A. Đứng hai chân song song rộng bằng vai.
B. Đứng hai chân song song rộng hơn vai.
C. Đứng chân trước chân sau.
D. Khép chân.
A. 10 - 15cm.
B. 15 - 20cm.
C. 20 - 25cm.
D. 25 - 30cm.
A. 30 độ.
B. 45 độ.
C. 60 độ.
D. 90 độ.
A. Dùng lực của đùi đá bóng đi.
B. Dùng lực của cẳng chân đá bóng đi.
C. Dùng lực của đùi và cẳng chân đá bóng đi.
D. Dùng lực của đùi, cẳng chân và bàn chân đá bóng đi.
A. TTCB.
B. Thực hiện.
C. Kết thúc.
D. Không có điểm giống nhau.
A. 1 - 2 - 3.
B. 1 - 3 - 2.
C. 2 - 3 - 1.
D. 2 - 1 - 3.
A. Chân thuận duỗi thẳng, mu trong bàn chân hướng về hướng đá, chân trụ khuỵu gối để giữ thăng bằng, hai tay vung tự nhiên.
B. Chân thuận duỗi thẳng, mu giữa bàn chân hướng về hướng đá, chân trụ khuỵu gối để giữ thăng bằng, hai tay vung tự nhiên.
C. Chân trụ duỗi thẳng, mu trong bàn chân hướng về hướng đá, chân thuận khuỵu gối để giữ thăng bằng, hai tay vung tự nhiên.
D. Chân trụ duỗi thẳng, mu giữa bàn chân hướng về hướng đá, chân thuận khuỵu gối để giữ thăng bằng, hai tay vung tự nhiên.
A. 4 - 6m.
B. 6 - 8m.
C. 8 - 10m.
D. 10 - 12m.
A. Đá bóng bằng mu trong bàn chân với bóng cố định.
B. Đá bóng qua lại.
C. Tại chỗ đá bóng bằng mu giữa bàn chân.
D. Đá bóng vào tường.
A. 2 - 3m.
B. 3 - 4m.
C. 4 - 5m.
D. 5 - 6m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247