Vì sao để xác định đặc điểm di truyền giữa bố, mẹ và con, người ta thường đi xét nghiệm ADN?
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Nuclêôtit
C. Axit nuclêic.
A. A, U, G, X
Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
A. Kì trung gian
Bộ NST 2n = 46 là của loài:
A. Tinh tinh
A. P: AA × AA
Phép lai cho F1 có tỉ lệ 3 trội : 1 lặn là:
A. P: AA × AA
A. P: AA × Aa
A. AA và aa.
A. Đột biến gen.
Đột biến làm biến đổi cấu trúc của NST được gọi là:
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc NST.
C. Đột biến số lượng NST
Việc nghiên cứu di truyền ở người gặp khó khăn hơn so với khi nghiên cứu ở động vật do yếu tố nào sau đây?
A. Người sinh sản chậm và ít con.
B. Không thể áp dụng các phương pháp lai và gây đột biến.
C. Các quan niệm và tập quán xã hội.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Hai trứng được thụ tinh cùng lúc.
B. Một trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau.
C. Một trứng được thụ tinh với một tinh trùng.
D. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng và ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, 2 tế bào con tách rời.
Thế nào là lai phân tích? Cho VD.
A. Sinh sản và phát triển mạnh
B. Tốc độc sinh trưởng nhanh
C. Có hoa lưỡng tính tự thụ khá nghiêm ngặt
Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
A. Quá trình phân chia tế bào tạo giao tử đực
B. Sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực (n) và giao tử cái (n).
D. Sự tạo thành hợp tử
A. Nhiễm sắc thể có khả năng nhân đôi
B. Nhiễm sắc thể có khả năng phân li
C. Quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
D. Quá trình nguyên phân
Lúa nước có 2n = 24. Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau:
A. 12
A. 10 cặp
Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Vậy thể ba nhiễm ở cà độc dược có số lượng nhiễm sắc thể là:
A. 24
A. Bệnh Tơcnơ
Trong bộ nhiễm sắc thể của bệnh nhân mắc bệnh Đao, số lượng nhiễm sắc thể ở cặp số 21 là bao nhiêu?
A. 1 NST
Thường biến là gì?
A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ
B. Luôn co ngắn lại
C. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào
A. Kì đầu
Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các NST trong tế bào được gọi là
A. Đột biến dị bội thể
B. Đột biến đa bội thể
C. Đột biến cấu trúc NST
Ở đậu Hà Lan có 2n = 14. Thể dị bội tạo ra từ đậu Hà Lan có số NST trong tế bào sinh dưỡng bằng
A. 16
Số NST trong tế bào là thể 3 nhiễm ở người là
A. 45 chiếc
Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Kiểu gen của cơ thể
B. Thời kì sinh trưởng và phát triển của cơ thể
C. Điều kiện môi trường
Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc của thân cây cà chua, người ta thu được kết quả sau: P: thân đỏ thẫm × thân đỏ thẫm → F1: 75% đỏ thẫm : 25% xanh lục. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai bên trong các câu thức lai sau đây:
A. P: AA × AA
Tính trạng là
A. Những biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình
B. Các đặc điểm bên trong cơ thể sinh vật
C. Kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật
D. Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể
Cho NST ban đầu và NST sau khi bị biến đổi cấu trúc có trình tự các đoạn như sau, xác định dạng đột biến
ABCDE.FGH → ADCBE.FGH
A. Lặp đoạn
Thường biến là
A. Sự biến đổi xảy ra trên NST
B. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen
C. Sự biến đổi xảy ra trên ADN
A. P: AaBb × Aabb
Trong nguyên phân, NST đơn phân li về 2 cực tế bào ở:
A. Kì đầu.
Đơn phân của ADN là:
A. Axit amin.
Bộ NST của một loài là 2n = 8. Số lượng NST ở thể 3n là:
A. 4
A. Nghiên cứu phả hệ.
B. Tạo đột biến.
C. Lai giống.
Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây?
A. Biến dị di truyền.
B. Biến dị không di truyền.
C. Biến dị tổ hợp.
Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST 2n = 24. Dạng dị bội thể (2n -1) của chúng có số lượng là :
D. 26 NST
Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau?
Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được:
B. toàn quả vàng.
D. tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 quả vàng
Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin qui định cấu trúc một loại prôtêin được gọi là:
D. gen cấu trúc
A. Mất đoạn NST
Bốn loại đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN có kí hiệu là
A. T, U, A, X
Ở chó, Lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
P: Lông ngắn thuần chủng × lông dài, kết quả F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây:
D. 3 lông ngắn : 1 lông dài.
A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST Y với trứng mang NST Y để tạo hợp tử YY
B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST X với trứng mang NST X để tạo hợp tử XX
C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST X với trứng mang NST Y để tạo hợp tử XY
D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST Y với trứng mang NST X để tạo hợp tử XY
Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng ?
B. Luôn khác nhau về giới tính.
D. Ngoại hình luôn giống nhau.
Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
A. Aa x aa
Bộ NST là bao nhiêu khi kết thúc giảm phân I ?
B. Bộ lưỡng bội (2n NST)
D. Bộ lưỡng bội kép ( 2n NST kép)
Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào sinh dục của ruồi giấm giảm phân. Nếu tế bào đang ở kì sau của giảm phân II thì số NST đơn trong mối tế bào con là:
A. 32
Đột biến cấu trúc của NST gây ra bệnh ung thư máu ở người là :
B. lặp 1 đoạn trên NST số 21
D. mất 1 đoạn trên NST số 21 .
A. 3 lông ngắn : 1 lông dài
B. Toàn lông ngắn
C. 1 lông ngắn : 1 lông dài
Mô tả cấu trúc không gian của ADN
Lông dài trội hoàn toàn so với lông ngắn. Khi lai hai cơ thể thuần chủng bố lông dài và mẹ lông ngắn thì kết quả F1 sẽ là:
A. Toàn lông ngắn
B. 1 lông ngắn : 1 lông dài
C. 3 lông ngắn : 1 lông dài
A. Chỉ ở P
Biến dị tổ hợp là:
B. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.
C. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P.
D. Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.
Bản chất hóa học của gen là gì?
A. Bản chất của gen là một đoạn của phân tử ADN chứa thông tin di truyền.
B. Bản chất của gen là có khả năng tự nhân đôi
C. Bản chất của gen là một đại phân tử gồm nhiều đơn phân
D. Bản chất của gen là một loại đơn phân
A. tARN
Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về:
B. Số lượng, hình dạng , cấu trúc.
D. Hình dạng, trạng thái, cấu trúc.
Nguyên tắc bổ sung là:
A. Các nuclêôtit giữa 2 mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc: A liên kết với G, T liên kết với X
B. Các nuclêôtit liên kết với nhau theo chiều dọc bằng liên kết hidrô
C. Các nuclêôtit giữa 2 mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc: A liên kết với U, T liên kết với X.
D. Các nuclêôtit giữa 2 mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc: A liên kết với T, G liên kết với X
Ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trội so với quả vàng (a). Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen là:
A. AA (quả đỏ)
Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào?
D. Kì sau
Đơn phân của phân tử ADN là nuclêôtit gồm 4 loại là:
D. A, T, G, U.
Hiện tượng di truyền và biến dị gắn liền với quá trình ?
A. Sinh trưởng
Ở đậu Hà Lan, Gen A quy định tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng hạt xanh; Gen B quy định tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với gen b quy định tính trạng hạt nhăn. Khi cho lai hai giống đậu hạt vàng, vỏ nhăn với hạt xanh, vỏ trơn thu được F1 đều cho hạt vàng, vỏ trơn.
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây:
Loại biến dị giúp cho sinh vật đa dạng và phong phú là biến dị ?
A. Tổ hợp
Dạng NST chỉ chứa một sợi nhiễm sắc là NST dạng ?
A. Đơn
D. 8
A. Trung gian
Giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp, trong đó NST nhân đôi ?
A. 1 lần
Có 2 phân tử ADN thực hiện nhân đôi liên tiếp 3 lần, số phân tử ADN. con tạo thành là:
A. Hóa trị
D. 4
Người ta phân chia ARN thành các loại mARN, tARN và rARN là dựa vào ?
A. Kích thước
Kiểu hình của một cá thể được quy định bởi yếu tố nào?
D. Kỹ thuật chăm sóc
Đơn phân nucleotit khác nhau trong cấu trúc giữa ADN với ARN là ?
