Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề thi học kì 1 Địa lí 11 có đáp án !!

Đề thi học kì 1 Địa lí 11 có đáp án !!

Câu 1 :
Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?

A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.

B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.

C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.

D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.

Câu 2 :
Tự do lưu thông hàng hóa là

A. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.

B. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

C. tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.

D. hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.

Câu 4 :
Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay?

A. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.

B. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

C. Giảm số lượng trang trại cùng với tăng diện tích bình quân mỗi trang trại.

D. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản.

Câu 5 :
Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?

A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.

B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.

C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.

D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.

Câu 6 :
Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?

A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á, Âu, Phi

B. Có đường chí tuyến chạy qua.

C. Giáp với nhiều biển và đại dương.

D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới.

Câu 8 :
Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là

A. bảo vệ rừng

B. giải quyết nước tưới

C. nguồn lao động

D. giống cây trồng

Câu 9 :
Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là

A. nguồn lao động có trình độ cao.

B. nguồn đầu tư vốn lớn.

C. làm phong phú thêm nền văn hóa.

D. làm đa dạng về chủng tộc.

Câu 10 :
Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do

A. hiện tượng thủy triều đỏ.

B. ô nhiễm môi trường nước.

C. nước biển nóng lên.

D. độ mặn của nước biển tăng.

Câu 11 :
Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2013 gần 70%), nguyên nhân chủ yếu là do

A. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm.

B. công nghiệp phá triển với tốc độ nhanh.

C. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi.

D. chiến tranh ở các vùng nông thôn.

Câu 13 :
Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU?

A. Pháp.

B. Đức.

C. Anh.

D. Thụy Điển.

Câu 14 :
Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do

A. thiên tai xảy tai thường xuyên.

B. thiếu hụt nguồn lao động.

C. chiến tranh, xung đột tôn giáo

D. sự khắc nghiệt của tự nhiên.

Câu 15 :
Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là

A. băng ở vùng cực ngày càng dày.

B. nhiệt độ Trái Đất tăng.

C. xuất hiện nhiều động đất.

D. núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi.

Câu 16 :
Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:

A. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.

B. đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.

C. khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.

D. các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên

Câu 20 :
Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là

A. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp

B. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động

C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột

D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động

Câu 22 :
Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do

A. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào

B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển

C. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm

D. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh

Câu 23 :
Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là

A. có nhiều loại đất khác nhau

B. có nhiều núi cao

C. thị trường tiêu thụ rộng lớn

D. chủ yếu có khí hậu nhiệt đới

Câu 24 :
Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là

A. Khoáng sản phi kim loại

B. Đất chịu lửa, đá vôi

C. Vật liệu xây dựng

D. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu

Câu 25 :
Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở

A. ven vịnh Péc-xich

B. ven Địa Trung Hải

C. ven biển Ca-xpi

D. ven biển Đỏ

Câu 26 :
Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây:

A. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.

B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước

C. Thất nghiệp và thiếu việc làm

D. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.

Câu 28 :
Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do

A. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại

C. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất

D. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp

Câu 30 :
Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là

A. Làn sóng di cư tới các nước phát triển

B. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ

C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo.

D. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã.

Câu 31 :
Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là

A. biến đổi khí hậu

B. cháy rừng

C. con người khai thác quá mức

D. ô nhiễm môi trường

Câu 32 :
Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ

A. Tây Ban Nha và Anh

B. Bồ Đào Nha và Nam Phi

C. Nhật Bản và Pháp

D. Hoa Kì và Tây Ban Nha

Câu 33 :
Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là

A. Băng ở vùng cực ngày càng dày lên

B. Xuất hiện nhiều động đất

C. Nhiệt độ Trái Đất tăng

D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi

Câu 34 :
Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là

A. mất cân bằng giới tính

B. các vấn đề về môi trường

C. cạn kiệt nguồn nước ngọt

D. động đất và núi lửa

Câu 36 :
Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo

A. Phật giáo

B. Hồi giáo

C. Ấn Độ giáo

D. Thiên chúa giáo

Câu 37 :
Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 38 :
Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?

A. Dịch vụ

B. Nông nghiệp

C. Công nghiệp

D. Xây dựng

Câu 39 :
Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là

A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao

B. số người trong độ tuổi lao đông rất đông

C. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới

D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng

Câu 40 :
Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là

A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.

B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.

C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.

D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.

Câu 41 :

Cho biểu đồ sau:
Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.

Media VietJack
Nhận xét nào sau đây “đúng” về Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.

A. Tây Nam Á Trung Á có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng

B. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Mĩ có lượng dầu thô khai thác lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng.

C. Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới chiếm khoảng 50% thế giới

D. Đông Nam Á có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng thấp nhất thế giới

Câu 43 :
Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do

A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao

B. tỉ suất tử thô rất thấp

C. quy mô dân số đông nhất thế giới

D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn

Câu 44 :
Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do

A. khí hậu khô nóng.

B. hình dạng khối

C. địa hình cao

D. các dòng biển nóng chạy ven bờ.

Câu 45 :
Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa

A. một số cường quốc kinh tế.

B. các quốc gia trên thế giới

C. các quốc gia phát triển

D. các quốc gia đang phát triển

Câu 46 :
Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?

A. Nước biển ngày càng dâng cao

B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.

C. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa

D. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền

Câu 47 :

Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014.
(Đơn vị: tuổi)

Châu lục

2010

2014

Châu Phi

55

59

Châu Mĩ

75

76

Châu Á

70

71

Châu Âu

76

78

Châu Đại Dương

76

77

Thế giới

69

71

 

 

 

 

 

 




Nhận xét nào sau đây “đúng” với bảng số liệu trên?

A. Các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau

B. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu

C. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới

D. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động

Câu 48 :

Cho biểu đồ sau:
Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kì từ 1995 – 2010
Media VietJack
Nhận xét nào sau đây “không đúng” về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì:

A. Hoa kì là nước xuất siêu

B. Hoa Kì là nước nhập siêu

C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu

D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng giảm không ổn định

Câu 49 :
Việc dân số thế giới tăng nhanh đã

A. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường

B. thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển

C. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế

D. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng

Câu 50 :

Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm.
(Đơn vị: %)

Năm

2000

2005

2010

2013

An-giê-ri

2,4

5,1

3,3

2,8

Nam Phi

3,5

5,3

2,9

2,3

Công gô

8,2

6,3

8,8

3,4

 

 







Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.

C. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước.

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định.

Câu 51 :
Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?

A. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới

B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi

C. Có đường chí tuyến chạy qua `

D. Giáp với nhiều biển và đại dương

Câu 54 :
Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:

A. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.

B. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.

C. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.

D. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng lớn.

Câu 55 :
Lãnh thổ Hoa Kì gồm 3 bộ phận là

A. phần Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.

B. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ca-ri-bê.

C. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.

D. phần trung tâm Bắc Mĩ, vùng núi Coóc-đi-e và quần đảo Ha-oai.

Câu 56 :
Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là

A. cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động.

B. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc

C. các nước phát triển cắt giảm viện trợ, thất nghiệp gia tăng.

D. cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.

Câu 57 :
Biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu là

A. nhiệt độ Trái Đất tăng.

B. băng ở hai cực ngày càng dày.

C. xuất hiện nhiều động đất, núi lửa.

D. núi lửa, sóng thần thường xuyên xảy ra.

Câu 58 :
Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do

A. nước xả từ các nhà máy thủy điện.

B. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí đưa trực tiếp vào sông, hồ.

