Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Vật lý Đề kiểm tra học kì 1 Vật lý 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra học kì 1 Vật lý 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:


A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.



B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.



C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.



D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.


Câu 4 :
Biểu thức nào sau đây xác định điện trở của dây dẫn?

A. R=lρS


B. R=lSρ



C. R=ρlS



D. R=Sρl


Câu 5 :
Biết điện trở suất của nhôm là 2,8.108Ωm , của vonfram là 5,5.108Ωm , của sắt là 12.108Ωm. So sánh nào dưới đây là đúng?

A. Sắt dẫn điện tốt hơn vonfram và vonfram dẫn điện tốt hơn nhôm


B. Vonfram dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn nhôm



C. Nhôm dẫn điện tốt hơn vonfram và vonfram dẫn điện tốt hơn sắt



D. Nhôm dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn vonfram


Câu 6 :
Số đếm công tơ điện ở gia đình cho biết:

A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.


B. Công suất điện mà gia đình sử dụng



C. Điện năng mà gia đình sử dụng.



D. Số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng.


Câu 7 :
Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:

A. Cơ năng


B. Năng lượng ánh sáng



C. Hóa năng



D. Nhiệt năng


Câu 8 :
Khi cho dòng điện không đổi chạy vào cuộn dây của loa điện thì loa:

A. Loa không kêu, do lực tác dụng lên cuộn dây khi đó là lực không đổi nên không làm cho màng loa rung được


B. Loa không kêu, do lực tác dụng lên cuộn dây khi đó bằng 0 nên loa không phát ra được âm thanh



C. Loa kêu như bình thường



D. Loa kêu yếu hơn, do lực tác dụng lên cuộn dây khi đó giảm


Câu 9 :
Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngón tay hướng theo:

A. Chiều của lực điện từ.


B. Chiều của đường sức từ.



C. Chiều của dòng điện.



D. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm.


Câu 10 :
Nam Châm điện được sử dụng trong thiết bị:

A. Máy phát điện


B. Làm các la bàn



C. Rơle điện từ



D. Bàn ủi điện.


Câu 11 :

Ống dây có chiều dòng điện chạy qua như hình vẽ:

Ống dây có chiều dòng điện chạy qua như hình vẽ: Chọn phương án đúng về từ cực của ống dây. (ảnh 1)

Chọn phương án đúng về từ cực của ống dây.


A. A là từ cực Nam của ống dây



B. B là từ cực Bắc của ống dây



C. A là từ cực Bắc của ống dây



D. Không xác định được


Câu 16 :
Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp?

A. Cường độ dòng điện là như nhau tại mọi vị trí của đoạn mạch


B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch.



C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điệntrở mắc trong đoạn mạch



D. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với điện trở đó.


Câu 22 :
Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào có thể phát hiện xem một thanh kim loại có phải là nam châm hay không?

A. Đưa thanh kim loại cần kiểm tra đến gần một cái đinh ghim xem thanh kim loại có hút đinh ghim hay không


B. Nung thanh kim loại và kiểm tra nhiệt độ của thanh



C. Tìm hiểu cấu tạo của thanh kim loại



D. Đo thể tích và khối lượng của thanh kim loại


Câu 24 :
Hiện tượng cảm ứng điện từ là:

A. Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ


B. Hiện tượng xuất hiện dòng điện tự cảm gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ



C. Hiện tượng xuất hiện suất điện động tự cảm gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ



D. Hiện tượng xuất hiện dòng điện tự cảm và hiệu điện thế tự cảm gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ


Câu 25 :
Với điều kiện nào thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín?

A. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây rất lớn.


B. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây được giữ không tăng.



C. Khi không có đường sức từ nào xuyên qua tiết diện cuộn dây.



D. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên.


Câu 26 :
Chọn phát biểu đúng khi nói về động cơ điện một chiều

A. Nam châm để tạo ra dòng điện


B. Bộ phận đứng yên là roto



C. Để khung có thể quay liên tục cần phải có bộ góp điện



D. Khung dây dẫn là bộ phận đứng yên


Câu 30 :
Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau:

A. 1kΩ=1000Ω=0,01MΩ


B. 1MΩ=1000kΩ=1.000.000Ω



C. 1Ω=0,001kΩ=0,0001MΩ



D. 10Ω=0,1kΩ=0,00001MΩ


Câu 31 :
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm thì:

A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.


B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.



C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.



D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.


Câu 34 :
Biến trở là:

A. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.


B. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch.



C. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.



D. điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.


Câu 35 :
Điện năng là:

A. Năng lượng điện trở


B. Năng lượng điện thế



C. Năng lượng dòng điện



D. Năng lượng hiệu điện thế


Câu 36 :
Mắc các dây dẫn vào hiệu điện thế không đổi. Trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào điện trở dây dẫn?

A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi


B. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa



C. Tăng gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa



D. Giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn


Câu 37 :
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về tương tác giữa hai nam châm

A. Các cực cùng tên hút nhau, các cực khác tên thì đẩy nhau


B. Các cực khác tên thì hút nhau, các cực cùng tên cũng hút nhau



C. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, các cực khác tên thì hút nhau, song lực hút hay đẩy chỉ cảm thấy được khi chúng ở gần nhau



D. Các cực hút nhau hay đẩy nhau tùy theo điều kiện cụ thể


Câu 38 :
Ta nhận biết từ trường bằng:

A. Điện tích thử


B. Nam châm thử



C. Dòng điện thử



D. Bút thử điện


Câu 39 :
Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước sao cho:

A. Có chiều từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm


B. Có độ mau thưa tùy ý



C. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm



D. Có chiều từ cực Bắc tới cực Nam bên ngoài thanh nam châm


Câu 43 :
Điều nào sau đây phát biểu không đúng

A. Hệu điện thế tăng thì cường độ dòng điện cũng tăng


B. Hệu điện thế giảm thì cường độ dòng điện cũng giảm



C. Hệu điện thế tăng thì cường độ dòng điện cũng giảm



D. cả A và B


Câu 44 :
Điện trở có trị số càng nhỏ, chứng tỏ điều gì?

A. điện trở cản trở dòng điện càng nhiều


B. điện trở cản trở dòng điện càng ít



C. cường độ dòng điện trên điện trở càng lớn



D. cả B và C


Câu 48 :
Bóng đèn ghi 12V- 100W. Tính điện trở của đèn

A.


B. 7,23Ω



C. 1, 44Ω



D. 23Ω


Câu 49 :
Phương trình nào sau đây là phương trình cân bằng nhiệt:

A. Q tỏa + Q thu = 0


B. Q tỏA.Q thu = 0



C. Q tỏa – Q thu = 0



D. QtoaQthu=0


Câu 50 :
Chọn câu trả lời đúng. Trên thanh nam châm chỗ nào hút sắt mạnh nhất:

A. Phần giữa của thanh


B. Chỉ có từ cực Bắc



C. Cả hai từ cực



D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau


Câu 51 :

Chiều của đường sức từ của nam châm chữ U được vẽ như sau.

Chiều của đường sức từ của nam châm chữ U được vẽ như sau. Tên các từ cực của nam châm (ảnh 1)

Tên các từ cực của nam châm là:


A. 1 là cực Bắc, 2 là cực Nam



B. 1 là cực Nam, 2 là cực Bắc



C. 1 và 2 là cực Bắc



D. 1 và 2 là cực Nam


Câu 52 :
Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua?

A. Quy tắc bàn tay phải


B. Quy tắc bàn tay trái



C. Quy tắc nắm tay phải



D. Quy tắc nắm tay trái


Câu 57 : Đơn vị nào dưới dây là đơn vị đo điện trở?

A. Ôm Ω


B. Oát (W)



C. Ampe (A)



D. Vôn (V)


Câu 59 :

Lập luận nào sau đây là đúng?

Điện trở của dây dẫn


A. tăng lên gấp bốn khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp đôi.



B. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp đôi.



C. giảm đi bốn lần khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp bốn.



D. tăng lên gấp bốn khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây giảm đi một nửa.


Câu 67 :
Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho:

A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây


B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây



C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây



D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.


Câu 68 :
Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố dưới đây?

A. Vật liệu làm dây dẫn


B. Khối lượng của dây dẫn



C. Chiều dài của dây dẫn



D. Tiết diện của dây dẫn


Câu 69 :
Điện trở dùng trong kĩ thuật thường có trị số:

A. Rất lớn


B. Rất nhỏ



C. Cỡ vài chục ôm



D. Có thể lên tới 100 ôm


Câu 71 :
Công suất điện cho biết:

A. Khả năng thực hiện công của dòng điện.


B. Năng lượng của dòng điện.



C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.



D. Mức độ mạnh - yếu của dòng điện.


Câu 76 :
Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:

A. Cơ năng


B. Hóa năng



C. Năng lượng ánh sáng



D. Nhiệt năng


Câu 77 :
Biểu thức nào dưới đây là của định luật Ôm:

A. I = U.R


B. R=UI



C. I=UR



D. U = I.R


Câu 79 :
Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện?

