A. Dải lệnh Animations.
B. Dải lệnh Transitions.
C. Dải lệnh Slide show.
D. Dải lệnh View.
A. Dải lệnh Animations.
B. Dải lệnh Transitions.
C. Dải lệnh Slide show.
D. Dải lệnh View.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
A. Tạo hiệu ứng cho một đối tượng.
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình chiếu.
C. Đưa hình ảnh vào bài trình chiếu.
D. Đưa âm thanh vào bài trình chiếu.
A. Tạo hiệu ứng cho một đối tượng.
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình chiếu.
C. Đưa hình ảnh vào bài trình chiếu.
D. Đưa âm thanh vào bài trình chiếu.
A. Thiết lập số lần lặp của hiệu ứng.
B. Thiết lập các kiểu hiệu ứng.
C. Thiết lập thời gian cho hiệu ứng.
D. Thiết lập tốc độ hiệu ứng.
A. Apply To All
B. Change
C. After
D. Transition speed
A. Chọn ảnh → Animations → Custom Amnimation → Chọn các kiểu của hiệu ứng.
B. Chọn ảnh → Transition → Chọn các kiểu của hiệu ứng.
C. Insert → Picture
D. . Insert → Shapes
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Entrance Effects
B. Motion Paths
C. Exit Effects
D. Emphasis Effects
A. Entrance Effects
B. Motion Paths
C. Exit Effects
D. Emphasis Effects
A. Entrance Effects
B. Motion Paths
C. Exit Effects
D. Emphasis Effects
A. Chọn đối tượng cần xóa hiệu ứng → Chọn Remove trên bảng Custom Animation.
B. Chọn đối tượng cần xóa hiệu ứng → Nhấn phím Delete.
C. Chọn đối tượng cần xóa hiệu ứng → Add Effect
D. Chọn đối tượng cần xóa hiệu ứng → Speed
A. Start
B. Speed
C. Direction
D. Remove
Khi muốn tạo hiệu ứng biến mất cho một đối tượng đã chọn, trong nhóm lệnh Animation ta chọn kiểu hiệu ứng:
A. Entrance Effects
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247