C. chất thải trong sản xuất nông nghiệp.

D. do khai thác và vận chuyển dầu mỏ.

Câu 59 :
Đối với hầu hết các nước ở châu Phi, hoạt động kinh tế chính hiện nay là ngành:

A. Công nghiệp, xây dựng.

B. Nông, lâm, ngư nghiệp.

C. Công nghiệp, dịch vụ.

D. Nông nghiệp, dịch vụ.

Câu 60 :
Ở Mĩ La-tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do

A. không ban hành chính sách ruộng đất.

B. cải cách ruộng đất không triệt để.

C. người dân có ít nhu cầu sản xuất nông nghiệp.

D. người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại.

Câu 61 :
Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là

A. mất cân bằng giới tính.

B. ô nhiễm môi trường

C. cạn kiệt nguồn nước ngọt.

D. động đất và núi lửa.

Câu 62 :
Thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là

A. tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.

B. tăng thuế cho các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ.

C. tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối.

D. tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.

Câu 63 :
Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ La-tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do:

A. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái.

B. tình hình chính trị không ổn định.

C. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo.

D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp.

Câu 64 :
Năm 2004 ngành công nghiệp chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là

A. công nghiệp năng lượng.

B. công nghiệp khai khoáng.

C. công nghiệp điện lực.

D. công nghiệp chế biến.

Câu 65 :
Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?

A. Nước biển ngày càng dâng cao.

B. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền.

C. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.

D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa.

Câu 66 :
Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển là

A. trình độ khoa học – kĩ thuật.

B. quy mô dân số và cơ cấu dân số.

C. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

D. thành phần chủng tộc và tôn giáo.

Câu 67 :
Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là

A. nhu cầu đi lại giữa các nước.

B. tự chủ về kinh tế.

C. thị trường tiêu thụ sản phẩm.

D. khai thác và sử dụng tài nguyên.

Câu 68 :
Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh?

A. Hải sản và lâm sản.

B. Khoáng sản và rừng.

C. Hải sản và khoáng sản.

D. Nông sản và hải sản.

Câu 69 :
Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.

B. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.

C. Vùng phía Tây và vùng phía Đông.

D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.

Câu 70 :
Tiền thân của EU ngày ngay là

A. Cộng đồng Than và thép châu Âu.

B. Cộng đồng châu Âu (EC)

C. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.

D. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.

Câu 71 :
Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La-tinh là

A. khoáng sản phi kim loại, muối mỏ.

B. đất chịu lửa, vàng, apatit

C. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.

D. vật liệu xây dựng, đá vôi.

Câu 72 :
Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hóa thành ba vùng tự nhiên là

A. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.

B. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già A-pa-lat.

C. vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông.

D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già A-pa-lat, đồng bằng ven Đại Tây Dương.

Câu 73 :
Sản xuất công nghiệp Hoa Kì gồm các nhóm ngành

A. Công nghiệp chế tạo, công nghiệp điện tử-tin hoc, công nghiệp hàng không vũ trụ.

B. Công nghiệp năng, công nghiệp nhẹ.

C. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng.

D. Công nghiệp cơ khí, sản xuất ô tô, chế biến lương thực, thực phẩm.

Câu 74 :
Nhận định nào sau đây không đúng về dân cư Hoa Kì?

A. Dân số tăng lên một phần quan trọng do nhập cư

B. Số dân đông nhất châu Mĩ và đông thứ ba thế giới.

C. Dân nhập cư đa số là người gốc châu Á.

D. Dân cư Mĩ La-tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì.

Câu 75 :

Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC KHÁC NĂM 2014

LÃNH THỔ

GDP

Thế giới

78 037,1

Hoa Kì

17 348,1

Châu Âu

21 896,9

Châu Á

26 501,4

Châu Phi

2 475,0

 

 

 







Năm 2014, tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với châu Âu và châu Á chiếm

A. 79,2% của châu Âu và 65,5% của châu Á.

B. 72,9% của châu Âu và 65,5% của châu Á.

C. 65,5% của châu Âu và 79,2% của châu Á.

D. 65,5% của châu Âu và 72,9% của châu Á.

Câu 76 :
Cho biểu đồ
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
Media VietJack
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì, giai đoạn 2000 – 2014.

A. Tỉ trọng nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi từ 15 – 65 giảm, tỉ trọng nhóm tuổi trên 65 tăng.

B. Nhóm tuổi dưới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hướng tăng.

C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì không có sự thay đổi trong giai đoạn trên.

D. Tỉ trọng nhóm tuổi dưới tuổi lao động và nhóm tuổi trên 65 tuổi có xu hướng tăng lên.

Câu 77 :
Cơ hội của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là

A. tự do hóa thương mại ngày càng mở rộng.

B. các siêu cường kinh tế tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của mình đối với các nước khác.

C. môi trường đang suy thoái trên phạm vi toàn cầu.

D. các nước phát triển có cơ hội để chuyển giao công nghệ cũ lỗi thời cho các nước đang phát triển.

Câu 78 :
Dân cư Hoa Kì hiện nay đang di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang

A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.

B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.

C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.

D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.

Câu 79 :
Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở

A. Ven biển Ca-xpi.

B. Ven biển Đỏ.

C. Ven vịnh Péc-xích.

D. Ven biển Đen.

Câu 81 :
Lợi thế nào quan trọng nhất của vị trí địa lí Hoa Kì trong phát triển kinh tế - xã hội?

A. Nằm ở bán cầu Tây.

B. Tiếp giáp Mĩ La-tinh

C. Tiếp giáp với Ca-na-đa.

D. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.

Câu 82 :
Dân số già dẫn đến hậu quả nào sau đây?

A. Thiếu hụt nguồn lao đông cho đất nước.

B. Gây sức ép tới các vấn đề tài nguyên môi trường.

C. Khó khăn giải quyết việc làm.

D. Tài nguyên nhanh chóng bị cạn kiệt.

Câu 83 :
Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực

A. Nằm giữa mỗi nước EU.

B. Không thuộc EU.

C. Nằm trong EU.

D. Biên giới của EU.

Câu 85 :
Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A. Khu vực đồi núi ở bán đảo A-la-xca.

B. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.

C. Các khu vực giữa dãy núi A-pa-lat và dãy Rốc-ki

D. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.

Câu 86 :
Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở

A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.

B. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.

C. Vùng núi phía Đông và quần đảo Ha-oai

D. Dãy núi già A-pa-lat và vùng Trung tâm.

Câu 87 :
Tự do di chuyển bao gồm:

A. Tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.

B. Tự do cư trú, tự do đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc.

C. Tự do đi lại, lựa chọn nơi cư trú, dịch vụ vận tải.

D. Tự do đi lại, lựa chọn nơi cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

Câu 88 :
Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia châu Phi là

A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.

B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.

C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.

D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.

Câu 89 :
Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Vai trò các công ti xuyên quốc gia ngày càng giảm sút.

B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.

D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

Câu 90 :
Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là

A. kinh nghiệm quản lí đất nước.

B. làm đa dạng về chủng tộc.

C. nguồn lao động có trình độ cao.

D. làm phong phú thêm nền văn hóa.

Câu 91 :
Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La-tinh chủ yếu mạng lại lợi ích cho

A. đại bộ phân dân cư.

B. người da đen nhập cư.

C. các nhà tư bản, các chủ trang trại.

D. người dân bản địa (người Anh-điêng).

Câu 92 :
Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu dẫn đến

A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.

B. Ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.

C. Các nước phát triển gặp nhiều khó khăn trong việc giải quyết việc làm.

D. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau.

Câu 93 :
Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU?

A. Hà Lan.

B. Pháp.

C. Ailen.

D. Anh.

Câu 94 :
Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu

A. khô nóng.

B. nóng ẩm.

C. lạnh khô.

D. nóng ẩm theo mùa.

Câu 95 :
Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là

A. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.

