Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG 2018 môn Sinh học THPT Quang Trung- Đống Đa

Đề thi thử THPT QG 2018 môn Sinh học THPT Quang Trung- Đống Đa

Câu 1 : Điều nào chưa chính xác với mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường? 

A. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.

B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.

C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.

D. Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chịu nhiều tác động của môi trường bên ngoài.

Câu 3 : Khi cho lai cặp thỏ lông trắng , dài thu được kết quả sau:56,25% lông trắng, dài : 18,75% lông trắng, ngắn : 18,75% lông đen, dài : 6,25% lông xám, ngắn. Biết gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Quy luật di truyền chi phối. 

A. Có hoán vị gen xảy ra giữa gen quy định màu lông và chiều dài lông.

B. Tính trạng màu lông do một gen quy định, chiều dài lông do hai gen quy định.

C. Gen quy định chiều dài lông liên kết với một trong hai gen chi phối màu lông.

D. Mỗi cặp gen quy định một tính trạng và nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau.

Câu 5 : Trường hợp cơ thể sinh vật có một cặp NST trong bộ nhiễm sắc thể tăng thêm một chiếc được gọi là: 

A. Thể ba.           

B. Thể một.              

C. Thể tam bội.     

D. Thể lệch bội.

Câu 8 : Khi 2 alen trội thuộc 2 hay nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu mỗi alen trội đều làm tăng sự biểu hiện của kiểu hình là kiểu di truyền: 

A. Phân li độc lập.     

B. Tương tác gen.        

C. Tương tác cộng gộp.         

D. Tương tác bổ sung.

Câu 9 : Nói về sinh vật chuyển gen nhận định nào sai

A. Một gen của sinh vật đó bị biến đổi.

B. Đưa thêm một gen lạ ( của loài khác vào hệ gen).

C. Đã bị loại bỏ hoặc bất hoạt một gen nào đó.

D. Sinh vật đã chuyển gen sang sinh vật khác.

Câu 10 : Phương pháp nào có hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ưu thế lai ở một giống cây trồng? 

A. Cho tự thụ phấn bắt buộc.     

B.  Nhân giống vô tính bằng cành giâm.

C. Nuôi cấy mô.                              

D. Trồng cây bằng hạt đã qua chọn lọc.

Câu 11 : Enzim giới hạn trong kỹ thuật chuyển gen có tác dụng: 

A. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

B. Nối đoạn gen vào plasmit.

C. Cắt và nối ADN của plasmits ở những điểm xác định.

D. Mở vòng plasmit và cắt phân tử ADN ở những điểm xác định.

Câu 13 : Gen liên kết được định nghĩa là: 

A. các gen được di truyền cùng nhau.

B. các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.

C.  các nhóm gen khác nhau trên cùng một NST.

D. các gen không alen cùng nằm trên một NST.

Câu 15 : Một phân tử ARN dài 2040 Ă tỉ lệ các loại nuclêôtit A,U,G,X lần lượt là: 20%, 15%, 40% và 25%. Tính số nuclêôtit của đoạn ADN đã tổng hợp nên phân tử ARN đó: 

A. G = X = 240, A = T = 360.        

B.  A = T = 210, G = X = 390.

C. A = T = 320, G = X = 280.      

D.  G = X = 360, A = T = 240.

Câu 17 : Gen qui định nhóm máu có 3 alen IA, IB, IO có thể tạo tối đa bao nhiêu cặp alen quy định nhóm máu? 

A. 6.        

B. 8.        

C. 3.                

D.  10.

Câu 18 : Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là: 

A. Mất một cặp ở bộ ba mã hóa thứ 10.

B. Thay thế một cặp ở bộ ba mã hóa cuối.

C. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hóa cuối.

D. Thêm một cặp ở bộ ba mã hóa thứ 10.

Câu 20 : Trong quần thể tự thụ phấn và giao phối gần, yếu tố nào duy trì không đổi qua các thế hệ? 

