A. 1, 2, 3, 5.
B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 4, 5.
D. 1, 3, 4, 5.
A. (1) 10%; (2) 21%.
B. (1) 15%; (2) 20%.
C. (1) 15%; (2) 21%.
D. (1) 10%; (2) 20%.
A. Khoảng 60%.
B. Khoảng 65%.
C. Khoảng 70%.
D. Khoảng 75%.
A. tạo nước bọt.
B. điều chỉnh thân nhiệt.
C. cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D. tạo nên môi trường trong cơ thể.
A. chất khoáng.
B. chất dinh dưỡng.
C. chất đường bột.
D. nước.
A. carbohydrate, protein và lipid.
B. carbohydrate, chất khoáng và nước.
C. protein, lipid và nước.
D. protein, chất khoáng và nước.
A. carbohydrate, protein và lipid.
B. carbohydrate, chất khoáng và nước.
C. vitamin, lipid và nước.
D. vitamin, chất khoáng và nước.
A. 1-b, 2-c, 3-d, 4-e, 5-a.
B. 1-a, 2-d, 3-c, 4-e, 5-b.
C. 1-a, 2-c, 3-d, 4-e, 5-b.
D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c.
A. Do thiếu sắt trong khẩu phần ăn hàng ngày.
B. Do thiếu iodine trong khẩu phần ăn hàng ngày.
C. Do thiếu calcium trong khẩu phần ăn hàng ngày.
D. Do thiếu kẽm trong khẩu phần ăn hàng ngày.
A. mắc bệnh quáng gà.
B. mắc bệnh còi xương.
C. mắc bệnh phù nề.
D. mắc bệnh tiểu đường.
A. cung cấp năng lượng, cấu tạo nên tế bào và mô.
B. điều hòa hoạt động sống.
C. vận chuyển các chất và bảo vệ cơ thể.
D. cả 3 đáp án trên.
A. Cơm, bánh mì, đường, khoai.
B. Rau, củ, quả tươi.
C. Các loại thịt như thịt gà, thịt lợn,…
D. Các loại hải sản như tôm, cua, cá,…
A. Protein.
B. Lipid.
C. Carbohydrate.
D. Vitamin.
A. Protein.
B. Lipid.
C. Carbohydrate.
D. Vitamin.
A. Các loại thịt.
B. Các loại hải sản.
C. Các loại rau, củ, quả.
D. Các loại sữa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247