A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hàng phím số.
B. Hàng phím trên.
C. Hàng phím cơ sở.
A. F và J
B. F và H.
C. J và K
A. Hàng phím số.
B. Hàng phím trên.
C. Hàng phím cơ sở.
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím cơ sở.
C. Hàng phím dưới
A. Phím Caps Lock.
B. Phím Backspace.
C. Phím cách.
A. Phím Caps Lock.
B. Phím Backspace.
C. Phím cách.
A. Hai phím này dùng để định vị toàn bộ bàn phím.
B. Vì đây là hai phím đầu tiên mà người gõ bàn phím phải sử dụng đến.
C. Khi đặt tay lên hàng phím cơ sở, các phím có gờ sẽ giúp người dùng dễ dàng nhận biết vị trí đúng khi đặt tay mà không cần quan sát bàn phím.
D. Hai phím này có gờ để người dùng dễ dàng nhận biết và đặt tay đúng khi bắt đầu sử dụng máy tính.
A. Gõ bàn phím nhanh hơn.
B. Gõ phím chính xác hơn.
C. Tăng tốc độ xử lí của máy tính.
A. Ngón út bàn tay phải.
B. Ngón út bàn tay trái.
C. Ngón áp út bàn tay phải.
D. Ngón áp út bàn tay trái.
A. Ngón út bàn tay phải.
B. Ngón út bàn tay trái.
C. Ngón áp út bàn tay phải.
D. Ngón áp út bàn tay trái.
A. Ngón trỏ bàn tay phải.
B. Ngón trỏ bàn tay trái.
C. Ngón áp út bàn tay phải.
D. Ngón áp út bàn tay trái.
A. Ngón trỏ bàn tay phải.
B. Ngón trỏ bàn tay trái.
C. Ngón áp út bàn tay phải.
D. Ngón áp út bàn tay trái.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247