Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Địa lý Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí 6 có đáp án !!

Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí 6 có đáp án !!

Câu 2 :

Dấu tích thành Vạn An trong cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan hiện nay nằm ở đâu?

A. Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.


B. Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.


C. Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.

D. Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An.

Câu 3 :

Địa danh gắn liền với cuộc kháng chiến theo chiến thuật du kích của Triệu Quang Phục chống quân Lương là

A. động Khuất Lão.


B. cửa sông Tô Lịch.


C. thành Long Biên.


D. đầm Dạ Trạch.


Câu 4 :

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách đồng hoá dân tộc của các triều đại phong kiến phương Trung Quốc đối với người Việt dưới thời Bắc thuộc?


A. Bắt người Việt theo phong tục, tập quán của người Hán.


B. Tìm cách xoá bỏ các tập tục lâu đời của người Việt.


C. Du nhập chữ Hán và tư tưởng Nho giáo vào Việt Nam.


D. Dạy chữ Hán để khai hóa văn minh cho người Việt.

Câu 5 :
Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo?

A. Định lại mức thuế cho công bằng.


B. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường.



C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ.



D. Lập sổ hộ khẩu để quản lí cho thống nhất.


Câu 6 :

Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào thời gian nào?

A. Đầu Công nguyên.

B. Thế kỉ VII TCN.

C. Cuối thế kỉ II TCN.


D. Cuối thế kỉ II.


Câu 7 :

Hiện nay ở Việt Nam có công trình văn hoá Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới?

A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). 


B. Tháp Chăm (Phan Rang).



C. Cố đô Huế.



D. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận).


Câu 8 :
Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền văn hoá nào?


A. Sa Huỳnh.



B. Hòa Bình.



C. Óc Eo.



D. Bắc Sơn.


Câu 9 :
Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào


A. 11 giờ trưa.



B. 14 giờ trưa.



C. 12 giờ trưa.



D. 13 giờ trưa.


Câu 10 :

Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là

A. nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm.


B. sự lên xuống của nước sông do sức hút Trái Đất - Mặt Trời.



C. khả năng chứa nước của con sông đó trong cùng một năm.



D. lượng nước chảy qua mặt cắt dọc lòng sông ở một địa điểm.


Câu 11 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?


A. Thành phần quan trọng nhất của đất.



B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.



C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.



D. Thường ở tầng trên cùng của đất.


Câu 12 :
Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới?


A. Trung Mĩ.



B. Bắc Á.



C. Nam cực.



D. Bắc Mĩ.


Câu 13 :
Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?


A. Gió Tín phong.



B. Gió Đông cực.



C. Gió Tây ôn đới.



D. Gió mùa.


Câu 14 :

Ở châu Phi, dân cư tập trung đông ở khu vực nào sau đây?


A. Đông Phi.


B. Tây Phi.


C. Bắc Phi.



D. Nam Phi.


Câu 15 :
Siêu đô thị nào sau đây không thuộc châu Á?


A. Cai-rô.


B. Niu Đê-li.


C. Tô-ky-ô.



D. Mum-bai.


Câu 17 :
Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do


A. chiến tranh, thiên tai.



B. khai thác quá mức.



C. phát triển nông nghiệp.



D. dân số đông và trẻ.


Câu 18 :

Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có


A. sức khỏe, tuổi thọ con người ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh.


B. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh.


C. môi trường sống an toàn bền vững, lành mạnh và tuổi thọ ngày càng cao.



D. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ tiện nghi, an toàn bền lâu.


Câu 19 :
Nơi có nhiều động vật ăn cỏ sẽ là nơi tập trung phân bố nhiều của


A. động vật ăn thịt.



B. các loài côn trùng.



C. động vật ăn tạp.



D. các loài sinh vật.


Câu 20 :
Rừng nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào sau đây?


A. Rừng thường có 3-4 tầng cây.



B. Phân bố ở đường Xích đạo.



C. Cây đặc trưng là họ vang, đậu.



D. Các loài động vật phong phú.


Câu 23 :

Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?

A. Khởi nghĩa Bà Triệu. 


B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan.


C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ.


D. Khởi nghĩa của Lý Bí.


Câu 25 :
Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh giành độc lập, tự chủ của nhân dân Việt Nam thời Bắc thuộc?

A. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách đồng hóa, khiến người dân bất bình.


B. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt.



C. Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc.



D. Ảnh hưởng của các phong trào đấu tranh của nông dân ở Trung Quốc.


Câu 26 :
Kĩ thuật nào dưới đây được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?


A. Làm đồ gốm.



B. Đúc đồng.



C. Làm giấy.



D. Rèn sắt.


Câu 27 :

Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa phương nào?


A. Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.


B. Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá.


C. Huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.



D. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.


Câu 28 :

Tên gọi ban đầu của Vương quốc Chăm-pa là


A. Nhật Nam.



B. Tượng Lâm.


C. Lâm Ấp.


D. Sri Vi-giay-a.


Câu 29 :

Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây?


A. Chữ Phạn của Ấn Độ.



B. Chữ La-tinh của La Mã.


C. Chữ Hán của Trung Quốc.


D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà.


Câu 30 :

Vương quốc Phù Nam được hình thành vào thời gian nào?


A. Đầu Công nguyên.


B. Thế kỉ VII TCN.


C. Cuối thế kỉ I TCN.



D. Khoảng thế kỉ I.


Câu 31 :

Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?


A. Áp kế.


B. Nhiệt kế.


C. Vũ kế.



D. Ẩm kế.


Câu 32 :
Cửa sông là nơi dòng sông chính


A. xuất phát chảy ra biển.



B. tiếp nhận các sông nhánh.



C. đổ ra biển hoặc các hồ.



D. phân nước cho sông phụ.


Câu 33 :

Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?


A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.



B. Thành phần quan trọng nhất của đất.



C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.



D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất.


