A. âm phát ra càng to.
B. âm phát ra càng nhỏ.
C. âm phát ra càng cao.
D. âm phát ra càng thấp.
A. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
B. độ lệch nhỏ nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
C. tốc độ dao động của vật.
D. khoảng cách giữa hai điểm xa nhất vật đạt được trong quá trình dao động.
A. (1) lớn, (2) cao.
B. (1) nhỏ, (2) thấp.
C. (1) lớn, (2) to.
D. (1) nhỏ, (2) nhỏ.
A. niu – tơn (N).
B. héc (Hz).
C. đê - xi – mét (dm).
D. đê - xi – ben (dB).
A. biên độ.
B. tần số.
C. độ to.
D. độ cao.
A. niu – tơn (N).
B. héc (Hz).
C. đê - xi – mét (dm).
D. đê - xi – ben (dB).
A. (1) nhanh, (2) nhỏ.
B. (1) lớn, (2) to.
C. (1) nhanh, (2) thấp.
D. (1) lớn, (2) cao.
A. Biên độ dao động.
B. Tốc độ dao động.
C. Tần số dao động.
D. Cả 3 đại lượng trên.
A. Trong 1 giây, con lắc thực hiện được 30 dao động.
B. Trong 1 phút, dây đàn thực hiện được 1200 dao động.
C. Trong 5 giây, dây chun thực hiện được 500 dao động.
D. Trong 10 giây, mặt trống thực hiện được 80 dao động.
A. Kèn phát ra âm cao hơn âm do trống phát ra.
B. Kèn phát ra âm thấp hơn âm do trống phát ra.
C. Kèn phát ra âm to hơn âm do trống phát ra.
D. Kèn phát ra âm nhỏ hơn âm do trống phát ra.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247