B. phi kim loại, đá vôi và nhiên liệu

C. vật liệu xây dựng, kim loại màu và than đá.

D. than đá, đá vôi và apatit

Câu 96 :
Nguyên nhân chủ yếu làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh là do

A. chính trị không ổn định.

B. cạn kiệt dần tài nguyên.

C. thiếu lực lượng lao động.

D. thiên tai xảy ra nhiều.

Câu 97 :
Tôn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng đến dân cư khu vực Tây Nam Á là

A. Ấn Độ giáo.

B. Thiên chúa giáo.

C. Phật giáo.

D. Hồi giáo.

Câu 98 :
Căn cứ vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục trang 8 và 9, cho biết Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 99 :
Khu vực Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A. xích đạo.

B. cận nhiệt đới.

C. ôn đới.

D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 100 :
Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là

A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú.

B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.

C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh.

D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.

Câu 101 :
Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì

A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.

B. có nhiều dạng địa hình.

C. nằm trong vành đai sinh khoáng.

D. nằm kề vành đai núi lửa Thái Bình Dương.

Câu 102 :
Đông Nam Á có nền văn hóa đa dạng là do

A. có số dân đông, nhiều quốc gia.

B. tiếp giáp giữa các đại dương lớn.

C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.

D. nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.

Câu 103 :
Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không giáp biển?

A. Thái Lan.

B. Ma-lai-xi-a.

C. Mi-an-ma.

D. Lào.

Câu 105 :
Mục tiêu chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

A. phục vụ nhu cầu trong nước.

B. khai thác thế mạnh về đất đai.

C. thay thế cây lương thực.

D. xuất khẩu thu ngoại tệ.

Câu 107 :
Hiện nay, quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?

A. Đông Ti-mo.

B. Lào.

C. Mi-an-ma.

D. Bru-nây.

Câu 108 :
Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?

A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.

B. Thông qua kí kết các hiệp ước.

C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.

D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.

Câu 109 :
Hạn chế lớn nhất về nguồn lao động ở các nước Đông Nam Á là

A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.

B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.

C. lao động chủ yếu hoạt động nông nghiệp.

D. thiếu sự dẻo dai, năng động.

Câu 110 :
Dân số châu Phi tăng nhanh là do

A. tỉ suất tử thô rất thấp.

B. quy mô dân số đông nhất thế giới.

C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.

D. gia tăng cơ học cao.

Câu 111 :
Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vị trí địa lí mang tính chiến lược.

B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.

C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp

D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.

Câu 112 :

Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ BIẾT CHỮ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI, NĂM 2015
Đơn vị (%)

Nước Thế giới An-giê-ri Nam Phi Ăng-gô-la Xu-đăng
Tỉ lệ biết chữ 84,5 86 94,3 71,1 75,9




Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Ăng-gô-la có tỉ lệ biết chữ thấp nhất.

B. Các nước châu Phi đều có tỉ lệ biết chữ cao hơn trung bình của thế giới.

C. Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất.

D. Tỉ lệ biết chữ có sự chênh lệch giữa các quốc gia châu Phi.

Câu 113 :
Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là

A. đông dân và gia tăng dân số cao.

B. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố.

C. phần lớn dân cư theo đạo Thiên Chúa giáo.

D. phần lớn dân cư có mức sống cao.

Câu 114 :
Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì

A. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.

B. là nơi đông dân nhất thế giới, nhiều thành phần dân tộc.

C. đang thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

D. tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa.

Câu 115 :
Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là

A. chú trọng sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.

B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.

C. phát triển chủ yếu các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ hiện đại.

D. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.

Câu 116 :
Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình.

A. Mỗi nước trong khu vực, từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định.

B. Giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo.

C. Giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.

D. Khu vực đông dân, tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm còn cao.

Câu 117 :
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.

B. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.

C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.

D. tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.

Câu 118 :
Các quốc gia Đông Nam Á có cơ sở thuận lợi để hợp tác cùng phát triển là do

A. đa dân tộc, tôn giáo.

B. có phong tục, tập quán, văn hóa tương đồng nhau.

C. giao nhau của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.

D. có cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ phụ thuộc thấp

Câu 119 :
Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là

A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.

B. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.

C. tăng cường khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. tăng cường mở rộng hệ thống giao thông đường biển.

Câu 125 :
Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là

A. Hoa Kỳ.

B. EU.

C. Nhật Bản.

D. ASEAN.

Câu 126 :
Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là

A. lớn thứ hai thế giới

B. lớn thứ ba thế giới

C. lớn thứ nhất thế giới

D. lớn thứ tư thế giới

Câu 128 :
Loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng lớn, đứng thứ 2 trên thế giới là

A. sắt, đồng, thiếc, phốt phát

B. sắt, thiếc, phốt phát, chì

C. đồng, thiếc, phốt phát, than đá

D. thiếc, chì, đồng, phốt phát

Câu 129 :
Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang

A. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương

B. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương

C. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương

D. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương

Câu 131 :

Cho bảng số liệu:

Năm

1800

1820

1840

1860

1880

1900

1920

1940

1960

1980

2005

Số dân

5

10

17

31

50

76

105

132

179

227

296,5

 

 



Nhận xét dân số Hoa Kì từ năm 1800 đến 2005:

A. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 5,07 lần.

B. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 5,7 lần.

C. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 59 lần.

D. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 50,7 lần.

Câu 132 :
Công nghiệp Hoa Kỳ đang có xu hướng mở rộng từ các bang vùng Đông Bắc về các bang

A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương

B. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương

C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương

D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương

Câu 133 :
Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là

A. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc

B. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam

C. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn

D. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương

Câu 135 :
Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung

A. ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây và vùng trung tâm

B. đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây

C. ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây

D. ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e

Câu 136 :
Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là

A. Canađa.

B. Nhật Bản.

C. EU.

D. Hoa Kỳ.

Câu 137 :
Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với

A. Bắc Băng Dương

B. Đại Tây Dương

C. Ấn Độ Dương

D. Thái Bình Dương

Câu 138 :
Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:

A. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên

B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi

C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình

D. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp

Câu 139 :
Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở

A. Li-vơ-pun (Anh).

B. Hăm-buốc (Đức).

C. Tu-lu-dơ (Pháp).

D. Boóc- đô (Pháp).

Câu 142 :

Dựa vào bảng số liệu sau:
GDP của Hoa kì và một số châu lục năm 2004
(Đơn vị: tỉ USD)

Toàn thế giới

Hoa Kì

Châu Âu

Châu Á

Châu Phi

40887,8

11667,5

14146,7

10092,9

790,3

 

 



Nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và một số châu lục

A. GDP năm 2004 của Hoa Kì chiếm 28,5 % GDP của toàn thế giới.

B. GDP năm 2004 của Hoa Kì cao hơn châu Á và châu Phi.

C. GDP năm 2004 của Hoa Kì cao hơn châu Âu và châu Phi.

D. GDP năm 2004 của Hoa Kì thấp hơn châu Âu và cao hơn châu Á

Câu 143 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là

A. Hải Phòng - Quảng Ninh

B. SaPa - Lào Cai

C. Nha Trang - Đà Lạt

D. Huế - Đà Nẵng

Câu 144 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Hòn La, Chu Lai.

B. Vũng Áng, Hòn La.

C. Nghi Sơn, Dung Quất.

D. Dung Quất, Vũng Áng.

Câu 147 :
Người dân Hoa Kì chủ yếu sống

A. ở vùng nông thôn.

B. ở đồng bằng Trung tâm.

C. trong các thành phố.

D. ở vùng phía Tây.

Câu 148 :
Tây Nam Á tiếp giáp với khu vực nào của Châu Á?

A. Trung Á, Nam Á.

B. Bắc Á, Nam Á.

C. Đông Á, Trung Á.

D. Nam Á, Đông Á.

Câu 149 :
Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?