Câu 34 :
Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu


A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.



B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.



C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.



D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.


Câu 35 :
Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất?


A. Nhiệt đới.



B. Cận nhiệt đới.



C. Ôn đới.



D. Hàn đới.


Câu 36 :
Ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào?


A. Tây Á.



B. Trung Á.



C. Bắc Á.



D. Đông Á.


Câu 37 :

Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới?

A. Châu Âu.


B. Châu Á.



C. Châu Mĩ.



D. Châu Phi.


Câu 38 :

Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là


A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.


B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.


C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.



D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.


Câu 39 :

Tài nguyên nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hạn chế của các nguồn tài nguyên trong tự nhiên?


A. Khoáng sản.


B. Nguồn nước.


C. Khí hậu.



D. Thổ nhưỡng


Câu 40 :

Bảo vệ tự nhiên không có ý nghĩa trong việc

A. hạn chế suy thoái môi trường.


B. giữ gìn sự đa dạng sinh học.



C. mở rộng diện tích đất, nước.



D. ngăn chặn ô nhiễm tự nhiên.


Câu 41 :

Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật nào sau đây?

A. Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm và cây bụi.


B. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.


C. Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, cây bụi lá cứng cận nhiệt.


D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc.


Câu 42 :

Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?


A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.


B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.


C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.



D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa.


Câu 45 :
Năm 248, bà Triệu phất cờ khởi nghĩa ở


A. núi Tùng (Thanh Hóa).



B. Hát Môn (Hà Nội).



C. núi Nưa (Thanh Hóa).



D. Cổ Loa (Hà Nội).


Câu 46 :

Năm 544, Lý Bí lên ngôi vua, lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở vùng

A. cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).


B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).



C. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).



D. Đường Lâm (Sơn Tây, Hà Nội).


Câu 47 :
Khởi nghĩa Mai Thúc Loan đã


A. lật đổ ách cai trị của nhà Hán, giành lại nền độc lập, tự chủ.



B. mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập tự chủ của người Việt.



C. giành và giữ chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm.



D. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài của người Việt.


Câu 48 :

Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống của nền văn hoá bản địa thời Bắc thuộc?


A. Người Việt vẫn bảo tồn và nói tiếng Việt.



B. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên vẫn được duy trì.



C. Lễ cày tịch điền vẫn được nhân dân duy trì.



D. Tục búi tóc, nhuộm răng đen, ăn trầu,... được bảo tồn.


Câu 49 :

Người đã lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán và giành thắng lợi năm 931 là


A. Ngô Quyền.


B. Khúc Hạo.


C. Khúc Thừa Dụ.



D. Dương Đình Nghệ.


Câu 50 :

Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Chăm-pa thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?


A. Bắc Bộ.



B. Bắc Trung Bộ.



C. Nam Trung Bộ.



D. Nam Bộ.


Câu 51 :
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về Vương quốc Chăm-pa?


A. Ra đời sau thắng lợi của cuộc chiến đấu chống lại ách đô hộ của nhà Hán.



B. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là khai thác thủy – hải sản.


C. Cư dân Chăm-pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng, gọi là chữ Khơ-me cổ.


D. Phật giáo là tôn giáo duy nhất được cư dân Chăm-pa sùng mộ.


Câu 52 :

Vương quốc Phù Nam phát triển, trở thành đế chế hùng mạnh ở Đông Nam Á trong khoảng thời gian nào?


A. Thế kỉ I.


B. Thế kỉ III – V.


C. Thế kỉ VI.



D. Thế kỉ VI – VII.


Câu 53 :
Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng


A. chí tuyến.



B. ôn đới.



C. Xích đạo.


D. cận cực.

Câu 54 :

Hợp lưu là gì?


A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước.



B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau.



C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông.


D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước từ các cửa sông, biển.

Câu 56 :
Rừng nhiệt đới là kiểu hệ sinh thái chuyển tiếp từ xavan cây bụi sang


A. rừng lá kim (tai-ga).



B. rừng mưa nhiệt đới.



C. rừng cận nhiệt đới.



D. rừng mưa ôn đới lạnh.


Câu 57 :

Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa?

A. Gió Tín phong.


B. Gió Đông cực.



C. Gió Tây ôn đới.



D. Gió Tây Nam.


Câu 58 :
Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?


A. Bra-xin.



B. Nam Á.



C. Tây Âu.



D. Bắc Á.


Câu 59 :
Chức năng hoạt động kinh tế ở đô thị chủ yếu là


A. dịch vụ, công nghiệp và xây dựng.



B. dịch vụ, xây dựng, thủ công nghiệp.



C. công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.


D. nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.

Câu 60 :
Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của điều kiện tự nhiên?


A. Công nghiệp.



B. Thương mại.



C. Nông nghiệp.



D. Giao thông.


Câu 61 :
Ảnh hưởng rõ rệt nhất của con người đối với sự phân bố sinh vật thể hiện ở việc


A. tạo ra một số loài động mới trong quá trình lai tạo.



B. làm tuyệt chủng một số loài động vật và thực vật.



C. mở rộng diện tích rừng trồng trên bề mặt Trái Đất.



D. di chuyển giống cây trồng từ nơi này tới nơi khác.


Câu 62 :
Nguyên nhân cơ bản nhiệt độ Trái Đất hiện nay ngày càng tăng lên là do


A. hiệu ứng nhà kính.



B. sự suy giảm sinh vật.


C. mưa acid, băng tan.


D. ô nhiễm môi trường.


Câu 63 :

Nguyên nhân chủ yếu thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật la do

A. sự phát triển thực vật thay đổi môi trường sống của động vật.

B. thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật.


C. thực vật là nơi trú ngụ và bảo vệ của tất cả các loài động vật.



D. sự phát tán của thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ.


Câu 64 :
Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới?


