A. 5’... UGXUAAGXU ... 3’
B. 3’... TGXTAAGXT ... 5’
C. 3’... TXGAATXGT ... 5’
D. 5’... UXGAAUXGU ... 3’
A. đột biến gen.
B. cha mẹ truyền cho con.
C. đột biến NST.
D. bất thường trong bộ máy di truyền.
A. vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc.
B. gen điều hòa, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc.
C. gen điều hòa, vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc.
D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành.
A. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 1 và ¾ vòng xoắn ADN có khoảng 146 cặp nuclêôtit.
B. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 1 và ¾ vòng xoắn ADN có khoảng 164 cặp nuclêôtit.
C. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 1 và ¾ vòng xoắn ADN có khoảng 146 nuclêôtit.
D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 1 và ¼ vòng xoắn ADN có khoảng 146 cặp nuclêôtit.
A. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. các gen không alen phân li cùng nhau trong giảm phân.
C. làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
A. đột biến lặp đoạn.
B. đột biến đa bội.
C. đột biến lệch bội.
D. đột biến gen.
A. các cặp tính trạng di truyền độc lập.
B. các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong giảm phân.
C. các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ.
D. sự tổ hợp chéo giữa các cặp tính trạng tạo thành biến dị tổ hợp.
A. Gen nằm trên NST Y.
B. Gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. Gen nằm trên NST X.
D. Gen nằm ở tế bào chất.
A. mỗi bộ ba mã hóa chỉ mã hóa 1 loại axit amin nhất định.
B. mỗi loại mARN chỉ tổng hợp được một loại prôtêin.
C. mỗi loại phân tử tARN có thể mang nhiều loại axit amin khác nhau.
D. mỗi loại axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba mã hóa nhất định.
A. tồn tại nhiều thể dị hợp có kiểu gen khác nhau.
B. thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng.
C. tồn tại chủ yếu các thể đồng hợp có kiểu gen khác nhau.
D. rất đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
A. đa bội lẻ.
B. lệch bội.
C. dị đa bội.
D. tự đa bội.
A. kiểu gen của quần thể.
B. tần số alen của các gen.
C. thành phần kiểu gen của quần thể.
D. vốn gen của quần thể.
A. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
B. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp.
C. Mức phản ứng di truyền được.
D. Mức phản ứng không di truyền được.
A. đối tượng chọn giống là động vật, thực vật và vi sinh vật.
B. sử dụng các tác nhân vật lý và hoá học.
C. thu được đời con có những đặc điểm tốt như mong muốn
D. sử dụng nguồn nguyên liệu là biến dị di truyền.
A. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
B. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở thế hệ sau.
C. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
D. Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
A. nếu không có thể truyền thì gen không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận.
B. nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia.
C. nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận.
D. nếu không có thể truyền thì khó thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
A. phân li độc lập của Menđen.
B. tương tác bổ trợ giữa các gen không alen.
C. phân li của Menđen.
D. gen đa hiệu.
A. mất 1 cặp nuclêôtit.
B. mất 2 cặp nuclêôtit.
C. thêm 2 cặp nuclêôtit.
D. thêm 1 cặp nuclêôtit.
A. 1 : 1 :1 :1
B. 3 : 1
C. 1 : 2 : 1
D. 1 : 1
A. tạo ra các giống cây trồng thuần chủng.
B. tạo giống cây trồng mới có các kiểu gen khác nhau.
C. tạo ra các giống cây trồng mang các thể khảm.
D. bảo tồn nguồn gen của các giống cây quý hiếm.
A. tế bào tử cung của người mẹ.
B. tính chất của nước ối.
C. tuổi của thai nhi.
D. tế bào thai bong ra trong nước ối.
A. 5’ đến 3’.
B. 3’ đến 5’.
C. tháo xoắn của ADN.
D. của mạch khuôn.
A. cấu tạo hộp sọ.
B. vị trí sắp xếp các nội quan.
C. môi trường sử dụng ôxi.
D. giai đoạn sớm của quá trình phát triển phôi.
A. thay thế 1 cặp nuclêotit.
B. mất 1 cặp nuclêotit.
C. thêm 1 cặp nuclêotit.
D. thêm hoặc mất 1 cặp nuclêotit.
A. 40
B. 80.
C. 160
D. 20
A. Aabb x aabb.
B. Aabb x aaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. Aabb x Aabb.
A. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn ruồi đực).
C. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn ruồi cái).
D. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng .
A. 36
B. 48
C. 24
D. 72
A. dùng kĩ thuật cấy gen.
B. gây đột biến nhân tạo rồi chọn lọc.
C. gây đột biến kết hợp với lai tạo.
D. lai giống rồi chọn lọc.
A. 0,1
B. 0,3
C. 0,15
D. 0,6
A. XBXb x XbY.
B. XbXb x XBY.
C. XBXB x XbY.
D. XBXb x XBY.
A. 41,5% xám, cụt : 41,5% đen, dài : 8,5% xám, dài : 8,5% đen, cụt.
B. 50% xám, cụt : 50% đen, dài.
C. 50% xám, dài : 50% đen, cụt.
D. 41,5% xám, dài : 41,5% đen, cụt : 8,5% xám, cụt : 8,5% đen, dài.
A. phần lớn các gen có vùng mã hóa không liên tục.
B. các gen đều có vùng mã hóa không liên tục.
C. các gen đều có vùng mã hóa liên tục.
D. phần lớn các gen có vùng mã hóa liên tục.
A. 56
B. 42
C. 14
D. 168
A. thay thế 1 cặp nuclêotit cùng loại.
B. mất 1 cặp nuclêôtit.
C. thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. thay thế một cặp nuclêôtit khác loại.
A. 1/2
B. 1/8
C. 1/16
D. 1/4
A. chọn dòng tế bào xôma biến dị.
B. lai tế bào sinh dưỡng.
C. nhân bản vô tính.
D. nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa.
A. có thể NST số 21 có nhiều gen hơn các NST khác.
B. sự không phân li NST số 21 có thể xảy ra với tần số cao hơn.
C. sự thụ tinh của giao tử mang 2 NST số 21 xảy ra với tần số cao hơn.
D. các rối loạn liên quan đến các NST khác có thể gây chết thai nhiều hơn trước khi sinh.
A. 0,36 AA : 0,16 Aa : 0,48 aa
B. 0,64 AA : 0,20 Aa : 0,16 aa
C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa
D. 0,25 AA : 0,26 Aa : 0,49 aa
A. gây chết hoặc làm giảm sức sống của cơ thể.
B. tăng cường sự sai khác giữa các nòi trong cùng một loài.
C. tăng cường sự biểu hiện của tính trạng.
D. giảm sự biểu hiện của tính trạng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247