A. T và U
A. đa bội
Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST trong tế bào đó là:
D. 32
NST kép xếp trên mặt phẳng xích đạo thoi phân bào trong quá trình nguyên phân ở kì ?
A. trung gian
Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là:
Ở đậu Hà lan, trạng thái hạt trơn và hạt nhăn hay thân cao và thân thấp là cặp tính trạng ?
A. tương phản
A. phân tính
Nguồn nguyên liệu trong chọn giống là gì?
B. Thường biến
D. Đột biến gen và đột biến NST
Đột biến gen là gì? Có những dạng nào? Vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật?
Phân biệt thường biến với đột biến ?
Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được F1
A. Toàn quả đỏ
Kiểu gen Aabb khi phát sinh giao tử sẽ cho mấy loại giao tử?
A. 1
Qua giảm phân,ở động vật, mỗi noãn bào bậc một sẽ cho ra:
A. 4 tinh trùng
B. 100% BB
Sự hình thành chuỗi axit amin có sự tham gia của
A. mARN
Cho giao phấn giữa cây bắp thân cao và cây bắp thân thấp thu được F1 : 50% cây thân cao : 50% cây thân thấp. Tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp. Đây là phép lai gì.
D. Trội không hoàn toàn
Mỗi chu kì xoắn có bao nhiêu Nucleotit?
A. 5
Kì nào sau đây được xem là thời kì sinh trưởng của tế bào trong quá trình nguyên phân.
A. Kì đầu
Điểm khác nhau cơ bản của quá trình giảm phân so với nguyên phân là.
B. Từ 1 tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con.
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các Nuclêotit như sau:
.. A – G – X – G – A – T – G…
Thì đoạn mạch bổ sung sẽ là:
D. … G – A – G – X – T – A – G …
Nêu cấu trúc của NST ?
Kết thúc quá trình nguyên phân từ 1 tế bào mẹ tạo ra mấy tế bào con.
D. 1
Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:
B. Mất đoạn NST 21.
Ở người gen A quy định mắt đen, gen a quy định mắt xanh. Mắt đen là trội hoàn toàn so với mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen như thế nào để chắc chắn con sinh ra toàn mắt đen?
A. Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa);
B. Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (Aa)
C. Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt xanh (aa);
Kết thúc kì cuối của giảm phân I, số NST trong tế bào là?
A. 2n NST đơn
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
1. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường
2. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
3. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
4. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con tính trạng có sẵn.
D. 3,4
Tính đa dạng và đặc thù của ADN do yếu tố nào quy định?
A. A + G = T + X
B. Tỉ lệ A + T / G + X trong phân tử
C. Khối lượng phân tử ADN trong nhân tế bào
D. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN.
Nêu cấu trúc không gian của phân tử ADN.
Phân biệt thường biến với đột biến?
Loại biến dị không di truyền cho thế hệ sau là:
A. Biến dị tổ hợp
A. Ở cây trồng thường làm giảm năng suất.
B. Có cơ quan sinh dưỡng to nhiều hơn so với thể lưỡng bội.
C. Tốc độ phát triển chậm.
D. Kém thích nghi và khả năng chống chịu với môi trường yếu.
Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên :
A. Cặp NST tương đồng
B. Các cặp gen tương phản
C. Nhóm gen liên kết
ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào? Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen -> ARN.
Các qui luật di truyền của Menđen được phát hiện trên cơ sở các thí nghiệm mà ông đã tiến hành ở:
B. Cây đậu Hà Lan và nhiều loài khác
D. Trên nhiều loài côn trùng
Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
Các nuclêotit trên phân tử ADN liên kết theo NTBS là trường hợp nào sau đây là đúng
D. X – A, T – G
Trong cấu trúc không gian của prôtêin có mấy mấy loại cấu trúc khác nhau?
D. 6 Cấu trúc
Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là:
A. Bổ sung và bán bảo toàn
B. Khuôn mẫu
C. Bán bảo toàn
Kết quả phát sinh giao tử cái gồm ...