A. Việt Nam.



B. Công-gô.



C. A-ma-dôn.


D. Đông Nga.

Câu 68 :

Hình ảnh sau đây gợi cho em liên tưởng đến cuộc đấu tranh nào của người Việt thời Bắc thuộc?

Media VietJack

A. Khởi nghĩa Bà Triệu.


B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.



C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.


D. Khởi nghĩa Lý Bí.

Câu 69 :

Khởi nghĩa Bà Triệu đã

A. lật đổ ách cai trị của nhà Hán, giành lại nền độc lập, tự chủ.


B. mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập tự chủ của người Việt.



C. giành và giữ chính quyền độc lập tự chủ trong khoảng gần 10 năm.



D. làm rung chuyển chính quyền đô hộ, góp phần thức tỉnh ý thức dân tộc.


Câu 70 :

Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống của nền văn hoá bản địa thời Bắc thuộc?


A. Người Việt vẫn bảo tồn và nói tiếng Việt.



B. Tục thờ thần – vua vẫn được nhân dân duy trì.



C. Nhân dân vẫn duy trì tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.


D. Tục búi tóc, nhuộm răng đen, ăn trầu,... được bảo tồn.

Câu 73 :
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về Vương quốc Chăm-pa?

A. Ra đời sau thắng lợi của cuộc chiến đấu chống lại ách đô hộ của nhà Đường.


B. Vương quốc Chăm-pa không có sự giao lưu kinh tế với các quốc gia khác.



C. Người Chăm-pa có tín ngưỡng đa thần, như: thần Mặt Trời, thần Núi…


D. Xã hội Chăm-pa bao gồm các tầng lớp: quý tộc, nông dân, nô lệ.

Câu 74 :
Vương quốc Phù Nam được hình thành trong khoảng thời gian nào?


A. Thế kỉ I.



B. Thế kỉ III – V.



C. Thế kỉ VI.



D. Thế kỉ VI – VII.


Câu 75 :

Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố lượng mưa không đều trên Trái Đất theo vĩ độ?

A. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.


B. Mưa nhiều ở cực và cận cực; mưa nhỏ ở vùng nhiệt đới và xích đạo.



C. Mưa nhất nhiều ở ôn đới; mưa ít ở vùng cận xích đạo, cực và cận cực.



D. Mưa rất lớn ở vùng nhiệt đới; không có mưa ở vùng cực và cận cực.


Câu 76 :
Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ?


A. Hồ Thác Bà.



B. Hồ Ba Bể.



C. Hồ Trị An.


D. Hồ Tây.

Câu 77 :
Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây?


A. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan.



B. Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới.



C. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên.



D. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen.


Câu 78 :

Rừng nhiệt đới không có ở khu vực nào sau đây?


A. Nam Mĩ.


B. Trung Phi.


C. Nam Á.



D. Tây Âu.


Câu 79 :

Đới nóng có đặc điểm nào sau đây?


A. Chiếm diện tích nhỏ, lượng mưa thấp.


B. Nền nhiệt cao, động thực vật đa dạng.


C. Nền nhiệt, ẩm cao, động vật nghèo nàn.



D. Lượng mưa lớn, có bốn mùa rất rõ nét.


Câu 80 :
Hai khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất?


A. Bắc Á, Nam Á.



B. Đông Nam Á, Tây Á.



C. Nam Á, Đông Á.



D. Đông Á, Tây Nam Á.


Câu 81 :
Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây?


A. Trung Quốc.



B. Nhật Bản.


C. Triều Tiên.


D. Hàn Quốc.


Câu 82 :
Môi trường tự nhiên không có đặc điểm nào sau đây?


A. Gồm tất cả những gì thuộc về tự nhiên ở xung quanh con người.


B. Con người không tác động vào thì các thành phần sẽ bị hủy hoại.


C. Có mối quan hệ trực tiếp đến sản xuất, phát triển của con người.


D. Phát triển theo quy luật tự nhiên và chịu tác động của con người.

Câu 83 :
Hoạt động nào sau đây của con người không tác động xấu đến tính chất đất?


A. Canh tác quá nhiều vụ trong một năm.



B. Luân canh, xen canh các loại cây trồng.



C. Phá rừng và đốt rừng làm nương rẫy.


D. Bón nhiều phân, sử dụng chất hóa học.

Câu 84 :
Nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở nước ta không phải là


A. hạn chế phát triển công nghiệp để giảm phát khí thải.



B. phát triển đảm bảo an ninh lương thực và năng lượng.



C. đảm bảo công bằng cho nhu cầu hiện tại và tương lai.



D. con người là trung tâm của sự phát triển bền vững.


Câu 85 :

Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất?


A. Khí hậu.



B. Thổ nhưỡng.


C. Địa hình.

D. Nguồn nước.

Câu 86 :
Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở


A. vùng cận cực.



B. vùng ôn đới.



C. hai bên chí tuyến.



D. hai bên xích đạo.


Câu 89 :
Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ trong thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo?


A. Bà Triệu.



B. Hai Bà Trưng.



C. Lý Bí.



D. Mai Thúc Loan.


Câu 90 :
Sự ra đời nước Vạn Xuân gắn liền với cuộc khởi nghĩa của


A. Hai Bà Trưng.



B. Lý Bí.



C. Mai Thúc Loan.



D. Phùng Hưng.


Câu 91 :

Mục tiêu chung của các cuộc khởi nghĩa do người Việt phát động trong thời Bắc thuộc là giành


A. quyền dân sinh.



B. chức Tiết độ sứ.



C. quyền dân chủ.



D. độc lập, tự chủ.


Câu 93 :

Người đã lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán và giành thắng lợi năm 931 là

A. Dương Đình Nghệ.


B. Ngô Quyền.



C. Khúc Hạo.



D. Khúc Thừa Dụ.


Câu 94 :

Từ cuối thế kỉ II đến khoảng thế kỉ VII, vương quốc Chăm-pa có tên gọi là


A. Phù Nam.


B. Lâm Ấp.


C. Chân Lạp.


D. Tượng Lâm.

Câu 95 :

Nội dung nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá của Chăm-pa?


