A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Từ 9-11 tuổi
B. Từ 12-14 tuổi
C. Từ 15-18 tuổi
D. Từ 18 tuổi trở lên
A. Đứng chân trước chân sau, thân người hướng thẳng ra trước, hai tay co tự nhiên.
B. Đứng hai chân rộng hơn vai, thân người hướng thẳng ra trước, hai tay co tự nhiên.
C. Đứng hai chân rộng bằng vai, thân người hướng thẳng ra trước, hai tay co tự nhiên.
D. Đứng hai chân chụm, thân người hướng thẳng ra trước, hai tay co tự nhiên.
A. Bước chạy được thực hiện như chạy thẳng ra trước, mặt và ngực hướng về phía trước.
B. Bước chạy được thực hiện như chạy thẳng ra trước, mặt và ngực hướng sang phải hoặc sang trái.
C. Bước chạy được thực hiện như chạy thẳng ra trước, mặt và ngực hướng xuống đất.
D. Bước chạy được thực hiện như chạy trên đường vòng, mặt và ngực hướng sang phải hoặc sang trái.
A. Bước chạy được thực hiện như chạy trên đường thẳng, mặt và ngực hướng vào tâm đường vòng hoặc hướng ra ngoài phía tâm đường vòng.
B. Bước chạy được thực hiện như chạy trên đường vòng, mặt và ngực hướng vào tâm đường vòng.
C. Bước chạy được thực hiện như chạy trên đường vòng, mặt và ngực hướng ra ngoài phía tâm đường vòng.
D. Cả B và C đều đúng.
A. Chân phải đứng trước, chân trái sau hoặc hai chân rộng bằng vai.
B. Chân trái đứng trước, chân phải sau, tay phải dẫn bóng.
C. Chân trái đứng trước, chân phải sau hoặc hai chân rộng bằng vai, tay phải dẫn bóng.
D. Hai chân rộng bằng vai, tay phải dẫn bóng.
A. Chân phải đứng trước, chân trái sau hoặc hai chân rộng bằng vai.
B. Chân trái đứng trước, chân phải sau, tay không có bóng.
C. Chân trái đứng trước, chân phải sau hoặc hai chân rộng bằng vai, tay không có bóng.
D. Hai chân rộng bằng vai, tay phải dẫn bóng.
A. Đạp mạnh hai chân.
B. Co hai tay tự nhiên.
C. Khép hai chân lại.
D. Lấy đà nhanh.
A. Tiếp đất bằng cả bàn chân, gối khuỵu.
B. Tiếp đất bằng nửa trước bàn chân, đứng thẳng chân.
C. Tiếp đất bằng nửa sau bàn chân, gối khuỵu.
D. Tiếp đất bằng nửa trước một hoặc hai bàn chân, gối khuỵu.
A. Bước thêm một bước.
B. Giậm nhảy nhanh, mạnh.
C. Quay người.
D. Ném bóng.
A. Giữ nguyên.
B. Đá lăng từ sau ra trước.
C. Đá lăng từ trước ra sau.
D. Đá sang ngang.
A. Giữ bóng ngang ngực.
B. Giữ bóng ngang bụng.
C. Co tự nhiên.
D. Đưa bóng lên trên vai.
A. Vươn thẳng lên cao, gập nhanh cổ tay và miết các ngón tay ném bóng vào rổ.
B. Vươn thẳng lên cao, gập từ từ cổ tay và ném bóng vào rổ.
C. Vươn thẳng lên cao, ném bóng vào rổ.
D. Vươn thẳng lên cao, giữ bóng tiếp đất.
A. Nửa sau của một bàn chân.
B. Cả hai bàn chân.
C. Nửa trước của một hoặc hai bàn chân.
D. Nửa sau của một hoặc hai bàn chân.
A. Khi thực hiện bài tập bổ trợ “Chạy nghiêng trên đường vòng”, bước chạy được thực hiện như chạy trên đường vòng, mặt và ngực hướng vào tâm đường vòng hoặc hướng ra ngoài phái tâm đường vòng khi chạy nghiêng trên đường vòng.
B. Khi thực hiện bài tập bổ trợ “Chạy nghiêng trên đường thẳng”, bước chạy được thực hiện như chạy thẳng ra trước, mặt và ngực hướng sang phải hoặc sang trái khi chạy nghiêng trên đường thẳng.
C. Khi kết thúc kĩ thuật ném rổ một tay trên vai, cơ thể tiếp đất bằng nửa trước của một hoặc hai bàn chân.
D. Khi thực hiện kĩ thuật ném rổ một tay trên vai, chân phải bước tiếp ra một bước ngắn, thực hiện động tác giậm nhảy nhanh, mạnh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247