Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Bộ đề thi học kì 2 Hóa 8 có đáp án (Mới nhất) !!

Bộ đề thi học kì 2 Hóa 8 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 2 :
Ở nhiệt độ thường, nước tác dụng được với dãy chất:

A. K, Na2O, Fe, ZnO.

B. CuO, Zn, K2O, CO2.

C. Ba, Fe2O3, Al, SO2.

D. K, Na, CaO, P2O5.

Câu 3 :
Dung dịch là hỗn hợp

A. của chất khí trong chất lỏng.

B. của chất rắn trong chất lỏng.

C. đồng nhất của dung môi và chất tan.

D. đồng nhất của chất rắn trong chất lỏng.

Câu 4 :
Khi nhiệt độ tăng thì độ tan của chất rắn trong nước:

A. Phần lớn là tăng.

B. Phần lớn là giảm.

C. Đều giảm.

D. Đều tăng

Câu 7 :
Nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm :

A. KMnO4, KClO3.

B. KClO3, H2O.

C. KMnO4,  Không khí.

D. Nước, Không khí.

Câu 13 :

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Thành phần của không khí (theo thể tích):

A. 21% O2, 78% N2 và 1 % là hơi nước.

B. 21% O2, 78% N2 và 1 % là các khí khác.

C. 21% O2, 78% N2 và 1 % là khí CO2.

D. 20% O2, 80% N2.

Câu 14 :
Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?

A. HCl, H3PO4, H2SO4, H2O.

B. HNO3, H2S, KNO3, CaCO3, HCl.

C. H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3.

D. HCl, H2SO4, H2S, KNO3.

Câu 15 :
Cho dãy chất sau: CO2, P2O5, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2, CO, ZnO, PbO, N2O5, NO. Những chất nào là oxit axit?

A. CO2, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2.

B. CO2, ZnO, P2O5, SO3, SiO2,NO.

C. CO2, , SO3, , CO, N2O5, PbO.

D. CO2, SO3, SiO2, N2O5, P2O5.

Câu 16 :
Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A.   CuO + H2    Cu + H2O

B.   MgO + 2HCl     MgCl2+ H2

C. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O

D. Zn + CuSO4    Cu + ZnSO4

Câu 18 :
Càng lên cao, tỉ lệ thể tích khí oxi càng giảm vì:

A. càng lên cao không khí càng loãng.

B. oxi là chất khí không màu không mùi.

C. oxi nặng hơn không khí.

D. oxi cần thiết cho sự sống.

Câu 19 :
Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa 10g oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư, vì sao?

A. Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 4g oxi.

B. Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 2g oxi.

C.  Hai chất vừa hết vì 6,2g photpho phản ứng vừa đủ với 10g oxi.

D. Oxi vì ta thấy tỉ lệ số mol giữa đề bài và phương trình của oxi lớn hơn của P.

Câu 20 :

A. Quỳ tím, điện phân.

B.  Quỳ tím

C. Quỳ tím, sục khí CO2

D. Nước, sục khí CO2

Câu 21 :
Tính khối lượng NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 15%.

A. 60 gam

B. 30 gam

C. 40 gam

D. 50 gam

Câu 26 :
Cho các chất sau: C, CO, CO2, S, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, Fe, NaOH, MgCO3, HNO3. Dãy chất gồm các oxit?

A. CO, CO2, SO2, FeO, NaOH, HNO3.

B. CO2, S, SO2, SO3, Fe2O3, MgCO3.

C. CO2, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, CO.

D. CO2, SO3, FeO, Fe2O3, NaOH, MgCO3.

Câu 27 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

CaCO3    CaO + CO2            (1)

2KClO3    2KCl + 3O2                  (2)  

2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2    (3)

Zn + CuSO4    Cu + ZnSO4            (4)

2H2O    2H2 + O2                        (5)

Phản ứng phân hủy là:

A. 2; 3; 5; 4

B. 1; 2; 3; 5

C. 4; 1; 5; 3

D. 5; 1; 4; 3

Câu 30 :
Có 3 oxit sau: MgO, Na2O, SO3. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau đây không:

A. Dùng nước và giấy quỳ tím.

B. Chỉ dùng nước

C. Chỉ dùng axit

D. Chỉ dùng dung dịch kiềm

Câu 31 :
Cho 13 gam kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl. Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?

A. Zn dư ; 6,5 gam.

C. HCl dư; 3,65 gam

B. HCl dư; 1,825 gam

D. Zn dư; 3,25 gam

Câu 32 :
Trong phòng thí nghiệm khí hidro được điều chế từ chất nào?