A. Nhiều lễ hội gắn với đời sống sinh hoạt, tín ngưỡng.



B. Tín ngưỡng đa thần (Núi, Nước, Lúa,...).


C. Sáng tạo ra chữ viết riêng, gọi là chữ Phạn.


D. Xây dựng nhiều đền, tháp thờ thần, phật.


Câu 96 :

Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?


A. Bắc Trung Bộ.


B. Nam Trung Bộ.


C. Bắc Bộ.



D. Nam Bộ.


Câu 97 :

Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ


A. các dòng sông lớn.


B. các loài sinh vật.


C. biển và đại dương.



D. ao, hồ, vũng vịnh.


Câu 98 :
Cửa sông là nơi dòng sông chính


A. xuất phát chảy ra biển.



B. tiếp nhận các sông nhánh.



C. đổ ra biển hoặc các hồ.


D. phân nước cho sông phụ.

Câu 99 :
Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do


A. động đất.


B. bão.


C. dòng biển.



D. gió thổi.


Câu 101 :
Các thành phần chính của lớp đất là


A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.



B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.


C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.


D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.


Câu 102 :

Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của


A. số lượng loài.


B. môi trường sống.


C. nguồn cấp gen.



D. thành phần loài.


Câu 103 :

Năm 2018 dân số thế giới khoảng

A. 6,7 tỉ người.


B. 7,2 tỉ người.



C. 7,6 tỉ người.



D. 6,9 tỉ người.


Câu 104 :
Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới?


A. Châu Âu.



B. Châu Á.



C. Châu Mĩ.



D. Châu Phi.


Câu 105 :

Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là


A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.



B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.



C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.



D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.


Câu 106 :
Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do

A. khí quyển có sức nén.


B. không khí có trọng lượng.



C. sức nén của khí quyển.



D. con người nghiên cứu tạo ra.


Câu 107 :

Khí hậu là hiện tượng khí tượng


A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.



B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.


C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.


D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.


Câu 108 :
Biến đổi khí hậu là vấn đề của


A. mỗi quốc gia.


B. mỗi khu vực.


C. mỗi châu lục.



D. toàn thế giới.


Câu 111 :
Năm 248, Triệu Thị Trinh và anh trai phất cờ khởi nghĩa ở vùng


A. Mê Linh (Hà Nội).



B. núi Tùng (Thanh Hóa).



C. Hoan Châu (Nghệ An).



D. núi Nưa (Thanh Hóa).


Câu 113 :
Bao trùm xã hội Việt Nam thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa


A. nông dân người Việt với địa chủ người Hán.



B. quý tộc người Việt và quý tộc người Hán.



C. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.



D. quý tộc người Việt với chính quyền đô hộ.


Câu 114 :
Để giữ gìn tiếng nói và chữ viết của mình, người Việt đã


A. học chữ Hán và viết chữ Hán.



B. không chấp nhận ngôn ngữ, chữ viết ngoại lai.



C. chỉ sử dụng tiếng nói của tổ tiên mình.



D. tiếp thu chữ Hán, nhưng vẫn sử dụng tiếng nói của tổ tiên.


Câu 115 :
Ngô Quyền đã chủ động lên kế hoạch chống quân Nam Hán ở


A. vùng đầm Dạ Trạch.



B. thành Đại La.



C. cửa biển Bạch Đằng.



D. cửa sông Tô Lịch.


Câu 116 :
Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là


A. khai thác hải sản.


B. thủ công nghiệp.

C. chế tác kim hoàn.


D. nông nghiệp trồng lúa nước.


Câu 117 :
Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về Vương quốc Chăm-pa?


A. Địa bàn chủ yếu là khu vực Nam Trung Bộ của Việt Nam hiện nay.



B. Ra đời sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ của nhà Đường.



C. Trong xã hội Chăm-pa, vua là” đấng tối cao”, đứng đầu vương quốc.



D. Cư dân Chăm-pa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa...).


Câu 119 :
Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành


A. nước.



B. sấm.



C. mưa.



D. mây.


Câu 121 :

Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?

A. Ấn Độ Dương.


B. Bắc Băng Dương.



C. Đại Tây Dương.


D. Châu Nam Cực.

Câu 123 :

Thổ nhưỡng là gì?

A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.

B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.


C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.


D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 124 :
Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở


A. đới ôn hòa và đới lạnh.



B. xích đạo và nhiệt đới.



C. đới nóng và đới ôn hòa.



B. đới lạnh và đới nóng.


Câu 125 :
Ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào sau đây?

A. Tây Á.


B. Trung Á.


C. Bắc Á.


D. Đông Á.


Câu 126 :

Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây?

A. Nhật Bản.

B. Trung Quốc.

C. Hàn Quốc.


D. Triều Tiên.


Câu 127 :
Thiên nhiên cung cấp những điều kiện cần thiết cho con người không gồm có

A. ánh sáng.

B. nguồn nước.

C. không khí.


D. nguồn vốn.


Câu 128 :
Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?


A. Khối khí lục địa.



B. Khối khí đại dương.



C. Khối khí nguội.



D. Khối khí nóng.


Câu 129 :
Nhân tố nào sau đây quyết định đến sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất?


A. Gió mùa.



B. Dòng biển.



C. Địa hình.


D. Vĩ độ.

Câu 130 :

Biện pháp nào sau đây thường không sử dụng để ứng phó trước khi xảy ra thiên tai?


A. Gia cố nhà cửa.


B. Bảo quản đồ đạc.

C. Sơ tán người.


D. Phòng dịch bệnh.


Câu 133 :

Hình ảnh sau đây gợi cho em liên tưởng đến cuộc khởi nghĩa nào của nhân dân Việt Nam thời Bắc thuộc?