A. Gía trị sản lượng nông nghiệp năm 2004 chiếm 0,9% GDP.

B. Nông nghiệp hàng hóa hình thành muộn, phát triển chậm.

C. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.

D. Hình thành tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là các trang trại.

Câu 150 :
Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là:

A. công nghiệp điện lực.

B. công nghiệp khai khoáng.

C. công nghiệp dệt – may.

D. công nghiệp chế biến.

Câu 152 :
Hai sông chính ở phía Tây lãnh thổ Hoa Kì là:

A. Cô -Lô -ra -đô và Cô -lum -bi -a.

B. A – can – dat và Ô – hai – ô.

C. Ô -hai - ô và Cô -lô - ra -đô.

D. Ô – hai – ô và Mit – xi – xi – pi.

Câu 153 :

Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: %)

Năm

1990

2000

2005

2010

Tỉ suất sinh thô

16,7

14,7

14,0

13,0

Tỉ suất tử thô

8,6

8,7

8,3

8,0

 

 





(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB. Thống kê, Hà Nội, 2013)

A. Tỉ suất sinh thô giảm nhiều hơn tỉ suất tử thô.

B. Tỉ suất tử thô có tốc độ giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.

C. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Hoa Kì đều tăng.

D. Tỉ suất sinh thô luôn lớn hơn tỉ suất sinh thô.

Câu 156 :
Lãnh thổ Hoa Kì không bao gồm

A. quần đảo Ăng – ti Lớn.

B. bán đảo A – la – xca.

C. quần đảo Ha – oai.

D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ.

Câu 157 :
Hoa Kì nằm ở

A. bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.

B. bán cầu Tây.

C. bán cầu Đông.

D. nửa cầu Nam.

Câu 158 :
Hàng năm Hoa Kì xuất khẩu trung bình khoảng bao nhiêu tấn lúa mì?

A. 20 triệu tấn.

B. 30 triệu tấn.

C. 10 triệu tấn.

D. 40 triệu tấn.

Câu 159 :
Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là:

A. nông trường quốc doanh.

B. hộ gia đình.

C. trang trại.

D. hợp tác xã.

Câu 160 :
Ý nào sau đây không đúng với khu vực Tây Nam Á?

A. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất quanh khu vực vịnh Péc – Xích.

B. Diện tích khoảng 7 triệu km2, số dân hơn 313 triệu người năm (2005).

C. Phần lớn dân cư theo đạo Thiên chúa giáo.

D. Tài nguyên chủ yếu là dầu mỏ, khí tự nhiên.

Câu 162 :
Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 2004 là:

A. 5671,5 tỉ USD.

B. 4562,4 tỉ USD.

C. 2344,2 tỉ USD.

D. 3453,3 tỉ USD.

Câu 163 :
Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung nhiều

A. kim loại đen.

B. khoáng sản nhiên liệu.

C. kim loại quý hiếm.

D. kim loại màu.

Câu 164 :
Hai bang hải ngoại nằm cách xa phần lớn lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ hàng nghìn km là:

A. Phlo – ri – đa và Can – dát.

B. Ca – li – phooc – ni –a và Tếch dát.

C. Can dát và Giooc – gia.

D. A – la – xca và Ha – Oai.

Câu 165 :
Phần đất Hoa Kì nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ có diện tích rộng hơn

A. 6 triệu km2.

B. 7 triệu km2.

C. 9 triệu km2.

D. 8 triệu km2.

Câu 166 :
Dân nhập cư vào Hoa Kì đa số là người

A. châu Phi.

B. Ca – na – đa.

C. châu Âu.

D. Mĩ la tinh.

Câu 167 :
Ý nào sau đây không đúng với quần đảo Ha – Oai của Hoa Kì?

A. Nằm giữa Thái Bình Dương.

B. Có tiềm năng rất lớn về du lịch.

C. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ, khí tự nhiên.

D. Có tiềm năng rất lớn về hải sản.

Câu 168 :
Tây Nam Á có diện tích khoảng

A. 8 triệu km2

B. 5 triệu km2

C. 6 triệu km2

D. 7 triệu km2

Câu 169 :
Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì ?

A. Đứng đầu thế giới về khai thác than đá, vàng, phốt phát.

B. Có sản lượng điện đứng đầu thế giới (năm 2004).

C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP giai đoạn 1960 – 2004 có xu hướng giảm.

D. Công nghiệp chế biến chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước.

Câu 170 :
Quốc gia có diện tích rộng nhất Tây Nam Á là

A. I – Ran.

B. Thổ Nhĩ Kỳ.

C. Ả Rập – Xê út.

D. Ap – ga – ni – xtan.

Câu 171 :
Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản

A. lớn thứ hai thế giới.

B. lớn thứ nhất thế giới.

C. lớn thứ ba thế giới.

D. lớn thứ tư thế giới.

Câu 172 :
Diện tích của Hoa Kỳ là:

A. 8538 nghìn km2.

B. 7447 nghìn km2.

C. 9629 nghìn km2.

D. 6356 nghìn km2.

Câu 173 :
Tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDP của Hoa Kì năm 2004 là:

A. 62,1 %.

B. 79,4 %.

C. 80,5 %.

D. 86,7 %.

Câu 174 :
Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo đạo

A. Hồi.

B. Phật.

C. Thiên chúa giáo.

D. Do thái.

Câu 175 :
Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là

A. than, sắt.

B. dầu mỏ, khí đốt.

C. kim loại màu.

D. than, sắt, đồng.

Câu 178 :
Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?

A. Từ năm 1990 đến 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.

B. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD.

C. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD.

D. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới.

Câu 179 :
GDP bình quân theo đầu người của Hoa Kì năm 2004 là:

A. 20848 USD.

B. 57516 USD.

C. 39739 USD.

D. 48627 USD.

Câu 180 :
Dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng

A. vịnh Péc – Xích.

B. đồng bằng Lưỡng Hà.

C. bán đảo Tiểu Á.

D. sơn nguyên I – Ran.

Câu 181 :
Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển dịch từ

A. các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng phía Tây.

B. các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương.

C. các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc.

D. các bang phía Tây sang các bang phía Đông.

Câu 182 :
Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Hoa Kì năm 2004 là:

A. 0,6 %.

B. 1,0 %.

C. 0,2 %.

D. 1,5 %.

Câu 183 :
Hình dạng lãnh thổ phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ cân đối là một thuận lợi cho

A. sản xuất nông nghiệp và khai thác tài nguyên.

B. sản xuất công nghiệp và phân bố mạng lưới đô thị.

C. khai thác tài nguyên và tổ chức sản xuất công nghiệp.

D. phân bố sản xuất và phát triển giao thông.

Câu 184 :
Từ năm 1960 đến năm 2004, tỉ trọng khu vực dịch vụ Hoa Kì

A. tăng.

B. ổn định ở mức khoảng 70%.

C. giảm mạnh.

D. có xu hướng giảm.

Câu 185 :
Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á (năm 2003) là:

A. I – Rắc.

B. Cô – Oét.

C. I – Ran.

D. Ả - Rập – Xê –út.

Câu 186 :
Hoa Kì được thành lập vào năm:

A. 1898.

B. 1776.

C. 1532.

D. 1654.

Câu 187 :
Các dòng biển nóng thường có hướng chảy:

A. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp

B. Bắc - Nam

C. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao

D. Nam – Bắc

Câu 189 :
Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp:

A. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°c

B. Không tăng, không giảm

C. Tăng lên

D. Giảm đi

Câu 190 :
Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

A.Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải duong là dựa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó

B. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính

C.Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tưong đối rõ

D. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dưong do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít

Câu 191 :
Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là:

A. Hệ thực vật

B. Nguồn nước

C. Thảm thực vật

D. Rừng

Câu 192 :
Sóng thần là:

