Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG 2018 môn Sinh học THPT Di Linh- Lâm Đồng

Đề thi thử THPT QG 2018 môn Sinh học THPT Di Linh- Lâm Đồng

Câu 1 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? 

A. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Xuân Hương.

B. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng quốc gia Cát Tiên.

C. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.

D. Tập hợp chim đang sinh sống trên đỉnh núi LangBiang.

Câu 2 : Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào 

A. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.             

B. điều kiện môi trường sống và tổ hợp gen.

C.  tần số phát sinh đột biến.                  

D. số lượng cá thể trong quần thể.

Câu 3 : Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì? 

A. Số lượng cá thể con phải lớn.

B. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.

C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.

D. Bố mẹ phải thuần chủng có kiểu gen đồng hợp.

Câu 4 : Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở 

A. trên nhiễm sắc thể giới tính X.       

B. trên nhiễm sắc thể thường trong nhân.

C. ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).   

D. trên nhiễm sắc thể giới tính Y.

Câu 5 : Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là 

A. nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành mạch mới.

B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.

C. tháo xoắn và bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN.

D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN và nối các nuclêôtit lại với nhau.

Câu 6 : Ví dụ nào sau đây phản ánh sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường? 

A. Người bị bệnh phêninkêtô niệu nếu áp dụng ăn kiêng hợp lí có thể phát triển bình thường.

B. Người bị bệnh thiếu màu hồng cầu hình liềm thì sẽ bị viêm phổi, thấp khớp, suy thận.

C. Người bị bệnh AIDS thì thường bị tiêu chảy, lao, viêm phổi.

D. Người mắc hội chứng Đao có cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe mắt xếch, si đần, vô sinh.

Câu 7 : Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin, chứng tỏ mã di truyền có tính 

A. đặc hiệu.  

B. liên tục.             

C. phổ biến.     

D.  thoái hóa.

Câu 9 : Axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân thực được mã hóa bởi bộ ba 

A.  AUG.       

B.  UAA.          

C. UAX.     

D. AUA.

Câu 10 : Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng 

A. giảm dần tỉ lệ thể đồng hợp lặn, tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp trội.

B.  tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp lặn, giảm dần tỉ lệ thể đồng hợp trội.

C.  tăng dần tỉ lệ thể dị hợp, giảm dần tỉ lệ thể đồng hợp.

D.  giảm dần tỉ lệ thể dị hợp, tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp.

Câu 11 : Dạng đột biến nào giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể, làm giảm sức sống hoặc gây chết đối với thể đột biến? 

A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.     

B. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.

C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.                

D.  Lặp đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 12 : Thành phần cấu tạo của một opêron Lac ở vi khuẩn E.coli theo trình tự là 

A. vùng khởi động P, gen điều hòa R và một nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.

B. vùng vận hành O, gen điều hòa R và một nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.

C. vùng khởi động P, vùng vận hành O và một nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.

D. gen điều hòa R, vùng khởi động P, vùng vận hành O và gen cấu trúc Z, Y, A.

Câu 13 : Điều kiện nào là chủ yếu để đảm bảo thành phần kiểu gen của quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền khi tần số alen được duy trì không đổi qua các thế hệ? 

A. các loại giao tử có sức sống như nhau.    

B. các cá thể có sức sống như nhau.

C. Không có đột biến và chọn lọc.                  

D. các cá thể giao phối ngẫu nhiên.

Câu 14 : Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan đến 

A. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

B. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể không tương đồng.

C. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không tương đồng.

Câu 15 : Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến gồm các bước theo thứ tự đúng là 

A. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng.

B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.

C. Tạo dòng thuần chủng → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.

D. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Tạo dòng thuần chủng.

Câu 16 : Khi nói về hiện tượng liên kết gen hoàn toàn phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.

B. Các gen trên một cùng nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.

C. Số nhóm liên kết ở mỗi loài tương ứng với số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài đó.

D. Liên kết gen làm tăng biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

Câu 17 : Hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ được gọi là 

A. biến dị tổ hợp.  

B. ưu thế lai.        

C. biến dị di truyền.    

D.  thể đột biến.

Câu 18 : Để tạo ADN tái tổ hợp trong kĩ thuật chuyển gen người ta dùng hai loại enzim là 

A. ADN pôlimeraza và rectrictaza.             

B. rectrictaza và ligaza.

C. ligaza và enzim ARN pôlimeraza.       

D. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza.

Câu 19 : Trong một thí nghiệm người ta cho lai 2 dòng đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng với nhau thu được ở F2 với tỉ lệ kiểu hình 9 hoa đỏ thẫm: 7 hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra, có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật 

A. tương tác bổ sung giữa các gen không alen.

B. tương tác gen trội át chế hoàn toàn gen lặn.

C. tương tác giữa các gen alen với nhau.

D. tương tác cộng gộp giữa các gen không alen.

Câu 20 : Ở người, bệnh nào sau đây liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể? 

A. Bệnh bạch tạng.                   

B. Bệnh phêninkêtô niệu.

C. Bệnh Đao.                     

D. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm.

Câu 23 : Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,5AA : 0,2Aa : 0,3aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu? 

A. 0,4.               

B. 0,5.          

C. 0,3.                     

D. 0,6.

Câu 24 : Quần thể sinh vật nào sau đây có thành phần kiểu gen không ở trạng thái cân bằng di truyền? 

A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.      

B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.

C. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.  

D.  0,25AA : 0,39Aa : 0,36aa.

Câu 26 : Tỉ lệ loại giao tử AbD tạo ra từ cơ thể có kiểu gen AABbDd là 

A. 1/2.        

B. 1/4.      

C. 1/8.            

D.  1/6.

Câu 27 : Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây phát triển thành thể một nhiễm? 

A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n-1).   

B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n+1).

C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).     

D. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).

Câu 28 : Để nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây có kiểu gen quý, tạo nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng phương pháp 

A.  nuôi cấy mô.           

B. lai tế bào sinh dưỡng.

C. gây đột biến.                      

D. lai xa và đa bội hóa.

Câu 29 : Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 36%. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) là: 

A. AB = ab = 18%, Ab = aB = 32%.           

B. AB = ab = 32%, Ab = aB = 18%.

C. AB = ab = 14%, Ab = aB = 36%.       

D. AB = ab = 36%, Ab = aB = 14%.

Câu 30 : Để bảo vệ vốn gen của loài người chúng ta cần thực hiện các biện pháp nào?(1). Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế các tác nhân gây đột biến.

A. (1), (2), (3).            

B. (1), (3), (4).       

C. (2), (3), (4).              

D. (1), (2), (4).

Câu 32 : Các thành tựu nào sau đây là kết quả của công nghệ gen?(1). Chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.

A. (1), (2), (4).   

B. (1), (4), (5).

C. (1), (2), (3).    

D. (1), (3), (4).

Câu 33 : Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự? 

A. Chi trước của mèo và tay của người.

B. Cánh dơi và cánh chim.

C. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.

D. Cánh chim và cánh bướm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247