Media VietJack

A. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.


B. Khởi nghĩa Lý Bí.



C. Khởi nghĩa Bà Triệu.


D. Khởi nghĩa Phùng Hưng.

Câu 135 :
Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng đã


A. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ bền bỉ của người Việt.



B. lật đổ ách cai trị của nhà Đường, giành lại nền độc lập, tự chủ của dân tộc.



C. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam.



D. đánh đổ chính quyền đô hộ của nhà Lương, dựng nước Vạn Xuân.


Câu 136 :

Dưới thời Bắc thuộc, tư tưởng, tôn giáo nào được tiếp nhận một cách tự nhiên cùng với văn hoá truyền thống của người Việt?

A. Phật giáo và Đạo giáo.


B. Phật giáo và Thiên Chúa giáo.



C. Nho giáo và Thiên Chúa giáo.



D. Đạo giáo và Thiên Chúa giáo.


Câu 138 :

Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Chăm-pa thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?


A. Bắc Trung Bộ.


B. Nam Trung Bộ.


C. Bắc Bộ.



D. Nam Bộ.


Câu 139 :
Nội dung nào dưới đây đúng khi tìm hiểu về Vương quốc Chăm-pa?


A. Hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp.



B. Cư dân đã sáng tạo ra chữ viết riêng, gọi là chữ Phạn.



C. Ra sau thắng lợi của cuộc chiến đấu chống ách đô hộ của nhà Ngô.



D. Xã hội phân chia thành các tầng lớp: quý tộc, tăng lữ, nô lệ.


Câu 140 :
Thương cảng nổi tiếng nhất ở Vương quốc Phù Nam là


A. Pa-lem-bang.



B. Đại Chiêm.



C. Trà Kiệu.


D. Óc Eo.

Câu 141 :
Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở


A. biển và đại dương.



B. các dòng sông lớn.



C. ao, hồ, vũng vịnh.



D. băng hà, khí quyển.


Câu 142 :
Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?


A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.



B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.



C. Các hoạt động sản xuất của con người.


D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.

Câu 143 :
Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?


A. Trăng tròn và không trăng.



B. Trăng khuyết và không trăng.



C. Trăng tròn và trăng khuyết.



D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.


Câu 144 :
Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do


A. bão, lốc xoáy trên các đại dương.



B. chuyển động của dòng khí xoáy.



C. sự thay đổi áp suất của khí quyển.



D. động đất ngầm dưới đáy biển.


Câu 145 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?


A. Thành phần quan trọng nhất của đất.



B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.



C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.



D. Thường ở tầng trên cùng của đất.


Câu 146 :

Cây trồng nào sau đây tiêu biểu ở miền khí hậu nhiệt đới ẩm?

A. Nho, củ cải đường.


B. Chà là, xương rồng.



C. Thông, tùng, bách.



D. Cà phê, cao su, tiêu.


Câu 147 :

Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?


A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.



B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.



C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.


D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.

Câu 148 :
Ở trên thế giới tỉ lệ người sống trong các đô thị


A. tăng dần.



B. khó xác định.


C. giảm dần.


D. không thay đổi.


Câu 149 :
Tài nguyên nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hạn chế của các nguồn tài nguyên trong tự nhiên?


A. Khoáng sản.



B. Nguồn nước.



C. Khí hậu.



D. Thổ nhưỡng.


Câu 150 :
Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?


A. Nằm phía trên tầng đối lưu.



B. Các tầng không khí cực loãng.



C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.



D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.


Câu 151 :
Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?


A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.



B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.



C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.



D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.


Câu 152 :
Các chất khí chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là


A. H2O, CH4, CFC.



B. N2O, O2, H2, CH4.



C. CO2, N2O, O2.



D. CO2, CH4, CFC.


Câu 155 :
Hình ảnh sau đây gợi cho em liên tưởng đến cuộc khởi nghĩa nào của nhân dân Việt Nam thời Bắc thuộc?
Media VietJack


A. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.



B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.



C. Khởi nghĩa Lý Bí.


D. Khởi nghĩa Phùng Hưng.

Câu 156 :
Anh hùng dân tộc nào dưới đây được nhân dân suy tôn là “Bố cái đại vương”?


A. Khúc Thừa Dụ.



B. Triệu Quang Phục.



C. Phùng Hưng.



D. Lý Bí.


Câu 157 :
Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan đã


A. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ bền bỉ của người Việt.



B. lật đổ ách cai trị của nhà Lương, giành lại nền độc lập, tự chủ của dân tộc.



C. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam.


D. tiếp nối truyền thống đâu tranh kiên cường của người Việt.

Câu 158 :
Những tôn giáo nào dưới đây được các triều đại phong kiến Trung Quốc truyền bá vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?


A. Nho giáo, Phật giáo và Hồi giáo.



B. Phật giáo, Thiên Chúa giáo, Hồi giáo.



C. Phật giáo, Nho giáo và Đạo giáo.



D. Đạo giáo, Thiên Chúa giáo và Hồi giáo.


Câu 159 :

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những chính sách cải cách của Khúc Hạo?

A. Chia đặt các lộ, phủ, châu và xã ở các xứ.


B. Bình quân thuế ruộng, tha bỏ lực dịch.



C. Lập sổ khai hộ khẩu, kê rõ họ tên, quê quán.



D. Chia cả nước là 15 bộ do Lạc tướng đứng đầu.


Câu 160 :
Vương quốc Chăm-pa ra đời vào khoảng thời gian nào?


A. Thế kỉ VII TCN.



B. Thế kỉ III TCN.



C. Thế kỉ I.



D. Thế kỉ II.


Câu 161 :
Nội dung nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá của Chăm-pa?