A. Sóng do các thần linh tạo ra theo quan điểm của một số tôn giáo

B. Do mẹ thiên nhiên nổi giận

C. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30 m

D. Sóng xuất hiện bất thần

Câu 193 :
Giói hạn dưới của sinh quyển là:

A.Đáy đại dưong (ở đại dưong) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa)

B. Độ sâu 1 l km

C. Giới hạn dưới của lóp vỏ Trái Đất

D. Giới hạn dưới của vỏ lục địa

Câu 194 :
Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:

A. Sông Nin

B. Sông Amadôn

C. Sông Trường Giang

D.Sông Missisipi

Câu 196 :
Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở bán cầu là:

A. Tây Nam ở cả 1 bán cầu

B. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam

C. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam

D. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu

Câu 197 :
Frông khí quyển là:

A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí

B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa

C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau

D. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến

Câu 198 :
Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí:

A. Địa cực lục địa

B. Ôn đới lục địa

C. Ôn đới hải dương

D. Chí tuyến lục địa

Câu 199 :
Dao động thủy triều lớn nhất khi:

A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng

B. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất

C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng

D. Bán cầu bắc ngã về phí Mặt Trời

Câu 200 :
Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí

A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa

B. Chí tuyến hải dương và xích đạo

C. Chí tuyến lục địa và xích đạo

D. Bắc xích đạo và Nam xích đạo

Câu 201 :
Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc :

A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều

B. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi

C. Mùa đông là mùa mưa nhiều

D. Mùa xuân là mùa tuyết tan

Câu 203 :
Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí:

A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương

B. Địa cực và ôn đới

C. Ôn đới và chí tuyến

D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương

Câu 204 :
Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là:

A. Thạch quyển

B. Sinh quyển

C. Thổ nhưỡng quyển

D. Khí quyển

Câu 205 :
Nguyên nhân chủ yếu gây nên sóng thần là:

A. Núi lửa phun dưới đáy biển

B. Động đất dưới đáy biển

C. Bão lớn

D. Gió mạnh

Câu 207 :
Câu nào dưới đây không chính xác:

A. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều thẳng đứng

B. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều nằm ngang

C. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển

D. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió

Câu 208 :
Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt co bản về:

A. Tốc độ di chuyển

B. Độ dày

C. Thành phần không khí

D. Tính chất vật lí

Câu 209 :
Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

A. Gió thường xuất phát từ các áp cao

B. Hai đai áp cao được ngăn cách vói nhau bởi 1 đai áp thấp

C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính

D. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến

Câu 212 :
Giới hạn phía trên của sinh quyển là:

A. Giới hạn tầng đối lưu

B. Nơi tiếp giáp tầng odon

C. Nơi tiếp giáp tầng ozon

D. Đỉnh Evơron

Câu 213 :
Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố:

A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí

B. Nhiệt độ và áp suất không khí

C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí

D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng

Câu 214 :
Thuỷ triều lớn nhất khi nào?

A. Trăng tròn

B. Trăng Khuyết

C. Không Trăng

D. Trăng Tròn hoặc không trăng

Câu 216 :
Dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng:

A. Bán đảo Tiểu Á

B. Đồng bằng Luỡng Hà

C. Vịnh Pec-xích

D. Sơn nguyên Iran

Câu 217 :
Sáu nuớc thành viên ban đầu của EU là:

A. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua

B.Anh, Tây Ban Nha, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua

C.Pháp, Bồ Đào Nha, Hi Lạp, Hà Lan, Luc-xăm-bua,Thụy Sĩ

D. Đức, Ý, Bỉ, Phần Lan, Thụy Điển, Anh.

Câu 218 :
Bốn công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. công nghệ sinh học, công nghệ năng luợng, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu.

B. công nghệ vật liệu, công nghệ thông tin, công nghệ nano, công nghệ lọc hóa dầu.

C. công nghệ sinh học, công nghệ năng luợng, công nghệ nano, công nghệ in.

D. công nghệ in, công nghệ nano, công nghệ sinh học, công nghệ năngluợng.

Câu 220 :
Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ:

A. các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Tây

B. các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc

C. các bang vùng phía Tây sang các bang vùng phía Đông.

D. các bang vùng Đông Bắc sang các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương.

Câu 221 :
Vấn đề mang tính cấp bách nhất ở các nước đang phát triển hiện nay ?

A. Già hóa dân số

B. Xung đột tôn giáo

C. ô nhiễm môi trường

D. Bùng nổ dân số

Câu 222 :
Cơ quan đầu não nào của EU giữ vai trò tham vấn, ban hành các quyết định và điều lệ?

A. Tòa án châu Âu

B. Nghị viện châu Âu

C. Cơ quan kiểm toán

D. Hội đồng bộ trưởng EU

Câu 223 :
Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển?

A. Sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân.

B. Sự yếu kém trong quản lí đất nước

C. Nghèo tài nguyên khoáng sản

D. Xung đột sắc tộc

Câu 224 :
Khó khăn lớn nhất mà các nước Mĩlatinh đang gặp phải là ?

A. Nợ nước ngoài nhiều

B. Hoa Kì cắt giảm đầu tư vào MĨLatinh

C. Thiếu lao động trình độ chuyên môn cao

D. Tình hình chính trị không ồn định.

Câu 225 :
Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa

A. Trị giá xuất khẩu tăng rất nhanh

B. Thương mại thế giới phát triển mạnh

C. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng

D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh

Câu 226 :
Khi hội nhập quốc tế và khu vực, Việt Nam tranh thủ được những nguồn lực bên ngoài nào sau đây?

A. Thị trường, nguồn lao động và các nguồn nội lực.

B. Vốn, nguồn lao động và đường lối, chính sách

C. Công nghệ, thị trường và đường lối, chính sách.

D. Vốn, công nghệ, thị trường.

Câu 228 :
Ngành công nghiệp nào chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004?

A. Công nghiệp chế biến

B. Công nghiệp điện lực

C. Công nghiệp khai khoáng

D. Công nghiệp dệt- may.

Câu 229 :
Cảnh quan chính ở châu Phi là:

A. Thảo nguyên và thảo nguyên rừng.

B Hoang mạc, bán hoang mạc và xa-van

C. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

D. Rừng nhiệt đới khô

Câu 230 :
Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước phát triển và đang phát triển nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây?

A. Sự khác nhau về chế độ chính trị giữa các nhóm nước.

B. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh.

C. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo.

D.Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nhóm nước.

Câu 231 :
Ý nào sau đây không thuộc giải pháp cải cách kinh tế - xã hội của nhiều quốc gia Mĩ Latinh?

A. Phát triển giáo dục.

B. Khuyến khích sản xuất thay thế hàng nhập khẩu

C.Thực hiện công nghiệp hóa đất nước.

D. Quốc hữu một số ngành kinh tế.

Câu 234 :
Những quốc gia nào có vai trò sáng lập EU?

A. Italia, Pháp, Phần Lan, Đức, Thụy Điển

B. Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Thụy Sĩ

C. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua

D. Đức, Anh, Pháp, Hà Lan, Bỉ, Luc-xăm-bua

Câu 235 :
Lý do nào không chính xác về sự phân bố dân cư không đồng đều của Hoa Kì?

A. Thành phần dân cư phức tạp

B. Lịch sử định cư

C. Sự phát triển kinh tế

D. Điều kiện tự nhiên khác nhau

Câu 236 :
Ý nào đúng nhất khi nói về vị thế của EU trên thế giới?

