A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,8.
A. Trong quá trình dịch mã, Ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều 5'→ 3'.
B. Trong quá trình dịch mã có sự tham gia của Ribôxôm.
C. Dịch mã diễn ra trong nhân tế bào.
D. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit .
B. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. Đột biến gen làm thay đổi số lượng của gen trên nhiễm sắc thể.
D. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
A. chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P) ức chế vùng khởi động hoạt động.
B. Chất cảm ứng liên kết với gen điều hòa (R) ức chế gen điều hòa hoạt động.
C. chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O) ức chế vùng vận hành hoạt động.
D. chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi prôtêin ức chế.
A. 3n = 36.
B. n = 12.
C. 4n = 48.
D. 2n = 24.
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,6.
D. 0,5.
A. 4
B. 2
C. 8
D. 6
A. Quần thể 3: 0 BB : 1 Bb :0 bb.
B. Quần thể 4: 0,5 BB : 0 Bb :0,5 bb.
C. Quần thể 2: 1 BB : 0 Bb :0 bb.
D. Quần thể 1: 0,4 BB : 0,4 Bb :0,2 bb.
A. III và IV.
B. I và III.
C. II và IV.
D. I và II.
A. F2 có 4 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
B. F2 có 9 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
C. F2 có 12,5% số cây thân thấp, hoa hồng.
D. F2 có 18,75% số cây thân cao, hoa trắng.
A. XAXAY.
B. XAXAXA.
C. XAXAXa.
D. XaXaY.
A. Tần số hoán vị gen được sử dụng để lập bản đồ di truyền.
B. Tần số hoán vị gen càng lớn, các gen càng liên kết chặt chẽ với nhau.
C. Tần số hoán vị gen bằng tổng tỉ lệ các giao tử hoán vị.
D. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50%.
A. 20.
B. 40.
C. 80.
D. 60.
A. Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
B. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
C. Tổng số cây thân cao, lá dài thuần chủng ở F1 bằng 59%.
D. F1 có 10 loại kiểu gen.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 100.
B. 256.
C. 20.
D. 81.
A. 9
B. 4.
C. 8
D. 12
A. IA = 0,4; IB = 0,5; IO = 0,1.
B. IA = 0,5; IB = 0,4; IO = 0,1.
C. IA = 0,6; IB = 0,3; IO = 0,1.
D. IA = 0,3; IB = 0,6; IO = 0,1.
A. Uraxin.
B. Xitôzin.
C. Ađênin.
D. Timin.
A. XAXa x XAY.
B. XAXa x XaY.
C. XaXa x XAY.
D. XAXA x XaY.
A. 11 đỏ : 1 vàng.
B. 3 đỏ : 1 vàng.
C. 7 đỏ : 1 vàng.
D. 9 đỏ : 7 vàng.
A. Tế bào ban đầu có kiểu gen là \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
B. Nếu đây là một tế bào sinh tinh thì sau giảm phân sẽ tạo ra 4 loại tinh trùng.
C. Nếu đây là một tế bào sinh trứng thì sau giảm phân chỉ sinh ra 1 loại trứng.
D. Sự tiến hợp, trao đổi chéo diễn ra giữa hai crômatit chị em.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Tương tác cộng gộp 15:1.
B. Tương tác bổ trợ 9:7.
C. Tương tác bổ trợ 9:3:4.
D. Tương tác bổ trợ 9:6:1.
A. 0,1 và 0,9.
B. 0,9 và 0,1.
C. 0,2 và 0,8.
D. 0,01 và 0,99.
A. AAbbDdEe.
B. aabbDDee.
C. AABBDDEe.
D. AaBBDDEe.
A. Quần thể dần phân hóa thành các dòng thuần khác nhau.
B. Thành phần kiểu gen thay đổi theo hướng tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tử.
C. Tần số tương đối của các alen không thay đổi.
D. Cấu trúc di truyền của quần thể duy trì ổn định qua các thế hệ.
A. (3) → (1) → (2).
B. (1) → (3) → (2).
C. (1) → (2) → (3).
D. (2) → (1) → (3).
A. tất cả các gen trong nhân tế bào của cá thể trong quần thể.
B. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong nhân tế bào.
C. tất cả các kiểu gen của quần thể.
D. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể.
A. 0,2AA : 0,8Aa
B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
C. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa.
D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
A. 30%.
B. 10%.
C. 40%.
D. 20%.
A. 14.
B. 15.
C. 21.
D. 26.
A. Quần thể có tần số các alen không đổi qua các thế hệ
B. Quần thể này luôn tự thụ phấn.
C. Quần thể cân bằng từ thế hệ P.
D. Quần thể này luôn giao phấn ngẫu nhiên.
A. Lặp đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn.
A. Số lượng cá thể lai phải lớn.
B. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.
C. Bố và mẹ thuần chủng.
D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
A. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}}\) hoặc \(Aa\frac{{BD}}{{bd}}\)
B. \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb\) hoặc \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb\)
C. \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\) hoặc \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\)
D. \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb\) hoặc \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247