A. 1 thế cực (2n).
B. 3 thế cực (n) và 1 trứng (n).
C. 4 tinh trùng (n)
Phép lai nào trong các phép lai sau cho thế hệ kế tiếp phân ly 1:1
A. P: AA × aa
A. AA × AA
A. Lùn.
B. Cổ ngắn.
C. Tuyến vú không phát triển.
A. 340 Å
Trong các bệnh tật di truyền sau: Bệnh tật nào được xếp vào nhóm hội chứng có liên kết giới tính:
A. Hội chứng Đao
B. Bệnh máu khó đông
C. Bệnh Tơcnơ
A. 2n + 1
Hoàn thành sơ đồ sau:
Ở đậu Hà lan gen A qui định hạt vàng, gen a qui định hạt xanh. Cho cây đậu hạt vàng lai với cây đậu hạt vàng được F1 là 75% hạt vàng: 25% hạt xanh. Kiểu gen của P phải như thế nào để F1 có kết quả như trên?
A. AA × aa
Một mạch đơn của gen có 1500 nucleotit. Trong đó số nucleotit loại A chiếm 20%, số nucleotit loại G chiếm 40%, số nucleotit loại X chiếm 10%, thì số nucleotit loại T trên mạch đó là bao nhiêu nucleotit?
A. 450
Hiện tượng bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng tăng lên theo bội số của n (n>2) được gọi là:
A. Đột biến dị bội thể.
Tính trạng lặn không xuất hiện ở thể dị hợp vì
A. Gen trội không át chế được gen lặn
B. Cơ thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết
C. Gen trội át chế hoàn toàn gen lặn
Mục đích của kĩ thuật di truyền là ?
A. Gây biến đổi trên ADN một cách ngẫu nhiên , sau đó tiến hành chọn lọc
B. Gây ra đột biến gen
C. Gây đột biến trên ADN một cách chủ động và có mục đích
Tại sao ở loài sinh sản hữu tính biến dị lại phong phú hơn ở các loài sinh sản vô tính ?
A. Do sinh sản hữu tính tạo ra nhiều cá thể trong cùng một lứa sinh sản .
B. Do sinh sản hữu tính có sự kết hợp các giao tử đực và cái
C. Do sinh sản hữu tính có sự phân li độc lập của các nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử
Ở đậu hà lan tính trạng hạt màu vàng (A) trội hoàn toàn so với hạt màu xanh (a) tính trạng vỏ trơn (B) trội so với vở nhăn (b). phép lai nào sau đây là phép lai phân tích .
D. Cả A,B,C đều đúng
Gen A đội biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi , nhưng số liên kết hiđrô tăng lên một liên kết , đột biến trên thuộc loại nào
B. Thay thế một cặp Nu cùng loại
Ở những giới đực là dị giao tử , thì yếu tố nào quyết định sự sinh ra cá thể đực
B. Giao tử có NST Y của bố
D. Nhân tố môi trường
A. 4
Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù ?
A. Sinh vật đa dạng phong phú nhưng đồng thời các loài cũng có các đặc điểm khác nhau, nên ADN cũng có tính đa dạng và đặc thù
B. ADN thuộc loại đại phân tử, có kích thước lớn và khối lượng hàng triệu, hàng chục triệu đơn vị các bon (đvc)
C. ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, nghĩa là gồm các phân tử con gọi là đơn phân. Đơn phân là các loại Nu: A,T,G,X.
Làm thế nào để hạn chế việc phát sinh bệnh tật di truyền ở người ?
A. Đấu tranh chống sản xuất ,thử, sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hoá học và các hành vi gây ô nhiễm môi trường.
B. Sử dụng đúng quy cách thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ và thuốc chữa bệnh
C. Không kết hôn gần và giữa những người có nguy cơ mang các gien bệnh tật di truyền
Các em đã học các loại đột biến gen nào?
B. Tất cả các loại trên đều đúng
D. Thay thế một cặp nuclêôtít
Thế nào là NST tương đồng
A. Cả a và b
B. Cặp NST tương đồng gồm hai chiếc giống nhau về hình dạng,kích thước, trong đó một chiêc có nguồn gốc từ bố và một có nguồn gốc từ mẹ
C. Cặp NST tương đồng là cặp NST chỉ tồn tại trong tế bào sinh dưỡng
Khi cây cà chua thuần chủng quả đỏ lai phân tích thì kết quả thu được như thế nào
B. Tỉ lệ 3quả đỏ : 1quả vàng
Sơ đồ nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa gen và tính trạng ?