A. EU có bình quân GDP trên đầu người cao

B. EU có nền kinh tế phát triển mạnh

C. EU là khu vực có nền kinh tế đứng hàng đầu thế giới

D. EU là khu vực kinh tế phát triển năng động

Câu 237 :
Liên kết Maxơ – Rainơ hình thành ở biên giới ba nước:

A. Đức, Bỉ, Hà Lan

B. Đức, Pháp, Hà Lan

C. Hà Lan, Đức, Luc-xăm-bua

D. Anh, Pháp, Hà Lan

Câu 238 :
Bốn mặt tự do lưu thông trong thị trường chung châu Âu là:

A. Tự do trao đổi lao động, hào hóa, lưu thông tiền vốn, tri thức

B. Tự do trao đổi thông tin, đi lại, trao đổi hàng hóa, trao đổi tiền vốn

C. Tự do di chuyển, lưu thông dịch vụ, lưu thông hàng hóa, lưu thông tiền vốn

D. Tự do di chuyển, giao thông, hàng hóa, trao đổi thông tin

Câu 240 :
Các trung tâm công nghiệp lớn của Hoa Kì tập trung ở:

A. Tây Nam

B. Đông Bắc

C. Đông Nam

D. Tây Bắc

Câu 241 :
EU là bạn hàng lớn nhất của

A. Các nước đang phát triển

B. Châu Phi


C. Nhật Bản


D. Hoa Kì

Câu 242 :
Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là:

A. Công nghiệp

B. Nông nghiệp

C. Thủ công nghiệp

D. Dịch vụ

Câu 243 :
Các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì là:

A. Đóng tàu, hóa chất, dệt, sản xuất ô tô, khai thác khoáng sản

B. Luyện kim, chế tạo ô tô, dệt và chế biến thực phẩm

C. Hóa dầu, công nghiệp hàng không vũ trụ, cơ khí, điện tử

D. Luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa ...

Câu 244 :
Liên minh châu Âu EU được thành lập năm nào?

A. 1993

B. 1967

C. 1957

D. 1951

Câu 245 :
Đặc điểm nào không đúng với EU?

A. EU là liên kết khu vực lớn trên thế giới

B. EU là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới

C. EU là lãnh thổ phát triển đồng đều giữa các vùng

D. EU là tổ chức thương mai hàng đầu thế giới

Câu 247 :
Ô nhiễm môi trường biển và đại dương chủ yếu là do:

A. Các song bị ô nhiễm đổ nước ra biển

B. Đất và nước trên lục địa bị ô nhiễm đổ ra biển

C. Các sự cố đắm tàu, rửa tràn dầu

D. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra biển

Câu 248 :
Đường hầm qua eo biển Mãng sơ nối giữa hai quốc gia?

A. Anh và Pháp

B. Anh và Ý

C. Anh và Đức

D. Anh và Hà Lan

Câu 249 :
Dân cư Hoa Kì tập trung đông đúc ở khu vực nào?

A. Vùng phía Nam

B. Vùng Đông Bắc, Đông và duyên hải phía Tây

C. Vùng núi Cooc-đi-e

D. Vùng trung tâm

Câu 252 :
Nhận định nào sau đây không đúng với Liên minh Châu Âu -EU?

A. EU là một liên minh chủ yếu về an ninh và chính trị.

B. EU là một trong những liên kết khu vực hàng đầu thế giới.

C. EU là liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế và phát triển.

D. Số lượng thành viên của EU tính đến 2007 là 27 quốc gia.

Câu 253 :
Đường hầm giao thông dưới biển nào sau đây nối liền Anh với châu Âu lục địa?

A. Ban tích.

B. Địa Trung Hải.

C. Măng-sơ.

D. Bắc Hải.

Câu 254 :
Ranh giới tự nhiên giữa Châu Âu và Châu Á nằm trên lãnh thổ Liên bang Nga là

A. dãy núi Uran.

B. sông Ê-nit-xây.

C. sông Ô bi.

D. sông Lê-na.

Câu 255 :
Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển sẽ

A. gây nên hiệu ứng nhà kính.

B. gây nên mưa a xít.

C. làm thủng tầng ô zôn.

D. gây nên ô nhiễm môi trường.

Câu 256 :
Khu vực Trung Á được thừa hưởng nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây nhờ

A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa châu Á và châu Âu.

B. đã từng bị người Trung Hoa và các đế quốc tư bản chiếm đóng.

C. nằm trên “con đường tơ lụa” của thế giới trước đây.

D. có hai tôn giáo lớn của thế giới là Thiên chúa giáo và Hồi giáo.

Câu 258 :
Trong thời đại ngày nay “khoa học và công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp” là vì

A. khoa học và công nghệ đã trực tiếp tạo ra các sản phẩm.

B. phát triển khoa học và công nghệ là xu hướng chung của các nước.

C. khoa học và công nghệ hiện nay phát triển như vũ bão.

D. khoa học và công nghệ tạo nên các phát minh sáng chế.

Câu 259 :
Hiện tượng gia tăng nhanh dân số thành thị ở Mĩ La Tinh gắn với

A. cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài.

B. quá trình công nghiệp hóa phát triển mạnh mẽ ở các nước .

C. các thế lực của tôn giáo cản trở sự phát triển của xã hội.

D. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.

Câu 260 :
Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới

A. 90% hoạt động thương mại của thế giới.

B. 80% hoạt động thương mại của thế giới.

C. 95% hoạt động thương mại của thế giới.

D. 85% hoạt động thương mại của thế giới.

Câu 262 :
Nguyên nhân sâu xa của vòng luẩn quẩn “nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh thái” ở châu Phi là do

A. nợ nước ngoài lớn, không có khả năng trả.

B. hậu quả sự bóc lột của chủ nghĩa thực dân.

C. tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài.

D. sự gia tăng quá nhanh của dân số.

Câu 265 :
Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc?

A. Đồng bằng trung tâm

B. Các bồn địa cao nguyên phía tây.

C. Ven biển Thái Bình Dương.

D. Ven biển Đại Tây Dương

Câu 266 :
“Một chiếc ô tô của I-ta-li-a bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế giá trị gia tăng” là biểu hiện của mặt tự do nào?

A. Tự do di chuyển.

B. Tự do lưu thông hàng hóa.

C. Tự do lưu thông dịch vụ.

D. Tự do lưu thông tiền vốn.

Câu 269 :
Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan

A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.

B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.

C. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.

D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.

Câu 270 :
Mĩ La Tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển

A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi đại gia súc.

C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi đại gia súc.

Câu 271 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?

A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.

B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.

C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.

D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.

Câu 272 :
Ý nào không phải là đặc điểm của liên kết vùng châu Âu?

A. Được hình thành dựa trên cơ sở tự nguyện của nhân dân vùng biên giới.

B. Hình thành ở một số vùng biên giới các nước EU hoặc EU với ngoài EU.

C. Tiến hành các hoạt động hợp tác, liên kết sâu rộng về kinh tế – xã hội, văn hóa.

D. Là nơi xây dựng các tuyến phòng thủ châu Âu, ngăn người di cư từ bên ngoài EU vào.

Câu 273 :
Khu vực Trung Á được thừa hưởng nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây nhờ

A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa châu Á và châu Âu.

B. đã từng bị người Trung Hoa và các đế quốc tư bản chiếm đóng.

C. nằm trên “ con đường tơ lụa” của thế giới trước đây.

D. có hai tôn giáo lớn của thế giới là Thiên chúa giáo và Hồi giáo.

Câu 274 :
Đặc điểm dân cư của cả hai khu vực Tây Nam Á và Trung Á là

A. có dân số đông và phần lớn là người Ả- rập.

B. khu vực đông dân cư nhiều thành phần chủng tộc.

C. có mật độ dân số thấp, phần lớn dân cư theo đạo Hồi.

D. tập trung phần lớn những người theo đạo Hồi.

Câu 275 :
Các nước thành lập nên Cộng đồng Than và thép châu Âu gồm

A. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.

