên tục, ít bị cắt xẻ.


B. khúc khuỷu, bị cắt xẻ mạnh, tạo nhiều vũng vịnh

C. bờ biển ngắn, thường xuyên bị sạt lở, xói mòn


D. được bồi đắp phù sa tạo nhiều đồng bằng rộng lớn


Câu 104 :

Nông nghiệp của Nhật Bản chỉ giữ vai trò thứ yếu là do


A. thường xuyên bị tàn phá bởi thiên tai 


B. môi trường bị ô nhiễm, nhất là môi trường đất


C. thiếu hụt lao động ở nông thôn



D. diện tích đất canh tác hạn chế


Câu 105 :

Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do


A. có nhiều đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ             


B. có đường bờ biển kéo dài

C. nằm trong khu vực có khí hậu gió mùa, mưa nhiều

D. có dòng biển nóng và dòng biển lạnh giao nhau

Câu 106 :
Bốn thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là


A. Bắc Kinh, Trùng Khánh, Thượng Hải, Quảng Châu


B. Bắc Kinh, Nam Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Trùng Khánh


D. Bắc Kinh, Nam Kinh, Thượng Hải, Trùng Khánh


Câu 107 :

Sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga có đặc điểm nào sau đây?


A. Diện tích đất nông nghiệp không lớn


B. Phát triển cả trồng trọt và chăn nuôi

C. Nông nghiệp phát triển với trình độ thâm canh chưa cao


D. Sản xuất hàng hóa, nhưng không phục vụ xuất khẩu


Câu 108 :

Trong hệ thống giao thông vận tải nội địa của LB Nga, loại hình giao thông có ý nghĩa quan trọng hàng đầu là


A. đường sông


B. đường hàng không


C. đường ô tô



D. đường sắt


Câu 109 :

Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là


A. vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp



B. vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại


C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công


D. vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm


Câu 110 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế LB Nga?


A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng



B. Khai thác đầu khí là ngành mũi nhọn


C. Sản lượng nông sản đứng thứ hai thế giới


D. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh


Câu 111 :

Trong hợp tác kinh tế, lĩnh vực mà LB Nga và Việt Nam hợp tác nhiều nhất là


A. xây dựng các công trình thủy lợi ở miền Nam


B. khai thác dầu và xây dựng các nhà máy lọc dầu

C. khai thác quặng kim loại ở miền Bắc


D. thiết kế và xây dựng các công trình công cộng


Câu 112 :

Trung Quốc có vị trí thuộc


A. khu vực Đông Á


B. khu vực Bắc Á


C. khu vực Đông Nam Á




D. khu vực Trung Á



Câu 113 :

Khó khăn thường xuyên và lớn nhất trong việc phát triển công nghiệp ở Nhật Bản là


A. nguyên, nhiên liệu phần lớn nhập từ nước ngoài  


B. thiếu nguồn lao động trẻ, có trình độ

C. sự cạnh tranh của các nước công nghiệp khác


      D. chi phí sản xuất cao, khó cạnh tranh


Câu 114 :

Về kinh tế đối ngoại, Nga là nước có


A. tổng kim ngạch thương mại liên tục tăng 


B. giá trị thương mại không lớn

C. cán cân thương mại không ổn định 


D. nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu


Câu 115 :

Trung Quốc có hai đặc khu hành chính là


A. Hồng Công và Ma Cao


B. Ma Cao và Đài Loan

C. Đài Loan và Hồng Công


D. Thượng Hải và Trùng Khánh


Câu 116 :

Liên bang Nga là cường quốc công nghiệp


A. luyện kim 


B. vũ trụ, nguyên tử 


C. điện tử, tin học 




D. điện lực



Câu 117 :
Ranh giới phân chia tự nhiên Trung Quốc thành hai miền Đông, Tây là


A. dãy núi Hymalaya 


B. sông Trường Giang

C. kinh tuyến 1050


D. kinh tuyến 1200


Câu 118 :

Ngành công nghiệp mũi nhọn, hàng năm mang lại nhiều ngoại tệ của Nga là ngành


A. khai thác quặng kim loại


B. khai thác dầu khí


C. công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản



D. công nghiệp luyện kim


Câu 119 :

Từ những năm 1990 trở lại đây tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật Bản chậm lại là do


A. đường lối phát triển kinh tế không đúng 


B. tập trung phát triển nông nghiệp


C. hậu quả sau chiến tranh thế giới 



D. sự cạnh tranh của các nền kinh tế khác


Câu 121 :
Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất trong giai đoạn nào sau đây?


A. 1986 - 1990 


B. 1979 - 1980

C. 1973 - 1974 


D. Từ 1991 đến nay


Câu 122 :

Phát biểu nào sau đây đúng nhất về đặc điểm ngành dịch vụ của Nhật Bản?


A. Ngành giao thông vận tải biển đứng hàng thứ tư thế giới.


B. Nhật Bản đứng hàng thứ nhất thế giới về thương mại.


C. Bạn hàng buôn bán của Nhật Bản chủ yếu là các nước đang phát triển.



D. Nhật Bản là nước có ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới


Câu 123 :

Từ Bắc xuống Nam Trung Quốc lần lượt có các đồng bằng là


A. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc 


B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam


C. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam 



D. Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Bắc, Hoa Nam


Câu 124 :

Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là


A. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.


B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng

C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.


D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247