A. duỗi thẳng, hai lòng bàn tay hướng ra ngoài.
B. duỗi thẳng, hai lòng bàn tay hướng vào nhau.
C. co tự nhiên.
D. thu về trước ngực.
A. Tại chỗ chuyền, bắt bóng hai tay trước ngực bật đất.
B. Tại chỗ bắt bóng hai tay trước ngực bật đất.
C. Dẫn bóng trên đường thẳng.
D. Các đáp án trên đều sai.
A. Chụm chân theo ô.
B. Bật nhảy tách.
C. Vượt tuyến phòng thủ.
D. Đáp án A và B
A. Hai chân rộng bằng vai.
B. Hai chân rộng hơn vai.
C. Hai chân hẹp hơn vai.
D. Chân trước chân sau.
A. Trước bụng.
B. Trước ngực.
C. Trước bụng trái.
D. Trước bụng phải.
A. 1 - 1,5m.
B. 1,5 - 2m.
C. 2 - 2,5m.
D. 2,5 - 3m.
A. Chân phải.
B. Chân trái.
C. Hai chân.
D. Đáp án A và B.
A. Hai chân rộng bằng vai.
B. Hai chân rộng hơn vai.
C. Hai chân hẹp hơn vai.
D. Chân trước chân sau.
A. Trước bụng.
B. Trước ngực.
C. Trước bụng trái.
D. Trước bụng phải.
A. Lên cao 2 - 3m và ra trước 1-1,5m.
B. Lên cao 1,5-2m và ra trước 1-1,5m.
C. Lên cao 2-2,5m và ra trước 30 - 50 cm.
D. Lên cao 1-2m và ra trước 30 - 50 cm.
A. Hai chân rộng bằng vai, chân sau khuỵu gối, trọng lượng cơ thể dồn lên chân trước, chân sau duỗi thẳng.
B. Hai chân rộng hơn vai, chân sau khuỵu gối, trọng lượng cơ thể dồn lên chân trước, chân sau duỗi thẳng.
C. Hai chân hẹp hơn vai, chân sau khuỵu gối, trọng lượng cơ thể dồn lên chân trước, chân trước duỗi thẳng.
D. Chân trước chân sau, chân sau khuỵu gối, trọng lượng cơ thể dồn lên chân trước, chân trước duỗi thẳng.
A. Chân trước.
B. Chân sau.
C. Hai chân.
D. Chân trước nhiều hơn chân sau.
A. Đường thẳng.
B. Đường xiên trái.
C. Đường vòng cung.
D. Đường xiên phải.
A. Hai chân rộng bằng vai.
B. Hai chân rộng hơn vai.
C. Chân trước chân sau.
D. Cả A và C.
A. Đẩy hai tay về phía trước
B. Giữ hai chân đứng vững.
C. Thu nhanh hai tay về trước ngực.
D. Trọng lực phải dồn đều hai chân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247