B. Anh, CHLB Đức, Thuỵ Điển, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.

C. Pháp, Ba Lan, Italia, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch.

D. Tây Ban Nha, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Áo, Lúc-xăm-bua.

Câu 276 :
Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?

A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.

B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.

C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.

D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.

Câu 277 :
Nông nghiệp nước ta có thế mạnh nào tương đồng với các nước châu Phi?

A. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Trồng cây công nghiệp cận nhiệt.

C. Chăn nuôi gia súc lớn.

D. Chăn nuôi gia súc nhỏ.

Câu 278 :
Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển là

A. nghèo tài nguyên thiên nhiên.

B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân kéo dài.

C. khủng bố chính trị.

D. khai thác tài nguyên quá mức.

Câu 279 :
Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì hiện nay là

A. nông nghiệp.

B. thủy sản.

C. công nghiệp chế biến.

D. công nghiệp khai khoáng.

Câu 280 :
Trong sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành và lãnh thổ của Hoa Kì không có nội dung nào sau đây?

A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại.

B. Cơ cấu công nghiệp phân theo vùng có sự thay đổi.

C. Tỉ trọng ngành công nghiệp trong GDP tăng lên.

D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 282 :
Giải pháp đầu tiên để loại trừ nguy cơ xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á là

A. nâng cao trình độ dân trí.

B. tăng trưởng tốc độ phát triển kinh tế.

C. giải quyết việc làm.

D. xóa đói giảm nghèo, tăng cường dân chủ, bình đẳng.

Câu 283 :
Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì có sự chuyển dịch

A. giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

B. tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.

D. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.

Câu 284 :
Ý nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay?

A. Giá trị nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất nhỏ.

B. Hình thức tổ chức chủ yếu là trang trại.

C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.

D. Nông nghiệp hàng hóa được hình thành và phát triển muộn.

Câu 285 :
Đặc điểm địa hình nổi bật của miền núi A-pa-lát của Hoa Kì là

A. độ cao trung bình, sườn thoải, thung lũng rộng.

B. độ cao trên 2000m, sườn dốc, thung lũng hẹp.

C. gồm nhiều dãy núi song song hướng bắc - nam.

D. vùng núi trẻ với nhiều thung lũng hẹp cắt ngang.

Câu 286 :
Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì?

A. Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ.

B. Phần phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.

C. Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.

D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới.

Câu 289 :
Châu Phi còn nhiều quốc gia chậm phát triển chủ yếu là do:

A. Không có những nền văn minh cổ đại rực rỡ

B. Sự thống trị lâu dài của thực dân

C. Nghèo tài nguyên thiên nhiên

D. Khí hậu khô hạn

Câu 290 :
Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra:

A. Ở hầu hết các quốc gia

B. Chủ yếu ở các nước phát triển.

C. Chủ yếu ở các nước đang phát triển.

D. Chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh.

Câu 291 :
Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do:

A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.

B. Con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.

C. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.

D. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng.

Câu 292 :
Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan

A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô.

B. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.

C. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan.

D. Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.

Câu 293 :
Dầu mỏ ở Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở

A. Ven biển Caxpi.

B. Ven biển Đen.

C. Ven Địa Trung Hải.

D. Ven vịnh Péc-xích.

Câu 294 :
Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi là

A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.

B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.

C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác

D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác

Câu 295 : Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, LIÊN MINH CHÂU ÂU VÀ HOA KỲ NĂM 2014.
(Đơn vị: Tỉ USD)

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ đường.

Câu 296 :
Ở Hoa Kì, các đô thị lớn tập trung chủ yếu ở khu vực:

A. Khu vực phía Nam.

B. Khu vực phía Tây.

C. Khu vực Đông Bắc.

D. Vùng Trung Tâm.

Câu 297 :
Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là :

A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông.

B. vùng phía Bắc, vùng trung tâm, vùng phía Nam.

C. vùng núi trẻ Coocđie, vùng trung tâm, vùng núi già Apalat.

D. vùng núi trẻ Coocđie, vùng núi già Apalat, đồng bằng ven Đại Tây Dương.

Câu 298 :
Dãy núi già Apalat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương là địa hình thuộc vùng nào của Hoa Kì?

A. Vùng phía Nam.

B. Vùng trung tâm.

C. Vùng phía Tây.

D. Vùng phía Đông.

Câu 299 :
Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng:

A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.

B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.

C. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô.

D. ven Thái Bình Dương và ven vịnh Mêhicô.

Câu 300 :
Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của Hoa Kì ?

A. Tiếp giáp với Mêhicô.

B. Nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

C. Tiếp giáp với khu vực Mĩ Latinh.

D. Nằm giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 301 :
Nhận xét nào không đúng về Hoa Kỳ?

A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.

B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.

D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.

Câu 302 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên Trung Á?

A. Khí hậu thuận lợi cho trồng bông.

B. Thảo nguyên rộng thuận lợi chăn nuôi đại gia súc

C. Khoáng sản giàu có.

D. Đất đai phù sa màu mỡ.

Câu 303 :
Gia tăng dân số của Châu Phi chủ yếu là do

A. tỉ suất tử thấp.

B. tỉ suất sinh thấp.

C. nhập cư cao.

D. tỉ suất sinh cao.

Câu 304 :
Giải pháp nào sau đây nhằm hạn chế tình trạng sa mạc hóa ở Châu Phi?

A. Trồng rừng.

B. Khai thác hợp lý tài nguyên rừng.

C. Đẩy mạnh thủy lợi hóa.

D. Ứng dụng cộng nghệ mới.

Câu 308 :
Nguyên nhân chính dẫn đến nhiệt độ toàn cầu tăng lên là do

A. dân số thế giới tăng nhanh.

B. sự tăng lượng CO2 trong khí quyển.

C. khai thác quá mức tài nguyên.

D. chất thải từ ngành công nghiệp.

Câu 309 :
Vấn đề toàn cầu nào hiện nay đang quan tâm nhiều nhất?

A. Đô thị hóa quá nhanh ở các nước Mỹ La Tinh.

B. Bệnh tật đe dọa dân Châu Phi.

C. Luồng di cư lớn từ Châu Á sang Bắc Mĩ.

D. Bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển.

Câu 310 :
Vùng núi Coocdie nằm trên phần lãnh thổ nào của Hoa Kì?

A. Vùng phía Tây.

B. Vùng phía Đông.

C. Vùng Trung tâm.

D. Bán đảo Alaxca

Câu 311 :
Rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở khu vực nào của Mĩ La Tinh:

A. Đồng bằng Amazon.

B. Đồng bằng La nốt.

C. Đồng bằng La Plata.

D. Đồng bằng Pampa

Câu 312 :
Ngành kinh tế chính của các nước Tây Nam Á hiện nay là:

A. Du lịch.

B. Giao thông vận tải

C. Khai thác và chế biến dầu khí

D. Đóng tàu

Câu 313 :
Quốc gia ở Trung Á không chịu ảnh hưởng mạnh của đạo hồi là:

A. Udơbêkixtan.

B. Mông Cổ

C. Cadăcxtan

D. Tuốcmênixtan

Câu 314 :
Ngành công nghiệp khai khoáng của Hoa Kì đứng thứ ba thế giới về khai thác:

A. Dầu mỏ.

B. Vàng, bạc

C. Phốt phát, môlipđen.

D. Đồng, chì

Câu 315 :
Loại khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La Tinh là:

A. Kim loại đen

B. Kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu

C. Dầu mỏ, khí đốt

D. Than đá

Câu 316 :
Vùng đồng bằng phù sa màu mỡ do sông Mixixipi bồi đắp là địa hình thuộc vùng nào của Hoa Kì?

