A. Khoảng 747,6 triệu người
B. 789,9 triệu người
C. 579 triệu người
D. 189, 9 triệu người
A. thấp
B. rất thấp
C. cao
D. khá cao
A. 4 nhóm
B. 6 nhóm
C. 3 nhóm
D. 2 nhóm
A. Dân cư phân bố không đều
B. Dân cư tập trung đông ở vùng núi và ven biển
C. Dân cư phân bố đồng đều
D. Dân cư phân bố đông ở vùng có khí hậu lạnh
A. Tỉ lệ nữ bằng nam
B. Tỉ lệ nam cao hơn nữ
C. Tỉ lệ nữ cao hơn nam
D. Tỉ lệ nam bằng ¼ nữ
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị.
C. Đô thị hóa nông thôn phát triển.
D. Dân thành thị ngày càng tăng.
A. Nhóm tuổi 0-14 tuổi tăng nhanh
B. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên ngày càng tăng
C. Nhóm tuổi 15 đến 64 tăng nhanh
D. Nhóm tuổi từ 65 trở lên ngày càng giảm
A. Thấp nhất trên thế gới
B. Thuộc nhóm cao nhất trên thế giới
C. Thuộc nhóm trung bình trên thế giới
D. Thuộc nhóm cao trên thế giới
A. Tăng ở mức trung bình
B. Tăng rất nhanh
C. Tăng chậm
D. Tăng ở mức rất cao
A. Nhập cư
B. Xuất cư
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao
D. Nhập cư và xuất cư\
A. Va-ti-căng.
B. Ai-xơ-len
C. Đan Mạch
D. Mô-na-cô
A. Gây khó khăn cho phát triển kinh tế-xã hội
B. Giải quyết tình trạng thiếu hụt lao động
C. Tăng dân số cho châu lục
D. Giải quyết tình trạng thiếu hụt lao động, tăng nhu cầu các sản phẩm và dịch vụ
A. Max-xco-va, Pa-Ri, Na-po-li
B. Mat-xcơ-va, Pa-ri
C. Ai-len, Béc-lin
D. Rô-ma, Pa-Ri
A. Cơ cấu dân số trẻ
B. Cơ cấu dân số vàng
C. Cơ cấu dân số già
D. Cơ cấu dân số trung bình
A. tỉ số nữ nhiều hơn nam
B. tỉ số nam nhiều hơn nữ
C. tỉ số nam và nữ cân bằng
D. cơ cấu dân số già.
A. thấp.
B. trung bình.
C. tương đối cao.
D. cao.
A. Đô thị hóa diễn ra muộn.
B. Mức độ đô thị hóa cao.
C. Đô thị hóa ngày càng giảm mạnh.
D. Tỉ lệ dân thành thị thấp dưới 50% tổng dân số.
A. Số lượng người di cư quốc tế lớn nhất thế giới.
B. Số lượng người di dư quốc tế nhỏ nhất thế giới.
C. Người nhập cư chiếm tỉ trọng nhỏ.
D. Đô thị hoá nông thôn phát triển.
A. Rất cao.
B. Cao.
C. Trung bình.
D. Rất thấp.
A. Thừa lao động, thiếu việc làm.
B. Tỉ lệ thất nghiệp cao.
C. Thiếu hụt lao động.
D. Tệ nạn xã hội gia tăng.
A. tỉ lệ nhập cư cao.
B. tỉ lệ di cư lớn
C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên luôn dương.
D. thực hiện chính sách dân số của nhà nước
A. Phúc lợi xã hội.
B. Lao động.
C. Tệ nạn xã hội.
D. Môi trường.
A. Xung đột chính trị và chế độ phúc lợi, vấn đề xã hội.
B. Giải quyết nhu cầu việc làm và môi trường.
C. Vấn đề môi trường và kìm hãm phát triển kinh tế.
D. Kìm hãm sự phát triển kinh tế và gia tăng tỉ lệ thất nghiệp
A. Phát triển chủ yếu kinh tế nông nghiệp.
B. Mô hình đô thị hóa làng quê phát triển.
C. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng giảm mạnh.
D. Mức độ đô thị hóa có xu hướng giảm mạnh.
A. Pháp, Hà Lan.
B. Ai xơ len, Pháp
C. Pháp, Anh.
D. Ai xơ len, Bỉ.
A. Mat-xcơ-va; Pa-ri.
B. Luân Đôn, Pa-ri.
C. Ma-drit; Pa-ri.
D. Luân Đôn, Mat-xcơ-va.
A. Cơ cấu dân số trẻ
B. Cơ cấu dân số vàng
C. Cơ cấu dân số già
D. Cơ cấu dân số trung bình
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247