A. biểu diễn các độ lớn của quãng đường đi được theo một tỉ lệ xích thích hợp.
B. biểu diễn thời gian theo một tỉ lệ xích thích hợp.
C. biểu diễn tốc độ theo một tỉ lệ xích thích hợp.
D. biểu diễn độ dời theo một tỉ lệ xích thích hợp.
A. biểu diễn các độ lớn của quãng đường đi được theo một tỉ lệ xích thích hợp.
B. biểu diễn thời gian theo một tỉ lệ xích thích hợp.
C. biểu diễn tốc độ theo một tỉ lệ xích thích hợp.
D. biểu diễn độ dời theo một tỉ lệ xích thích hợp.
A. s = 0, t = 1 s.
B. s = 1, t = 1 s.
C. s = 1, t = 0 s.
D. s = 0, t = 0 s.
A. vật chuyển động nhanh dần.
B. vật chuyển động chậm dần.
C. vật chuyển động đều.
D. vật không chuyển động.
A. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết tốc độ chuyển động, quãng đường đi được và thời gian đi của vật.
B. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết quãng đường đi được và thời gian đi của vật.
C. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết tốc độ chuyển động của vật.
D. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết vị trí của vật ở những thời điểm xác định của vật.
A. Đường thẳng.
B. Đường cong.
C. Đường tròn.
D. Đường gấp khúc.
A. 40 km.
B. 80 km.
C. 60 km.
D. 20 km.
A. 10 km/h.
B. 20 km/h.
C. 30 km/h.
D. 40 km/h.
A. 40 km/h.
B. 90 km/h.
C. 120 km/h.
D. 180 km/h.
A. OA: chuyển động nhanh dần; AB: không chuyển động; BC: chuyển động chậm dần.
B. OA: chuyển động chậm dần; AB: không chuyển động; BC: chuyển động chậm dần.
C. OA: chuyển động với tốc độ không đổi; AB: chuyển động nhanh dần; BC: chuyển động với tốc độ không đổi.
D. OA: chuyển động với tốc độ không đổi; AB: không chuyển động; BC: chuyển động với tốc độ không đổi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247