A. Bắc Phi.
B. Đông Phi.
C. Trung Phi.
D. Nam Phi.
A. Hai khu vực.
B. Ba khu vực.
C. Bốn khu vực.
D. Năm khu vực.
A. 3260 km.
B. 6000 km.
C. 7000 km.
D. 9000 km.
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Hàn đới.
D. Núi cao.
A. Nước ao, hồ.
B. Mưa, tuyết và băng tan.
C. Băng tan.
D. Nguồn nước ngầm, mưa.
A. Coocdie
B. Atlat
C. Apalat
D. Andet.
A. Miền núi Cooc-di-e cao đồ sộ ở phía tây.
B. Miền đông bằng ở giữa có độ cao 200-500m.
C. Dãy núi A-pa-lat ở phía đông, hướng đông bắ - tây nam.
D. Gồm một khối cao nguyên khổng lồ.
A. Gồm nhiều dãy núi song song, xen giữa là các cao nguyên và sơn nguyên.
B. Gòm những dãy núi có hướng đông bắc-tây nam, cao trung bình 400-500m.
C. Nhiều đồng bằng xen lẫn các cao nguyên sơn nguyên có độ cao thấp.
D. Địa hình núi cao hiểm trở, cao nguyên và đồng bằng xen kẽ.
A. Phía Nam Bắc Mỹ.
B. Phía Bắc Bắc Mỹ.
C. Phía Đông Bắc Mỹ.
D. Phía Tây Bắc Mỹ.
A. Khí hậu điều hòa, mưa nhiều.
B. Khí hậu khắc nhiệt, lạnh giá.
C. Khí hậu Biên độ nhiệt năm lớn, mưa ít hơn.
D. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều.
A. Do ảnh hưởng của dòng biển.
B. Do ảnh hưởng của địa hình.
C. Do vị trí địa lí nằm hoàn toàn bán cầu Tây.
D. Do gió tây ôn đới hoạt động quanh năm.
A. Khí hậu khô hạn.
B. Địa hình cao, hiểm trở.
C. Nằm sâu trong nội địa.
D. Nằm sườn khuất gió.
A. Lãnh thổ kéo dài.
B. Hướng và độ cao địa hình.
C. Vị trí địa lí.
D. Các gió thổi thường xuyên.
A. Dãy A-pa-lat, đồng bằng Trung tâm, hệ thống Cooc-đi-e.
B. Hệ thống Cooc-đi-e, dãy A-pa-lat, đồng bằng Trung tâm.
C. Hệ thống Cooc-đi-e, dãy A-pa-lat, núi cổ.
D. Hệ thống Cooc-đi-e, đồng bằng Trung tâm, dãy A-pa-lat.
A. Hồ Mi-si-gân.
B. Hồ Hun-rôn.
C. Hồ Ê-ri-ê.
D. Hồ Thượng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247