A. Số lượng các cá thể.     

B. Số lượng các alen. 

C. Tần số các kiểu gen. 

D. Tần số các alen.

Câu 23 : Trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp giao phối gần hay tự thụ phấn với mục đích gì? 

A. Tạo dòng thuần mang các đặc tính di truyền.

B. Tổng hợp các đặc điểm quí từ các dòng bố mẹ.

C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.

D. Tạo ưu thế lai so với bố mẹ.

Câu 24 : Di truyền ngoài nhân có đặc điểm:1. Không tuân theo quy luật di truyền một cách chặt chẽ.

A. 1,2,4.          

B. 1,2,3.             

C. 1,3,4.                

D. 2,3,4.

Câu 25 : Kỹ thuật chia cắt một phôi ở động vật thành nhiều phôi, cho phát triển trong cơ thể nhiều con khác tạo ra nhiều con có kiểu hình giống nhau là: 

A. Kỹ thuật cấy truyền phôi.                     

B. Kỹ thuật cấy truyền hợp tử.

C. Công nghệ sinh học tế bào.             

D. Công nghệ nhân bản vô tính ở động vật.

Câu 27 : Trong kĩ thuật lai tế bào, các tế bào trần là: 

A. Các tế bào xôma tự do tách ra từ tế bào sinh dưỡng.

B. Các tế bào khác loài hòa nhập thành tế bào lai.

C. Các tế bào được xử lý làm tan màng sinh chất.

D. Các tế bào được xử lý làm tan thành tế bào.

Câu 29 : Phép lai nào sau đây cho nhiều kiểu gen nhất? giả sử không có đột biến xảy ra. 

A. AB/ab x AB/ab.                 

B. XA XABb x XaYbb. 

C. AaBb x AaBb.                 

D. AB/ab DD x Ab/ab dd.

Câu 32 : Thành phần kiểu gen của một quần thể là: 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa. Tần số các alen trong quần thể là: 

A.  p = 0,9; q = 0,1.   

B. p = 0,15; q = 0,85.

C. p = 0,3; q = 0,7.  

D. p = 0,7; q = 0,3.

Câu 33 : Trong một quần thể người, tỉ lệ nhóm máu O là 48,35%, nhóm máu B là 27,94%, nhóm máu A là 19,46%, còn lại là nhóm máu B. Tần số các alen quy định nhóm máu A, B, O trong quần thể này là: 

A. IA = 0,69; IB = 0,13; IO = 0,18.     

B. IA = 0,13; IB = 0,18; IO = 0,69.

C. IA = 0,17; IB = 0,26; IO = 0,57.              

D. IA = 0,18; IB = 0,13; IO = 0,69.

Câu 34 : Trong mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào có đường kính 30 nm: 

A. sợi chất nhiễm sắc. 

B. Crômatit.        

C.  sợi cơ bản.          

D.  siêu xoắn.

Câu 36 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quần thể ngẫu phối? 

A. Quần thể ngẫu phối đảm bảo được sự đa dạng di truyền.

B. Trong quần thể ngẫu phối các cá thể giao phối một cách ngẫu nhiên.

C. Qua các thế hệ quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm.

D. Trong điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen không đổi.

Câu 37 : ADN tái tổ hợp tạo ra trong kỹ thuật chuyển gen, sau đó phải được đưa vào trong tế bào vi khuẩn Ecoli nhằm: 

A. để ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN của vi khuẩn.

B. làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp.

C. dựa vào khả năng sinh sản nhanh của E.coli để làm tăng nhanh số lượng gen mong muốn.

D. để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp.

Câu 39 : Trong quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền thì từ tần số cá thể có kiểu hình lặn có thể suy ra: 

A. Thành phần các gen alen đặc trưng của quần thể.

B. Tính ổn định của quần thể.

C. Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể.

D. Vốn gen của quần thể.

Câu 40 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?  

A. Phần lớn đột biến điểm là đột biến mất một cặp nuclêôtit.

B. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính.

C. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.

D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247