A. Bàn là


B. Bóng đèn dây tóc



C. Động cơ điện



D. Nồi cơm điện


Câu 80 :
Chọn câu sai: Các đặc điểm của từ phổ của nam châm là:

A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn.


B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín.



C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua.



D. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào đường sức từ thưa thì từ trường yếu.


Câu 81 :
Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây?

A. Chuông điện


B. Máy tính bỏ túi



C. Bóng đèn điện



D. Đồng hồ đeo tay


Câu 84 :
Hệ thức của định luật Ôm là

A. I = U.R


B. I=UR



C. R = U.I



D. U = I.R


Câu 86 :
Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường, phải chọn hai bóng đèn:

A. Có cùng hiệu điện thế định mức.


B. Có cùng cường độ dòng điện định mức.



C. Có cùng điện trở.



D. Có cùng công suất định mức.


Câu 94 :
Hai bóng đèn có ghi (220V – 50 W) và (220V – 60W) được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. Hãy chọn câu trả lời đúng

A. Khi mắc song song thì đèn 50W sáng hơn đèn 60W.


B. Khi mắc song song thì đèn 60W sáng hơn đèn 50W.



C. Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua hai đèn bằng nhau.



D. Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua đèn 50W lớn hơn.


Câu 95 :
Có một thanh sắt và một nam châm hoàn toàn giống nhau. Để xác định thanh nào là là thanh nam châm, thanh nào là sắt, ta đặt một thanh nằm ngang, thanh còn lại cầm trên tay đặt một đầu vào giữa của thanh nằm ngang thì thấy hút rất mạnh. Kết luận nào đúng?

A. Thanh cầm trên tay là thanh nam châm.


B. Không thể xác định được thannh nào là nam châm, thanh nào là thanh sắt.



C. Phải hoán đổi hai thanh một lần nữa mới xác định được.



D. Thanh nằm ngang là thanh nam châm.


Câu 101 :
Hệ thức nào sau đây là hệ thức cua định luật ôm:

A. R = UI


B. I = UR



C. U = I. R



D. I = U.I


Câu 102 :
Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất?

A. Phần giữa của thanh.


B. Chỉ có từ cực bắc.



C. Cả hai từ cực.



D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.


Câu 103 :
Từ trường không tồn tại ở đâu?

A. Xung quanh nam châm.


B. Xung quanh dòng điện.



C. Xung quanh điện tích đứng yên.



D. Xung quanh Trái Đất.


Câu 108 :
Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:

A. Nhiệt năng.


B. Quang năng.



C. Hoá năng.



D. Cơ năng.


Câu 111 :
Lõi của nam châm điện thường làm bằng:

A. Gang.


B. Sắt già.



C. Thép.



D. Sắt non.


Câu 112 :
Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi:

A. Một vật nhẹ để gần A hút về phía A.


B. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A.



C. Một thanh nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam - Bắc.



D. Một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên.


Câu 113 :
Theo quy tắc nắm tay phải thì:

A.Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện


B. Ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây



C. Bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây



D. Nắm và đặt bàn tay phải sao cho chiều đường sức từ hướng vào lòng bàn tay


Câu 114 :
Đoạn mạch gồm hai đèn mắc song song thì:

A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên các đèn.


B. Cường độ dòng điện trên các đèn là bằng nhau.



C. Hiệu điện thế giữa hai đầu các đèn là bằng nhau.



D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn hiệu điện thế của mỗi đèn.


Câu 119 :
Công thức không dùng để tính công suất điện là:

A. P = R.I2


B. P = U.I



C. P = U2R



D. P = U.I2


Câu 120 :
Một mạch điện gồm ba bóng đèn giống nhau mắc nối tiếp nhau, khi có một bóng đèn bị hỏng thì 2 bóng đèn còn lại:

A. Vẫn sáng.


B. Không sáng.



C. 1 bóng sáng, 1 bóng không sáng.



D. Cả A, B, C đều sai.


Câu 122 :
Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất?

A. Phần giữa của thanh.


B. Chỉ có từ cực bắc



C. Cả hai từ cực



D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau


Câu 127 :
Nội dung định luật Ôm là:

A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.


B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với bình phương điện trở của dây.



C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.



D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.


Câu 128 :
Công suất điện của một đoạn mạch có ý nghĩa gì?

A. Là năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.


B. Là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.



C. Là mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.



D. Là các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch.


Câu 130 :
Hệ thức của định luật Jun – Len-xơ là:

A. Q = I².R.t.


B. Q = I.R².t.



C. Q = I.R.t.



D. Q = I².R².t.


Câu 131 :
Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường?