A. Gen (một đoạn ADN)→mARN→Tính trạng
B. Gen(một đoạn ADN) →Prôtêin→Tính trạng
C. Gen (một đoạn ADN) →mARN→Prôtêin→Tính trạng
Trong quá trình thụ tinh, sự kiện nào là quan trọng nhất
A. Sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
B. Sự kết hợp giữa nhân của giao tử đực và giao tử cái
C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
Thể dị bội là gì?
A. Là cơ thể mang trong các nhân tế bào xuất hiện đột biến NST
B. Là cơ thể mà trong tế bào có NST nhiều hơn số NST bình thường của loài
C. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc cặp NST bị thay đổi về số lượng
Nguyên nhân đột biến cấu trúc NST là gì?
A. Do tác động của các yếu tố con người gây ra như tác động của bom nguyên tử.
B. Tác động vật lí và hoá học của ngoại cảnh là nguyên nhân chủ yếu gây đột biến cấu trúc NST
C. Do tác nhân hoá học gây ra bởi sự ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất của con người
Tại sao ở những loại giao phối (động vật có vú và người) , tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1:1 ?
A. Vì số con cái đực trong loài bằng nhau
B. Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái
C. Vì số lượng giao tử đực mang NST Y tương tương với giao tử mang NST X
A. Glucôzơ
Tế bào sinh dưỡng ở người bị bệnh đao có chứa:
B. Có 3 NSt giới tính X
D. 3 NST số 21
A. Paplôp
A. Mất đoạn NST 21
Những khó khăn gặp phải trong việc nghiên cứu di truyền ở người là gì ?
A. Số sắc tộc người trên thế giới ít hơn nhiều so với các nòi thứ động vật, thực vật
B. Người là động vật tiến hoá nhất nên không tổ chức thực hiện được
C. Người biết nói nên có thể thông tin cho nhau được. Vì vậy các kết quả thực nghiệm ở người có thể bị sai lạc.
A. 2 gen trội lặn
B. 2 gen tương ứng
C. 2 gen tương ứng giống nhau
Biến dị tổ hợp là:
A. sự xuất hiện các kiểu hình giống bố
B. sự xuất hiện các kiểu hình giống bố mẹ
C. sự xuất hiện các kiểu hình giống mẹ
Ở người sự rối loạn trong phân li của cặp NST 21 trong lần phân bào 2 của giảm phân ở một trong hai tế bào con sẽ có thể tạo ra :
A. Hai tinh trùng bình thường , 1tinh trùng có2 NST 21và 1 tinh trùng không có NST 21.
B. Hai tinh trùng thiếu 1NST21 và 2 tinh trùng bình thường
C. hai tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1NST 21
Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào ở ruồi giấm có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây khi ở kì sau của giảm phân II:
A. 4
Ýnghĩa của định luật phân li độc lập là:
A. giải thích sự đa dạng của thực vật và động vật
B. Giải thích hiện tượng con cháu khác với thế hệ ông bà (F2 so với P)
C. Giải thích hiện tượng con cái sinh ra khác với bố mẹ .
Hai tế bào 2n giảm phân bình thường thì kết quả sẽ là:
A. tạo ra 4 tế bào 2n.
A. một nhóm tính trạng di truyền cùng nhau.
B. một nhóm tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau
C. các tính trạng di truyền độc lập với nhau
Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình nguyên phân là
A. Sự phân chia đếu chất nhân cho hai tế bào con
B. Sự phân chia đều chất tế bào cho hai tế bào con
C. Sự sao chép bộ NSTcủa tế bào mẹ sang hai tế bào con
Prôtêin được cấu tạo từ những nguyên tố nào?
A. C, H, O, N, P.
Dạng đột biến NST gây ung thư máu ở người là
A. Chuyển đoạn NST số 21
B. Mất đoạn NST 21
C. Lặp đọan NST 21
Bộ nhiễm sắc thể chứa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được gọi là:
A. Bộ NST lưỡng bội ( 2n NST)
B. Bộ NST đơn bội n ( n NST)
C. Bộ NST tam bội ( 3n NST)
Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số những từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu : “trình tự các.... trên ADN quy định trình tự các axít amin trong chuỗi axít amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng
D. Ribôxôm
Đơn phân của ARN là:
A. A, T, X, G
Bệnh đao là dạng đột biến số lượng NST thuộc:
D. tam bội
Một đoạn ADN có 450 Nu loại A .Hỏi đoạn ADN có bao nhiêu Nu loại X nếu đoạn đó dài 3570 Å
D. 800X
Tính trạng tương phản là tính trạng gì?