A. Cư dân Chăm-pa chỉ sùng mộ Phật giáo.



B. Tín ngưỡng đa thần (Núi, Nước, Lúa,...).



C. Sáng tạo ra chữ viết riêng, gọi là chữ Chăm cổ.



D. Xây dựng nhiều đền, tháp thờ thần, phật.


Câu 162 :
Từ thế kỉ III đến thế kỉ V, Vương quốc Phù Nam

A. dần suy yếu.


B. lâm vào khủng hoảng trầm trọng.



C. bị Chân Lạp tấn công và thôn tính.



D. trở thành đế chế mạnh nhất Đông Nam Á.


Câu 163 :
Thành phần nào sau đây của nước ngọt chiếm tỉ trọng lớn nhất?


A. Băng.



B. Nước mặt.



C. Nước ngầm.



D. Nước khác.


Câu 164 :
Sông A-ma-dôn nằm ở châu lục nào sau đây?


A. Châu Âu.



B. Châu Mĩ.


C. Châu Á.


D. Châu Phi.


Câu 165 :

Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?


A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.


B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.


C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.



D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội.


Câu 166 :
Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do

A. gió thổi.


B. núi lửa.



C. thủy triều.


D. động đất.

Câu 167 :
Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?


A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.



B. Thành phần quan trọng nhất của đất.



C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.



D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất.


Câu 168 :
Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa?


A. Gió Tín phong.



B. Gió Đông cực.



C. Gió Tây ôn đới.


D. Gió Tây Nam.

Câu 169 :
Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới?

A. Châu Á.


B. Châu Mĩ.



C. Châu Âu.


D. Châu Phi.

Câu 170 :
Đô thị hóa tự phát không gây ra hậu quả nào sau đây?


A. Ách tắc giao thông đô thị, nhiều bụi.



B. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.



C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.



D. Ô nhiễm môi trường: nước, không khí.


Câu 171 :
Đối với đời sống con người, thiên nhiên không có vai trò nào sau đây?


A. Nguồn nguyên liệu sản xuất.



B. Bảo vệ mùa màng, nhà cửa.



C. Chứa đựng các loại rác thải.



D. Cung cấp, lưu trữ thông tin.


Câu 172 :
Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?


A. Gió Mậu dịch.



B. Gió Đông cực.



C. Gió mùa.



D. Gió Tây ôn đới.


Câu 173 :
Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?


A. Cận nhiệt.



B. Nhiệt đới.



C. Cận nhiệt đới.



D. Hàn đới.


Câu 174 :

Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc (COP21) năm 2015 về biến đổi khí hậu diễn ra ở

A. Béc-lin (Đức).


B. Luân Đôn (Anh).



C. Pa-ri (Pháp).



D. Roma (Italia).


Câu 177 :
Yếu tố tích cực nào của văn hoá Trung Hoa được truyền bá vào nước ta trong thời Bắc thuộc?


A. Nhuộm răng đen.



B. Làm bánh chưng.



C. Chữ viết.



D. Tôn trọng phụ nữ.


Câu 178 :

Nhân vật lịch sử nào được nhân dân truy tôn là “Bố cái đại vương”?

A. Lý Bí.


B. Mai Thúc Loan.



C. Phùng Hưng.



D. Triệu Quang Phục.


Câu 179 :
Bao trùm trong xã hội Việt Nam thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa


A. nông dân Việt Nam với địa chủ người Hán.



B. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.



C. quý tộc người Việt với quý tộc người Hán.



D. quý tộc người Việt với chính quyền đô hộ.


Câu 182 :

Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của nhân dân Việt Nam đã

A. chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra thời kì mới trong lịch sử dân tộc.


B. lật đổ ách cai trị của nhà Ngô, khiến toàn thể Giao Châu chấn động.


C. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt.


D. củng cố quyết tâm giành độc lập, tự chủ cho dân tộc.


Câu 183 :

Chữ viết của người Chăm-pa bắt nguồn từ

A. chữ Hán của Trung Quốc.


B. chữ Nôm của Việt Nam.



C. chữ Pali của Ấn Độ.



D. chữ Phạn của Ấn Độ.


Câu 184 :
Cảng thị nổi tiếng nhất ở vương quốc Phù Nam là


A. Óc Eo.



B. Đại Chiêm.


C. Trà Kiệu.


D. Pe-lem-bang.


Câu 185 :
Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm


A. 1/2.



B. 3/4.



C. 2/3.



D. 4/5.


Câu 186 :
Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây?


A. Thủy sản.



B. Giao thông.



C. Du lịch.



D. Khoáng sản.


Câu 188 :
Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là


A. sóng biển.



B. dòng biển.



C. thủy triều.



D. triều cường.


Câu 189 :
Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là


A. sinh vật.



B. đá mẹ.


C. địa hình.


D. khí hậu.


Câu 190 :
Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở

A. đới ôn hòa và đới lạnh.


B. xích đạo và nhiệt đới.



C. đới nóng và đới ôn hòa.



B. đới lạnh và đới nóng.


Câu 191 :
Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu


A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.


B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.


C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.



D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.


Câu 192 :
Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?


A. Nam Á.



B. Tây Âu.



C. Bắc Á.



D. Bra-xin.


Câu 193 :
Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?

A. Miền núi, mỏ khoáng sản.


B. Vùng đồng bằng, ven biển.



C. Các thung lũng, hẻm vực.



D. Các ốc đảo và cao nguyên.


Câu 194 :
Đối với đời sống con người, thiên nhiên không có vai trò nào sau đây?


A. Nguồn nguyên liệu sản xuất.



B. Bảo vệ mùa màng, nhà cửa.



C. Chứa đựng các loại rác thải.


D. Cung cấp, lưu trữ thông tin.

Câu 195 :
Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở

A. biển và đại dương.


B. các dòng sông lớn.



C. ao, hồ, vũng vịnh.



D. băng hà, khí quyển.


Câu 196 :
Khí hậu ôn đới lục địa có nhóm đất chính nào sau đây?