A. Dùng ampe kế.


B. Dùng vôn kế.



C. Dùng áp kế.



D. Dùng kim nam châm có trục quay.


Câu 132 :
Đường sức từ ở bên ngoài thanh nam châm là những đường cong:

A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm.


B. Có độ mau thưa tùy ý.



C. Đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam của thanh nam châm.



D. Đi ra từ cực Nam, đi vào cực Bắc của thanh nam châm.


Câu 136 :
Một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn

A. càng lớn thì dòng điện qua nó càng nhỏ.


B. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.



C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn.



D. càng nhỏ thì dòng điện qua nó càng nhỏ.


Câu 141 :
Để bảo vệ thiết bị điện trong mạch, ta cần

A. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.


B. mắc song song cầu chì phù hợp cho từng dụng cụ điện, từng một đoạn mạch điện.



C. mắc nối tiếp cầu chì phù hợp cho từng dụng cụ điện, từng một đoạn mạch điện.



D. mắc song song cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.


Câu 142 :
Công thức để xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch:

A. A = U.I2.t


B. A = U.I.t



C. A = U2.I.t



D. A = U.R.t


Câu 144 :
Để phát hiện xem một thanh kim loại có phải là nam châm hay không ta làm như sau:

A. Đưa thanh kim loại cần kiểm tra đến gần một cái đinh sắt.


B. Đo thể tích và khối lượng của thanh kim loại.



C. Nung thanh kim loại và kiểm tra nhiệt độ của thanh.



D. Tìm hiểu cấu tạo của thanh kim loại.


Câu 145 :
Để xác định cực từ của một kim nam châm ta làm như sau?

A. Đặt kim nam châm lên một trục thẳng đứng, khi kim nam châm nằm yên, đầu nào chỉ về phía Bắc là từ cực Bắc, đầu nào chỉ về phía Nam là từ cực Nam.


B. Đặt kim nam châm song song với dây dẫn thẳng, cho dòng điện chạy qua dây dẫn, đầu nào bị dây dẫn hút thì đó là cực Bắc còn đầu kia là cực Nam.



C. Đặt kim nam châm song song với ống dây có dòng điện chạy qua đầu nào bị ống dây dẫn hút thì đó là cực Bắc còn đầu kia là cực Nam.



D. Đặt kim nam châm vuông góc với dây dẫn thẳng, cho dòng điện chạy qua dây dẫn, đầu nào bị dây dẫn đẩy thì đó là cực Bắc còn đầu kia là cực Nam.


Câu 146 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về la bàn?

A. La bàn là dụng cụ để xác định nhiệt độ.


B. La bàn là dụng cụ để xác định phương hướng.



C. La bàn là dụng cụ để xác định độ cao.



D. La bàn là dụng cụ để xác định hướng gió thổi.


Câu 148 :
Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng

A. làm cho nam châm được chắc chắn.


B. làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn.



C. làm tăng từ trường của ống dây.



D. làm giảm từ trường của ống dây.


Câu 150 :
Để xác định cực từ của một kim nam châm, dùng một kim nam châm bố trí thí nghiệm như hình vẽ. Dựa vào thí nghiệm các cực của thanh nam châm là:
Để xác định cực từ của một kim nam châm, dùng một kim nam châm bố trí thí nghiệm như hình (ảnh 1)

A. Đầu A của thanh nam châm là cực Nam, đầu B là cực Bắc.


B. Đầu A của thanh nam châm là cực Bắc, đầu B là cực Nam.



C. Đầu B của thanh nam châm là cực Nam, đầu A là cực Nam.



D. Đầu B của thanh nam châm là cực Bắc, đầu A là cực Nam.


Câu 151 :
Khẳng định nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng:

A. Giảm chi tiêu cho gia đình;


B. Giảm thời gian sử dụng của dụng cụ điện;



C. Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị quá tải;



D. Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.


Câu 152 :
Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn điện sợi đốt nóng lên và tỏa sáng, còn dây đồng nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên, vì:

A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả ra nhiệt lượng lớn, còn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả ra nhiệt lượng nhỏ.


B. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi.



C. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.



D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.


Câu 154 :
Để tăng lực từ của nam châm điện, thì ta

A. tăng chiều dài hoặc chiều rộng của lõi sắt non.


B. tăng đường kính của dây quấn hoặc điện trở của ống dây.



C. tăng số vòng dây quấn hoặc cường độ dòng điện qua ống dây.



D. thay lõi sắt non bằng một lõi thép có cùng kích thước.


Câu 155 :
Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:

A. hút nhau.


B. đẩy nhau.



C. không hút, không đẩy.



D. lúc hút, lúc đẩy.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247