A. Là các tính trạng trội và lặn về cùng một đặc điểm nào đó của sinh vật
B. Là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một tính trạng .
C. Là nhưỡng biểu hiện khách nhau của một đặc điểm nào đó của sinh vật .
Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp NST tương đồng tăng tthêm một chiếc được gọi là gì
D. thể đa nhiễm
Tại sao phụ nữ không nên sinh con độ tuổi ngoài 35 ?
A. Phụ nữ ngoài 35 tuổi sinh con dễ sinh ra trẻ bị dị tật, bệnh di truyền (bệnh đao)
B. Ngoài 35 tuổi phụ nữ sinh con sẽ khó khăn trong việc nuôi dạy con cái.
C. Khi phụ nữ ngoài 35 tuổi phải lo mọi công việc gia đình.
Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội
D. Cả a và b
Thường biến là gì ?
A. Là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường
B. Là sự biến đổi của sinh vật dưới tác động của điều kiện môi trường.
C. Là mặt biến đổi về mặt hình thái, cấu trúc và các hoạt động sinh lí của sinh vật dưới tác động của môi trường
Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li độc lập là ?
A. Các tính trạng nghiên cứu phải di truyền độc lập với nhau
B. Bố mẹ thuần chủng về các tính trạng đem lai , tính trạng nghiên cứu là tính trạng trội/lặn hoàn toàn
C. Số lượng cá thể F2 đủ lớn
Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu NST đơn ( chọn phương án đúng) ?
D. 2
Hiện tượng giao phối gần không dẫn đến kết quả nào dưới đây
B. tỉ lệ gen đồng hợp giảm ,dị hợp tăng
D. Các gen lặn đột biến có hại ở trạng thái đồng hợp
Tính đặc thù của phân tử ADN do các yếu tố nào quy định ?
A. Số lượng Nu , trong phân tử ADN
B. Số lượng thành phần trật tự sắp xếp các Nu trong phân tử ADN đó
C. Khối lượng và kích thước của phân tử ADN đó
Điều chỉnh tỉ lệ đực ,cái có ý nghĩa gì trong chăn nuôi
B. Không có tác dụng gì
D. để nghiên cứu di truyền học
Cho lai hai giống đậu Hà Lan quả màu lục dị hợp tử với giống đậu Hà Lan quả màu vàng .Kết quả F1 thu được
B. 3quả vàng : 1 quả lục
D. Toàn quả màu lục
Để gây đột biến ở vật nuôi bằng các hoá chất , người ta dùng cách nào?
A. Ngâm trong dung dich hoá chât scó nồng độ thích hợp
B. Cho hoá chất tác dụng lên tinh hoàn hoặc buồng trứng
C. dùng hoá chất ở trạng thái hơi
Tại sao hai người mắc bệnh câm điếc bẩm sinh không nên kết hôn với nhau?
A. Bệnh này do gen lặn gây ra ,Hai người cùng mắc bệnh kết hôn thì các gen lặn kết hợp với nhau gây ra bệnh
B. Vì hai người này truyền bệnh cho con
C. Cả hai bố mẹ trí tuệ kém nên không nuôi dạy con tốt
Thế nào là giống (hay dòng) thuần chủng
A. Là giống không xuất hiện các hiện tượng lại giống ở các thế hệ sau
B. Là giống có đặc điểm di truyền đồng nhất giữa con cái và bố mẹ
C. Là giống bao gồm các alen dại chưa đột biến
Hiện tượng nào sau đây không phải là thường biến ?
A. cây rau mác trên cạn có lá hình mác , khi mọc ở dưới nước có thêm loại hình lá bản dài
B. Hoa liên hình mang kiểu gen trội khi trồng ở 35oC có màu trắng nhưng ở 20oC thì có màu đ
C. Trên cành hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa màu trắng
Một đoạn ADN có tổng là 2400 Nu,trong đó số Nu loại X = 150 nu.Tính:
Số Nu các loại còn lại?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247