A. Cá chép
B. Rắn hổ mang
C. Châu chấu
D. Chim bồ câu
A. 0.40
B. 0.16
C. 0.60
D. 0.48
A. Chim bồ câu
B. Cá chép
C. Giun đất
D. Châu chấu
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến
A. 5’AGG3’.
B. 5’AXX3’.
C. 5’AGX3’.
D. 5’UGA3’.
A. Đại Nguyên sinh.
B. Đại Cổ sinh.
C. Đại trung sinh
D. Đại Tân sinh
A. Tế bào mạch rây.
B. Tế bào khí khổng.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào mạch gỗ.
A. DDee.
B. DdEe.
C. DDEE.
D.
ddee.
Câu 89
A. Bo.
B. Cacbon.
C. Sắt.
D. Môlipđen.
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. hợp tác.
D. kí sinh.
A. hỗ trợ khác loài.
B. hỗ trợ cùng loài.
C. cạnh tranh khác loài.
D. cạnh tranh cùng loài.
A. aa x aa.
B. Aa x Aa.
C. AA x aa.
D. Aa x aa
A. Ở người, quá tringh tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở ruột non.
B. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào.
C. Ở thỏ, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở manh tràng.
D. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl.
A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gây gắt.
B. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng phổ biến ở các quần thể động vật.
C. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa.
D. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm.
A. 20%.
B. 30%.
C. 60 % .
D. 15%
A. Đột biến gen trong tự nhiên làm thay đổi nhanh chóng tần số alen của quần thể.
B. Đột biến cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
C. Đột biến đa bội có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thì không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
A. Ab/ab x AB/aB
B. Ab/ab x aB/ab .
C. aB/ab x ab/ab .
D. AB/ab x Ab/ab
A. AAaaBbbb.
B. AAAaBBbb
C. AAaaBBbb.
D. AaaaBBbb.
A. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cập gen.
B. Ở F1 có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
C. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1 có 2/27 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
D. Qúa trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247