Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 1 Toán học Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án !!

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án !!

Câu 2 :

Số 14 được đọc là:

A. Mười bốn

B. Một bốn

C. Mười và bốn

D. Mười chục bốn

Câu 24 : Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số:

A. 69 

B. 93 

C. 55 

D. 14

Câu 34 :

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

Số 95 được đọc là:

A. Chín mươi lăm

B. Chín năm

C. Chín mươi năm

Câu 35 :

Số “hai mươi hai” được viết là:

A. 23

B. 25

C. 22

D. 26

Câu 45 :

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Số 80 được đọc là:

A. Tám không

B. Tám mươi

C. Tám mươi không

Câu 57 :
Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 73, 19, 42, 77

B. 19, 42, 73, 77

C. 73, 77, 42, 19

D. 19, 77, 42, 73

Câu 58 :

Số liền trước của số 63 là số:

A. 62

B. 61

C. 60

D. 59

Câu 59 :

Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

Media VietJack

A. Thứ bảy, ngày 12

B. Thứ hai, ngày 15

C. Thứ bảy, ngày 16

D. Thứ bảy, ngày 15

Câu 60 :

Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

Media VietJack

A. 5 hình

B. 6 hình

C. 3 hình

D. 4 hình

Câu 61 :
Đồng hồ dưới đây chỉ:
Media VietJack

A. 5 giờ

B. 7 giờ

C. 6 giờ

D. 12 giờ

Câu 68 :

Số liền sau của số 36 là số:

A. 33

B. 32

C. 31

D. 38

Câu 69 :

Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

A. Thứ tư, ngày 12

B. Thứ hai, ngày 12

C. Thứ bảy, ngày 15

D. Thứ hai, ngày 15

Câu 70 :

Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?

A. 7 hình

B. 8 hình

C. 9 hình

D. 10 hình

Câu 71 :

Đồng hồ dưới đây chỉ:

A. 5 giờ

B. 11 giờ

C. 16 giờ

D. 12 giờ

Câu 78 :

Số lớn nhất có hai chữ số là số:

A. 99

B. 98

C. 97

D. 96

Câu 79 :

Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

A. Thứ hai, ngày 24

B. Thứ bảy, ngày 24

C. Thứ bảy, ngày 15

D. Thứ ba, ngày 26

Câu 80 :

Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 9 hình

B. 8 hình

C. 7 hình

D. 6 hình

Câu 81 :
Đồng hồ dưới đây chỉ:

A. 2 giờ

B. 3 giờ

C. 4 giờ

D. 5 giờ

Câu 86 :

Số bé nhất có hai chữ số là số:

A. 12

B. 11

C. 10

D. 9

Câu 87 :

Sắp xếp các số 48, 11, 99, 28 theo thứ tự từ lớn đến bé được:

A. 13, 28, 48, 99

B. 99, 48, 28, 13

C. 13, 48, 28, 99

D. 99, 48, 13, 28

Câu 89 :

Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

A. Thứ tư, ngày 12

B. Thứ bảy, ngày 12

C. Thứ bảy, ngày 15

D. Thứ tư, ngày 26

Câu 90 :

Hình dưới đây có bao nhiêu hình hộp chữ nhật?

Media VietJack

A. 1 hình

B. 2 hình

C. 3 hình

D. 4 hình

Câu 91 :

Đồng hồ dưới đây chỉ:

A. 9 giờ

B. 10 giờ

C. 11 giờ

D. 12 giờ

Câu 96 :

Số 83 được đọc là:

A. Tám ba

B. Tám mươi ba

C. Tám và ba

D. Tám mươi ba đơn vị

Câu 97 :

Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:

A. 84, 74, 27, 11

B. 11, 27, 74, 84

C. 11, 27, 84, 74

D. 27, 11, 74, 84

Câu 98 :

Số liền sau của số 63 là số:

A. 68

B. 66

C. 64

D. 62

Câu 99 :

Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

A. 18

B. 19

C. 20

D. 21

Câu 100 :
Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?

A. 10 hình

B. 9 hình

C. 8 hình

D. 7 hình

Câu 101 :
Đồng hồ dưới đây chỉ:

A. 8 giờ

B. 9 giờ

C. 10 giờ

D. 12 giờ

Câu 106 :
Số “sáu mươi tư” được viết là:

A. 64

B. 46

C. 60

D. 40

Câu 108 :

Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

A. 6 giờ

B. 5 giờ

C. 4 giờ

D. 3 giờ

Câu 109 :

Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:

A. Ngày 15

B. Ngày 16

C. Ngày 17

D. Ngày 18

Câu 113 :

Nối:

Media VietJack

Câu 118 :

Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

A. 6 giờ

B. 5 giờ

C. 4 giờ

D. 3 giờ

Câu 119 :

Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là:

A. Thứ ba

B. Thứ tư

C. Thứ năm

D. Thứ sáu

Câu 126 :

Số “Ba mươi hai” được viết là:

A. 30

B. 20

C. 23

D. 32

Câu 127 :

Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:

A. 27, 53, 63, 1

B. 63, 53, 27, 1

C. 1, 27, 53, 63

D. 1, 53, 27, 63

Câu 128 :

Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?

A. 4 số

B. 3 số

C. 2 số

D. 1 số

Câu 138 :

Có bao nhiêu số có 1 chữ số?

A. 7 số

B. 8 số

C. 9 số

D. 10 số

Câu 146 :
Sắp xếp các số 84, 15, 46, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 84, 15, 46, 27

B. 15, 46, 84, 27

C. 46, 15, 27, 84

D. 15, 27, 46, 84

Câu 148 :

Bàn học của em dài khoảng:

A. 8 gang tay

B. 5cm

C. 30 bước chân

D. 1cm

Câu 150 :

Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ:

A. 9 giờ

B. 10 giờ

C. 12 giờ

D. 11 giờ

Câu 179 : Tính nhẩm :

Câu 231 : Tính:

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247