A. Đất pốtdôn.



B. Đất đen.



C. Đất đỏ vàng.



D. Đất nâu đỏ.


Câu 199 :

Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc được truyền vào Việt Nam trong thời Bắc thuộc?

A. Làm giấy.


B. Đúc trống đồng.



C. Làm gốm.


D. Sản xuất muối.

Câu 200 :
Lược đồ sau đây thể hiện diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa nào?
Media VietJack


A. Khởi nghĩa Bà Triệu.



B. Khởi nghĩa Phùng Hưng.



C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.


D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.

Câu 201 :
Mục tiêu chung của các cuộc khởi nghĩa do người Việt phát động trong thời Bắc thuộc là giành


A. quyền dân sinh.



B. độc lập, tự chủ.



C. quyền dân chủ.



D. chức Tiết độ sứ.


Câu 202 :

Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa phương nào?

A. Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.


B. Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá.



C. Huyện Thiệu Dương, tỉnh Thanh Hoá.



D. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.


Câu 204 :
Thông tin nào dưới đây không đúng về Khúc Thừa Dụ?


A. Là một hào trưởng địa phương ở Ninh Giang (Hải Dương).



B. Nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy giành quyền tự chủ.



C. Tự xưng hoàng đế, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.



D. Năm 907, Khúc Thừa Dụ mất, con trai là Khúc Hạo lên nắm chính quyền.


Câu 207 :
Nước ngọt trên Trái Đất gồm có


A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.



B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.



C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.



D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.


Câu 208 :

Hợp lưu là gì?


A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước.


B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau.


C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông.


D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước từ các cửa sông, biển.

Câu 210 :
Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do


A. động đất.



B. bão.



C. dòng biển.



D. gió thổi.


Câu 211 :

Thổ nhưỡng là gì?


A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.



B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.


C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.


D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.


Câu 212 :
Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu nào sau đây?


A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.



B. Ôn đới lục địa.


C. Ôn đới địa trung hải.

D. Ôn đới hải dương.

Câu 213 :
Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của


A. nguồn cấp gen.



B. thành phần loài.



C. số lượng loài.



D. môi trường sống.


Câu 214 :
Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?


A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.



B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.



C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.


D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.

Câu 215 :
Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?


A. Hoang mạc, hải đảo.


B. Các trục giao thông.

C. Đồng bằng, trung du.

D. Ven biển, ven sông.

Câu 216 :
Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do

A. chiến tranh, thiên tai.

B. khai thác quá mức.


C. phát triển nông nghiệp.



D. dân số đông và trẻ.


Câu 217 :
Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành


A. nước.



B. sấm.


C. mưa.


D. mây.


Câu 218 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?


A. Thành phần quan trọng nhất của đất.


B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.


C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.



D. Thường ở tầng trên cùng của đất.


Câu 221 :
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cuộc đấu tranh bảo tổn văn hóa dân tộc của nhân dân Việt Nam thời Bắc thuộc?


A. Tục nhuộm răng, ăn trầu, búi tóc, xăm mình… vẫn được duy trì.



B. Người Việt vẫn nghe – nói và truyền lại cho con cháu tiếng mẹ đẻ.


C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên… vẫn được duy trì.

D. Người việt sinh hoàn toàn tuân theo các lễ nghi, tập quán của Trung Hoa.

Câu 223 :
Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 – 43) và Lí Bí (542 – 603) đều


A. chống lại ách đô hộ của nhà Hán.


B. giành được chính quyền trong thời gian ngắn.


C. chống lại ách đô hộ của nhà Lương.



D. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc Việt Nam.


Câu 224 :
Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Dương Đình Nghệ đã


A. lên ngôi vua, lập ra nhà nước Vạn Xuân.



B. xưng Hoàng đế, lập ra nước Đại Việt.



C. xưng là Tiết độ sứ, khôi phục nền tự chủ.



D. tiến hành cải cách đất nước về mọi mặt.


Câu 225 :

Khúc Thừa Dụ đã tận dụng thời cơ nào để lãnh đạo nhân dân nổi dậy giành chính quyền (năm 905)?

A. Nhà Đường suy yếu.


B. Nhà Hán đang gặp khủng hoảng.



A. Sự cai quản lỏng lẻo của nhà Lương.


D. Nhà Ngô cai trị tàn bạo, lòng dân oán thán.

Câu 226 :

Ngô Quyền sử dụng chiến thuật nào dưới đây để đối phó với quân Nam Hán (năm 938)?


A. Đánh điểm diệt viện.



B. Vườn không nhà trống.


C. Đánh nhanh thắng nhanh.


D. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng.


Câu 227 :

Hai tôn giáo nào của Ấn Độ được du nhập vào Chăm-pa?

A. Hồi Giáo và Thiên Chúa giáo.


B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.


C. Phật giáo và Ấn Độ giáo.


D. Thiên Chúa giáo và Phật giáo.


Câu 228 :
Vương quốc Phù Nam là quốc gia phát triển nhất khu vực Đông Nam Á trong khoảng thời gian nào?


A. Thế kỉ I.


B. Thế kỉ III – V.


C. Thế kỉ VI.


D. Thế kỉ VI – VII.

Câu 230 :

Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới?

A. Sông I-ê-nit-xây.


B. Sông Missisipi.



C. Sông Nin.



D. Sông A-ma-dôn.


Câu 231 :
Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?


A. Trăng tròn và không trăng.



B. Trăng khuyết và không trăng.



C. Trăng tròn và trăng khuyết.



D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.


Câu 232 :
Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do

A. bão, lốc xoáy trên các đại dương.


B. chuyển động của dòng khí xoáy.



C. sự thay đổi áp suất của khí quyển.



D. động đất ngầm dưới đáy biển.


Câu 233 :
Các thành phần chính của lớp đất là


A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.


B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.


