A. biết giữ lời hứa.
B. tin tưởng lời người khác nói tuyệt đối.
C. đến trễ so với thời gian đã hẹn.
D. không tin tưởng nhau.
A. coi trọng, giữ gìn niềm tin của mọi người đối với mình.
B. đặt mình vào vị trí của người khác để nhận biết và hiểu họ.
C. sẵn sàng sẻ chia, giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn.
D. niềm tin của con người đối với nhau.
A. Yêu thương mọi người.
D. Tôn trọng người khác.
A. Liêm khiết.
B. Tự trọng
C. Trung thực
D. Giữ chữ tín.
A. Hứa nhưng không thực hiện.
B. Thực hiện đúng những gì đã nói.
C. Nói một đằng làm một nẻo.
D. Không tin tưởng mọi người.
A. được mọi người tin tưởng.
B. không được tin tưởng.
C. bị lợi dụng.
D. bị xem thường.
A. Tiết kiệm.
B. Giữ chữ tín.
C. Khiêm tốn
D. Giản dị.
A. Biết quan tâm người khác.
B. Giữ chữ tín với khách hàng.
C. Biết tôn trọng người khác
D. Bội tín trong kinh doanh.
A. Tôn trọng người khác.
B. Không giữ chữ tín.
C. Giữ chữ tín.
D. Tôn trọng lẽ phải.
A. Liêm khiết.
B. Giữ chữ tín.
C. Yêu thương mọi người.
D. Tôn trọng lẽ phải
A. Chỉ giữ lời hứa khi có điều kiện thực hiện.
B. Chỉ cần giữ chữ tín đối với những hợp đồng quan trọng.
C. Cần coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp.
D. Không cần giữ lời hứa với khách hàng cũ.
A. Giữ chữ tín .
B. Tôn trọng lẽ phải.
C. Liêm khiết.
D. Bao dung.
A. biết trọng lời hứa, đúng hẹn.
B. thực hiện tốt chức trách, nhiệm vụ của bản thân.
C. trung thực, thống nhất giữa lời nói và việc làm.
D. hứa nhưng không thực hiện.
A. Tình huống 1.
B. Tình huống 2.
C. Tình huống 3.
D. Tình huống 4.
A. Anh P đến điểm hẹn đúng giờ.
B. Chị X luôn thực hiện đúng những gì đã hứa.
C. Bạn K thường nói dối bố mẹ để trốn học, đi chơi.
D. Anh Q luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
A. Chữ tín.
B. Tự chủ.
C. Lòng biết ơn.
D. Niềm tự hào.
A. Thực hiện đúng như lời hứa.
B. Hứa nhưng không thực hiện.
C. Không hoàn thành nhiệm vụ được giao.
D. Đến trễ so với thời gian đã hẹn.
A. giữ lòng tự trọng.
B. kiên nhẫn.
C. giữ chữ tín.
D. tự chủ cảm xúc.
A. Được mọi người quý mến, kính nể.
B. Mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người.
C. Giúp chúng ta hoàn thiện bản thân.
D. Nâng cao đời sống vật chất của mỗi người.
A. Đến hẹn đúng giờ, không để người khác chờ.
B. Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
C. Hứa nhưng không thực hiện lời hứa.
D. Lời nói đi đôi với việc làm.
A. Người biết giữ chữ tín luôn được mọi người yêu quý, kính nể.
B. Chỉ những người yếu kém mới cần tạo dựng chữ tín.
C. Người giữ chữ tín luôn luôn phải chịu thiệt thòi trong công việc.
D. Giữ chữ tín là lối sống gây gò bó, khó chịu cho mọi người.
A. Chữ tín quý hơn vàng mười.
B. Thắng không kiêu, bại không nản.
C. Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
D. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.
A. Lời nói đi đôi với việc làm.
B. Thực hiện đúng như lời đã hứa.
C. Đến điểm hẹn đúng giờ như đã hứa.
D. Đổ lỗi cho người khác khi phạm sai lầm.
A. dũng cảm.
B. giữ chữ tín.
C. tích cực học tập.
D. tiết kiệm.
A. Tới trễ so với giờ đã hẹn.
B. Hứa nhưng không thực hiện.
C. Thực hiện đúng những gì đã hứa.
D. Đổ lỗi cho người khác khi phạm sai lầm.
A. Giữ chữ tín.
B. Không giữ chữ tín.
C. Tôn trọng sự thật.
D. Tôn trọng lẽ phải.
A. Bạn T.
B. Bạn P.
C. Bạn M.
D. Bạn A.
A. Rao mật gấu, bán mật heo.
B. Treo đầu dê, bán thịt chó.
C. Hứa hươu, hứa vượn.
D. Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy.
A. Có chí làm quan, có gan làm giàu.
B. Một lần bất tín, vạn lần bất tin.
C. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
D. Có công mài sắt có ngày nên kim.
A. giữ chữ tín.
B. trung thực.
C. không giữ chữ tín.
D. liêm khiết.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247