A. Điện phân nước

B. Từ thiên nhiên khí dầu mỏ

C. Cho Zn tác dụng với axit loãng (HCl, H2SO4,…)

D. Nhiệt phân KMnO4

Câu 33 :
Tên gọi của P2O5

A. Điphotpho trioxit

B. Điphotpho pentaoxit

C. Điphotpho oxit

D. Photpho trioxit

Câu 37 :

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh

B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại

C. Oxi không có mùi và vị

D. Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 38 :
Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm?

A. Fe2O3

B. Al2O3

C. CuO

D. CaO

Câu 39 :
Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường

A. SO3, CaO, CuO, Al2O3

B. SO3, K2O, BaO, N2O5

C. MgO, CO2, SiO2, PbO

D. SO2, Al2O3, HgO, Na2O

Câu 40 :
P có thể có hoá trị III hoặc V. Hợp chất có công thức P2O5 có tên gọi là:

A. Điphotpho oxit

B. photpho oxit

C. Photpho pentaoxit

D. Điphotpho pentaoxit

Câu 46 :
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:

A. 2KClO3  2KCl + O2

B. P2O5 +3H2O  2H3PO4

C. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O

D. CuO + H2  Cu + H2O

Câu 50 :

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Trong các phản ứng hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng thế là:

A. CaO + H2O → Ca(OH)2

B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

C. CaCO3 CaO + CO2

D. 5O2  + 4P 2P2O5

Câu 51 :
Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu:

A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất

B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất

C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất

D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất

Câu 52 :
Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. K2O và KMnO4

B. KMnO4 và KClO3

C. H2SO4 và H2O

D. KOH và KClO3

Câu 53 :
Các chất nào sau đây tan được trong nước:

A. NaCl, AgCl.

B. HNO3, H2SiO3.

C. NaOH, Ba(OH)2.

D. CuO, AlPO4.

Câu 55 :
Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit:

A.  SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO

B. SO2, BaO, KClO3, P2O5, MgO

C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO

D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, SO3

Câu 56 :
Khí hidro tác dụng được với tất cả các chất của nhóm chất nào dưới đây?

A. CuO, FeO, O3

B. CuO, FeO, H2

C. CuO, Fe2O3, H2SO4

D. CuO, CO, HCl

Câu 61 :
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất

A. Khí oxi nhẹ hơn không khí

B. Khí oxi nặng hơn không khí

C. Khí oxi khó hóa lỏng

D. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí

Câu 62 :
Để dập tắt đám cháy người ta cần

A. Quạt mạnh vào đám cháy

B. Cách li chất cháy với oxi

C. Duy trì nhiệt độ đám cháy

D. Cung cấp thêm oxi

Câu 63 :
Cặp chất nào dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm

A. Zn và dung dịch HCl

B. Cu và dung dịch H2SO4 loãng

C. Cu và dung dịch HCl

D. Ag và dung dịch HCl

Câu 64 :
Dãy chất nào sau đây tan được trong nước:

A. NaCl, AgCl, Ba(OH)2, Na(OH), HCl

B. HNO3, H2SiO3, HCl, H2SO4, NaCl

C. NaOH, Ba(OH)2, KOH, NaCl, HCl

D. CuO, AlPO4, NaOH, KOH, NaCl, HCl

Câu 65 :
Sản phẩm nào của phản ứng sau làm quỳ hóa xanh

A. SO3 + H2O

B. CuO + H2

C. Fe + O2

D. Na2O + H2O

Câu 66 :
Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit:

A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO

B. SO2, BaO, KClO3, P2O5, MgO

C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO

D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, SO3

Câu 67 :
Khử 32g Fe(III) oxit bằng khí Hidro. Khối lượng sắt thu được là

A. 22,4 gam

B. 11,2 gam

C. 33,6 gam

D. 5,6 gam

Câu 72 :

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Trong các phản ứng hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng phân hủy là:

A. CaO + H2O → Ca(OH)2

B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

C. CaCO3 CaO + CO2

D. 5O2  + 4P 2P2O5

Câu 73 :
Sự oxi hóa chậm là:

A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.

B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.

C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng.