C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.



D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.


Câu 234 :
Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?


A. Rừng hỗn hợp.



B. Rừng cận nhiệt ẩm.



C. Rừng lá rộng.



D. Rừng nhiệt đới ẩm.


Câu 235 :
Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?


A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.



B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.



C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.



D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa.


Câu 236 :
Ở châu Phi, dân cư tập trung đông ở khu vực nào sau đây?


A. Đông Phi.


B. Tây Phi.


C. Bắc Phi.



D. Nam Phi.


Câu 237 :
Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới?


A. Châu Âu.



B. Châu Á.



C. Châu Mĩ.



D. Châu Phi.


Câu 238 :

Bảo vệ tự nhiên không có ý nghĩa trong việc


A. hạn chế suy thoái môi trường.


B. giữ gìn sự đa dạng sinh học.


C. mở rộng diện tích đất, nước.



D. ngăn chặn ô nhiễm tự nhiên.


Câu 239 :

Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm có

A. nước sông, nước ngầm, băng hà.


B. nước biển, nước sông, khí quyển.



C. nước sông, nước hồ và nước ao.


D. nước biển, nước sông và nước ngầm.

Câu 240 :
Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là


A. khí hậu.



B. địa hình.



C. đá mẹ.



D. sinh vật.


Câu 243 :

Nội dung nào dưới đây thể hiện đúng sự tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Quốc của người Việt dưới thời Bắc thuộc?

A. Chủ động tiếp thu chữ Hán, dùng âm Việt để đọc chữ Hán.

B. Tiếp thu Nho giáo, Đạo giáo rồi xóa bỏ các tín ngưỡng truyền thống.

C. Xóa bỏ các tập quán: búi tọc, xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng đen…

D. Chế tạo được súng thần cơ, súng trường… theo mẫu của Trung Quốc.

Câu 244 :
Lược đồ sau đây thể hiện diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa nào?
Media VietJack


A. Khởi nghĩa Bà Triệu.



B. Khởi nghĩa Phùng Hưng.


C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.

D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.

Câu 245 :
Cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng đã

A. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt.


B. củng cố quyết tâm giành lại độc lập, tự chủ cho dân tộc.



C. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc Việt Nam.



D. giành và giữ chính quyền tự chủ trong hơn 60 năm.


Câu 246 :

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách cải cách của Khúc Hạo?

A. Tổ chức lại các đơn vị hành chính.


B. Chỉnh lại mức thuế, đặt quan lại mới phụ trách thu thuế.



C. Duy trì các chính sách bóc lột của chính quyền đô hộ.


D. Chiêu mộ thêm binh lính.

Câu 247 :

Người lãnh đạo nhân dân Việt Nam tiến hành cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất (931) là

A. Hai Bà Trưng.

B. Mai Thúc Loan.


C. Triệu Quang Phục.



D. Dương Đình Nghệ.


Câu 248 :
Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã


A. mở ra thời kì đấu tranh giành lại nền độc lập, tự chủ của người Việt.



B. chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra thời kì mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam.



C. giành được chính quyền, lập ra nước Vạn Xuân, đóng đô ở vùng cửa sông Tô Lịch.



D. buộc nhà Đường phải trao trả độc lập lập cho nhân dân Việt Nam.


Câu 249 :
Di sản nào dưới đây của nhân dân Chăm-pa được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm 1999?


A. Đài thờ Trà Kiệu.



B. Tháp bà Po Nagar.



C. Thánh địa Mỹ Sơn.



D. Tượng vũ nữ Áp-sa-ra.


Câu 250 :
Vương quốc Phù Nam sụp đổ vào khoảng thời gian nào?


A. Thế kỉ I.


B. Thế kỉ III.


C. Thế kỉ VI.


D. Thế kỉ VII.

Câu 251 :
Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ


A. các dòng sông lớn.



B. các loài sinh vật.


C. biển và đại dương.


D. ao, hồ, vũng vịnh.


Câu 252 :
Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo?

A. Hồ Gươm.

B. Hồ Tơ Nưng.

C. Hồ Tây.


D. Hồ Trị An.


Câu 253 :
Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từ


A. vĩ độ cao về vĩ độ thấp.



B. vĩ độ thấp về vĩ độ cao.



C. bán cầu Bắc xuống Nam.



D. bán cầu Nam lên Bắc.


Câu 254 :
Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do

A. gió thổi.

B. núi lửa.


C. thủy triều.



D. động đất.


Câu 255 :
Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?

A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.

B. Thành phần quan trọng nhất của đất.


C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.



D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất.


Câu 256 :
Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là


A. cây lá kim.



B. cây lá cứng.



C. rêu, địa y.



D. sồi, dẻ, lim.


Câu 257 :
Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa?


A. Gió Tín phong.



B. Gió Đông cực.



C. Gió Tây ôn đới.



D. Gió Tây Nam.


Câu 258 :
Hai khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất?


A. Bắc Á, Nam Á.


B. Đông Nam Á, Tây Á.


C. Nam Á, Đông Á.



D. Đông Á, Tây Nam Á.


Câu 259 :
Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây?

A. Nhật Bản.

B. Trung Quốc.


C. Hàn Quốc.



D. Triều Tiên.


Câu 260 :

Tác động tiêu cực của con người đến phân bố động, thực vật trên Trái Đất không phải là


A. lai tạo ra nhiều giống.



B. đốt rừng làm nương rẫy.


C. tăng cường phá rừng.


D. săn bắn động vật rừng.


Câu 261 :
Ngày nào sau đây được lấy là ngày nước thế giới?


A. Ngày 22/6.



B. Ngày 22/3.


C. Ngày 22/9.


D. Ngày 22/12.


Câu 262 :

Đất không có tầng nào sau đây?

A. Hữu cơ.

B. Đá mẹ.

C. Tích tụ.


D. Vô cơ.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247