Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 10
Tiếng anh
Giải SBT Tiếng anh 10 Unit 4. Pronunciation có đáp án !!
Giải SBT Tiếng anh 10 Unit 4. Pronunciation có đáp án !!
Tiếng anh - Lớp 10
Trắc nghiệm Unit 16 Tiếng Anh lớp 10 phần Reading - Historical places
Trắc nghiệm Unit 16 Tiếng Anh lớp 10 phần Language Focus - Historical places
Trắc nghiệm Unit 16 Tiếng Anh lớp 10 phần Vocabulary - Historical Places
Trắc nghiệm Unit 16 Tiếng Anh lớp 10 phần Writing - Historical places
Trắc nghiệm Test Yourself F Unit 15 - 16 Tiếng Anh lớp 10
Trắc nghiệm Unit 15 Tiếng Anh lớp 10 phần Reading - Cities
Trắc nghiệm Unit 15 Tiếng Anh lớp 10 phần Writing - Cities
Trắc nghiệm Unit 15 Tiếng Anh lớp 10 phần Language Focus - Cities
Trắc nghiệm Unit 15 Tiếng Anh lớp 10 phần Vocabulary - Cities
Trắc nghiệm Unit 1 Tiếng Anh lớp 10 phần Reading - A day in the life of....
Trắc nghiệm Unit 1 Tiếng Anh lớp 10 phần Writing - A day in the life of...
Trắc nghiệm Unit 1 Tiếng Anh lớp 10 phần Language Focus - A day in the life of...
Trắc nghiệm Unit 1 Tiếng Anh lớp 10 phần Vocabulary - A day in the life of.....
Trắc nghiệm Unit 2 Tiếng Anh lớp 10 phần Reading - School Talks
Trắc nghiệm Unit 2 Tiếng Anh lớp 10 phần Writing - School Talks
Trắc nghiệm Unit 2 Tiếng Anh lớp 10 phần Language Focus - School Talks
Trắc nghiệm Unit 2 Tiếng Anh lớp 10 phần Vocabulary - School Talks
Trắc nghiệm Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 phần Reading - People's Background
Trắc nghiệm Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 phần Writing - People's Background
Trắc nghiệm Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 phần Vocabulary - People's Background
Trắc nghiệm Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 phần Language Focus- People's Background
Trắc nghiệm Test Yourself A Unit 1-3 - Tiếng Anh lớp 10
Trắc nghiệm Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 phần Reading - Special Education
Trắc nghiệm Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 phần Writing - Special Education
Trắc nghiệm Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 phần Language Focus - Special Education
Câu 1 :
Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress (Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính)
A. answer (v)
B. present (v)
C. record (v)
D. decrease (v)
Câu 2 :
Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress (Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính)
A. perfect (v)
B. focus (v)
C. import (v)
D. record (v)
Câu 3 :
Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress (Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính)
A. present (n)
B. import (n)
C. reply (n)
D. increase (n)
Câu 4 :
Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress (Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính)
A. export (n)
B. record (n)
C. increase (n)
D. support (n)
Câu 5 :
Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress (Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính)
A. visit (v)
B. perfect (v)
C. decrease (v)
D. delay (v)
Câu 6 :
Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress (Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính)
A. increase (v)
B. value (v)
C. import (v)
D. present (v)
Câu 7 :
Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress (Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính)
A. answer (n)
B. visit (n)
C. delay (n)
D. value (n)
Câu 8 :
Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress (Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính)
A. focus (v)
B. answer (v)
C. visit (v)
D. decrease (v)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 10
Tiếng anh
Tiếng anh - Lớp 10
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X