D. Sự tự bốc cháy.

Câu 74 :
Cho một thìa nhỏ đường vào cốc nước khuấy nhẹ thì

A. Đường là dung môi

B. Đường là chất tan

C. Nước là chất tan

D. Nước là dung dịch

Câu 75 :
Các chất nào sau đây đều gồm các bazơ tan được trong nước:

A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH

B. Al(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)3, AgOH

C. Al(OH)3, Ca(OH)2, Fe(OH)3, NaOH

D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH

Câu 77 :
Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit bazơ:

A.  SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO

B. SO2, BaO, ClO3, P2O5, MgO

C. CaO, SO3, P2O5, MgO, CuO

D. MgO, CaO, K2O, ZnO, FeO

Câu 78 :
Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2. Các khí nhẹ hơn không khí là:

A. N2 , H2 , CO

B. N2, O2, Cl2

C. CO, Cl2

D. Cl2, O2

Câu 82 :

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Trong các phản ứng hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng phân hủy là:

A. BaO + H2O → Ba(OH)2

B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

C. 2KMnO2 K2MnO4 + O2 + MnO2

D. 5O2  + 4P 2P2O5

Câu 83 :
Độ tan của chất rắn trong nước sẽ tăng nếu:

A. Tăng nhiệt độ

B. Giảm nhiệt độ

C. Tăng lượng nước

D. Tăng lượng chất rắn

Câu 85 :
Dãy muối nào dưới đây tan được trong nước:

A. NaCl, AgCl, Ba(NO3)2

B. AgNO3, BaSO4, CaCO3

C. NaNO3, PbCl2, BaCO3

D. NaHCO3. Ba(NO3)2, ZnSO4

Câu 88 :
Trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước, dựa vào tính chất nào?

A. Oxi khi tan nhiều trong nước

B. Oxi ít tan trong nước

C. Oxi khó hóa lỏng

D. Oxi nặng hơn không khí

Câu 92 :

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 5,6 lít oxi, sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi

B. Photpho

C. Hai chất vừa hết

D. Không xác định được

Câu 94 :
Tại sao trong phòng thí nghiệm người ta lại điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3?

A. Dễ kiếm, giá thành rẻ

B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit

C. Phù hợp với thiết bị máy móc hiện đại

D. Không độc hại, dễ sử dụng

Câu 96 :
Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất khí bay ra?

A. BaCl2 và H2SO4

B. NaCl và Na2SO3

C. HCl và Na2CO3

D. AlCl3 và H2SO4

Câu 105 :
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế

A. 2KClO3 t0  2KCl + 3O2

B. 6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O

C. 4H2 + Fe3O4 t0  3Fe +4H2O

D. CaO + H2O → Ca(OH)2

Câu 110 :
Khí oxi phản ứng được với tất cả các chất nào trong nhóm sau đây:

A. CuO, HgO, H2O

B. CH4, Fe, H2

C. CuO, HgO, H2SO4

D. CuO, HgO, HCl

Câu 116 :

Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)

Dãy chất nào dưới đây có thể tan được trong nước:

A. CuO, FeO, Na2O, SO3

B. CuO, P2O5, CO, Ag2O

C. Na2O, SO3, N2O5, Li2O

D. K2O, Fe2O3, BaO, CO2

Câu 117 :
Oxit  nào dưới đây là oxit lưỡng tính?

A. Al2O3

B. Fe3O4

C. Cu2O

D. CrO3

Câu 118 :
Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

D. 2H2O t0  2H2 + O2

Câu 120 :
Tại sao khi chúng ta leo núi, càng lên cao chúng ta lại cảm thấy khó thở, tức ngực

A. Vì oxi khó hóa lỏng trong không khí

B. Vì oxi nặng hơn không khí

C. Vì oxi ít tan trong nước

D. Vì oxi nhẹ hơn không khí

Câu 122 :
Phát biểu nào dưới đây không đúng

A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan

B. Dung dịch bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan

C. Dung môi là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch

D. Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi

Câu 123 :
Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch Na2SO4 và HCl, NaOH?

A. Dung dịch KCl

B. Sục vào CO2

C. Quỳ tím

D. Nước

Câu 124 :
Hợp chất nào sau đây là bazơ

A. Đồng (II) sunfat

B. Canxi hiđroxit

C. Sắt (III) clorua

D. Đồng (II) oxit

Câu 125 :
Người ta thu khí H2 bằng phương pháp đẩy nước là vì:

A. Khí hidro dễ trộn lẫn với không khí

B. Khí hidro nhẹ hơn không khí

C. Khí hidro nặng hơn không khí

D. Khí hidro tan ít trong nước

Câu 131 :
Khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì hiđro là khí :

A. Không màu.

B. Nhẹ nhất trong các khí.

C. Tác dụng với oxi trong không khí.

D. Ít tan trong nước.

Câu 133 :
Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 5%:

A. Hòa tan 10g NaCl vào 90g H2O.

B. Hòa tan 5g NaCl vào 100g H2O.

C. Hòa tan 5g NaCl vào 95g H2O.

D. Hòa tan 10g NaCl vào 190g H2O.

Câu 134 :

Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước vì:

A. Khí oxi nhẹ hơn nước.

B. Không còn cách thu khí oxi nào khác.

C. Khí oxi không tan trong nước.

D. Khí oxi ít tan trong nước.

Câu 141 :
Xác định CTHH của điphotpho pentaoxit

A. P2O3

B. PO3

C. P5O2

D. P2O5

Câu 142 :
Nhóm chất nào sau đây đều là axit?

A: HCl, H2SO4, K2O

B: NaOH, HNO3, HCl

C: H2SO4, HBr, H3PO4

D: HNO3, Na HCO3, H3PO4

Câu 143 :
Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ.

A. H2 và Fe

B. H2 và CaO

C. H2 và HCl

D. H2 và O2

Câu 144 :
Xác định chất nào thuộc loại oxit bazơ

A. SO3

B. N2O5

C. Na2O

D. CO2

Câu 145 :
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển đổi thành màu

A. xanh

B. đỏ

C. không đổi

D. vàng

Câu 146 :
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối

A.CaO

B. H2SO4

C. Al2(SO4)3

D. NaOH

Câu 147 :
Công thức hoá học của Sắt (III) hiđroxit là?

A. Fe(OH)3

B. Fe(OH)2

C. Fe(OH)4

D. Fe2O3

Câu 152 :

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất

Khí H2 có tính khử vì

A. khí H2 là khí nhẹ nhất.

B. khí H2 chiếm Oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học.

C. khí H2 là đơn chất.

D. khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với dung dịch axit.

Câu 153 :
Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi

A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1

B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1

C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2

D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1

Câu 154 :
Hỗn hợp khí nhẹ hơn không khí là

A. H2 và CO2

B. H2 và N2

C. H2 và SO2

D. H2 và Cl2

Câu 155 :
Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + H2SO4loãng  ZnSO4 + H2

B. 2H2O nhietphan  2H2 + O2

C. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2

D. C + H2O  CO + H2

Câu 156 :
Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là

A. CuO, ZnO, H2O

B. CuO, ZnO, O2

C. CuO, ZnO, H2SO4

D. CuO, ZnO, HCl

Câu 157 :
Đốt khí Hiđro trong không khí sẽ có

A. khói trắng

B. ngọn lửa màu đỏ

C. ngọn lửa màu xanh nhạt

D. khói đen và hơi nước tạo thành

Câu 158 :
Phản ứng thế là phản ứng trong đó

A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.

B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.

C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.

D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.

Câu 160 :
Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí

A. không màu.

B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.

C. có tác dụng với Oxi trong không khí.

D. ít tan trong nước.

Câu 163 :
Cho sơ đồ chuyển hóa: KMnO4 t0  A +Cu  CuO +B  Cu. A và B lần lượt là

A. MnO2 và H2O

B. CO và O2

C. H2 và O2

D. O2 và H2

Câu 164 :
Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì

A. khí Hidro nặng hơn không khí.

B. khí Hidro nhẹ hơn không khí.

C. khí Hidro nặng bằng không khí.

D. khí Hidro tác dụng với không khí.

Câu 165 :
Phản ứng KHÔNG PHẢI phản ứng thế là

A. CuO + H2 Cu + H2O

B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2

C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O

D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu

Câu 166 :
Phản ứng thế là

A. 3Fe +2O2 t0  Fe3O4

B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2

C. 2KMnO4  t0 K2MnO4 + MnO2 + O2

D. BaO + H2O Ba(OH)2

Câu 172 :
Nồng độ % của một dung dịch cho biết

A. Số gam chất tan có trong 100g nước.

B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.

C. Số gam chất tan có trong 100ml nước.

D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

Câu 174 :
Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là:

A. NaCl, K2SO4, CaCO3, Fe(NO3)3.

B. KNO3, HCl, MgSO4, NaHCO3.

C. K2SO4, HNO3, FeCl3, MgSO3.

D. MgCl2, H2SO4, Na2CO3, ZnCl2.

Câu 175 :
Đốt cháy 9 gam Cacbon. Thể tích Cacbon đioxit CO2 thu được (đktc) là:

A. 22,4 lít

B. 44,8 lít

C. 16,8 lít

D. 11,2 lít

Câu 176 :
Dãy nào trong các dãy sau đây toàn là bazơ?

A. AlCl3, KOH, Cu(OH)2, NaOH

B. Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe2

C. KOH, NaOH, H3PO4, Ca(OH)2

D.Al(OH)3,Fe(OH)2,Ca(OH)2, Ba(OH)2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247