A. Vùng phía Nam.

B. Vùng phía Đông.

C. Vùng phía Tây.

D. Vùng Trung Tâm.

Câu 319 :
Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là

A. số dân đông và gia tăng dân số cao.

B. vấn đề sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố.

C. phần lớn dân cư theo đạo Ki tô.

D. phần lớn dân số sống ở nông thôn.

Câu 320 :
Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan là

A. bán hoang mạc, xavan và cây bụi gai.

B. xavan, cây bụi gai và rừng nhiệt đới.

C. rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc.

D. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.

Câu 321 :
Nguyên nhân chủ yếu làm cho nguồn nước ngọt trên thế giới hiện nay bị ô nhiễm nghiêm trọng là

A. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí.

B. chất thải trong sản xuất nông nghiệp.

C. nước xả từ các nhà máy thủy điện.

D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.

Câu 322 :
Trong xu thế toàn cầu hóa, đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong lĩnh vực

A. dịch vụ.

B. xây dựng.

C. nông nghiệp.

D. công nghiệp.

Câu 323 :
Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp Hoa Kì?

A. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.

B. Là nước xuất khẩu nông sản hàng đầu thế giới.

C. Các vành đai chuyên canh ngày càng phát triển.

D. Nền nông nghiệp hàng hóa mới được xuất hiện.

Câu 324 :
Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là

A. xuất hiện nhiều động đất.

B. mực nước biển dâng rất cao.

C. núi lửa hình thành ở nhiều nơi.

D. nhiệt độ Trái Đất tăng lên.

Câu 325 :
Phát biểu nào sau đây không đúng về các công ti xuyên quốc gia?

A. Phụ thuộc nhiều vào chính phủ các nước.

B. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.

C. Hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau.

D. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn.

Câu 326 :
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ Trái Đất tăng lên?

A. Khí ni tơ.

B. Hơi nước.

C. Khí C02.

D. Bụi bẩn.

Câu 327 :
Các loại tài nguyên được khai thác mạnh ở châu Phi là

A. đất trồng trọt và nước.

B. khoáng sản và rừng.

C. rừng và đất trồng trọt.

D. nước và khoáng sản.

Câu 328 :
Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do

A. nước biển nóng lên.

B. hiện tượng thủy triều đỏ.

C. ô nhiễm môi trường nước.

D. độ mặn của nươc biển tăng.

Câu 329 :
Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là

A. nguồn lao động.

B. bảo vệ rừng.

C. giống cây trồng.

D. đảm bảo nước tưới.

Câu 330 :
Đâu không phải là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự tranh chấp, xung đột kéo dài ở Tây Nam Á?

A. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.

B. Những tôn giáo, tín ngưỡng khác biệt nhau.

C. Sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo lớn.

D. Phần tử cực đoan trong các tôn giáo.

Câu 334 :
Các quốc gia trên TG được chia làm 2 nhóm: phát triển và đang phát triển, dựa vào:

A. Sự khác nhau về tổng số dân của mối nước.

B. Sự khác nhau và điều kiện tự nhiên.

C. Sự khác nhau về trình độ phát triển KT - XH.

D. Sự khác nhau về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người.

Câu 335 :
Các ngành kinh tế nào sau đây là sản phẩm của nền kinh tế tri thức:

A. Công nghiệp khai thác mỏ kim loại, luyện kim và cơ khí.

B. Các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao.

C. Công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng.

D. Công nghệ điện tử, sinh học và hàng không vũ trụ.

Câu 336 :
Một số khó khăn của Việt Nam khi gia nhập WTO:

A. Nợ nước ngoài và nạn chảy máu chất xám ngày càng tăng.

B. Nguồn lao động tăng nhanh gây khó khăn trong hợp tác lao động.

C. Thực trạng nền kinh tế còn thấp so với khu vực và thế giới.

D. Nguồn lực trong nước phát huy kém hiệu quả do thiếu vốn.

Câu 337 :
Thương mại thế giới phát triển mạnh được biểu hiện qua đặc điểm:

A. WTO với 150 thành viên chi phối tới 95% hoạt động thương mại của thế giới.

B. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm là trong ngày càng lớn.

C. Tốc độ tăng trưởng thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế của toàn thế giới.

D. Hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.

Câu 338 :
Môi trường ô nhiễm là do

A. Sự gia tăng của chất thải công nghiệp và sinh hoạt vào môi trường.

B. Lượng khí CO2 tăng đáng kể trong khi quyền gây hiệu ứng nhà kính.

C. Áp lực của gia tăng dân số và sự tăng trưởng hoạt động kinh tế.

D. Hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh ở các nước đang phát triển.

Câu 339 :
Bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới chủ yếu bắt nguồn từ

A. Các nước phát triển.

B. Các nước đang phát triển.

C. Các nước công nghiệp mới.

D. Các nước đang phát triển, các nước công nghiệp mới.

Câu 340 :
Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi

A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.

B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.

C. Khoảng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.

Câu 341 :
Câu nào sau đây không chính xác?

A. Tỉ lệ tăng trưởng GDP của châu Phi tương đối cao trong thập niên vừa qua.

B. Hậu quả thống trị nặng nề của thực dân còn in dấu trên đường biên giới quốc gia.

C. Một vài nước châu Phi có nền kinh tế chậm phát triển.

D. Nhà nước của nhiều quốc gia châu Phi còn non trẻ, thiếu khả năng quản lý.

Câu 342 :
Nguyên nhân kinh tế Mĩ La Tinh phát triển không ổn định là:

A. Tài nguyên nghèo, cạn kiệt nhanh.

B. Trình độ dân trí thấp.

C. Chính sách kinh tế không phù hợp, chính trị không ổn định.

D. Sự can thiệp của nước ngoài.

Câu 343 :
Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.

B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển kinh tế.

C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.

D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.

Câu 344 :
Nguyên nhân sâu xa để Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh cường quốc là

A. Nguồn dầu mỏ với trữ lượng lớn.

B. Có nhiều khoáng sản quan trọng như đồng, vàng, kim loại hiếm,…

C. Có vị trí địa lí chính trị quan trọng.

D. Ý A và C.

Câu 345 :
Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Cooc-đi-e là:

A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình 2000m, chạy song song theo hướng Bắc – Nam.

B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên với khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.

C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương.

D. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.

Câu 346 :
Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang

A. Vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.

B. Ở vùng Trung Tâm và ven Đại Tây Dương.

C. Ở phía Nam và ven Thái Bình Dương.

D. Ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương.

Câu 347 :
Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành:

A. Nông nghiệp.

B. Thủy sản.

C. Công nghiệp chế biến.

D. Công nghiệp khai khoáng.

Câu 348 :
Những đặc điểm cơ bản về sự phát triển của EU

A. Liên kết toàn diện và thống nhất trên tất cả các lĩnh vực.

B. Mở rộng không gian địa lí cho các nước trên thế giới.

C. Số lượng thành viên chỉ giới hạn ở 25 nước thành viên châu Âu.

D. Tạo dựng một thị trường chung để phát triển kinh tế.

Câu 349 :
Đặc điểm nào không đúng với thị trường chung châu Âu:

A. Mọi công dân có quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề.

B. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.

C. Các hạn chế đối với giao dịch thành toán ngày càng tăng.

D. Sản phẩm hợp pháp của một nước được tự do buôn bán trong toàn EU.

Câu 351 :
EU được xem là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới vì

A. Dẫn đầu thế giới về GDP.

B. Chiếm ½ GDP toàn cầu.

C. Đứng thứ 2 thế giới về GDP sau Nhật Bản.

D. Đứng thứ 2 thế giới về GDP sau Hoa Kỳ.

Câu 352 :
Đặc điểm nào không đúng với EU:

A. EU là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.

B. EU là liên kết kinh tế khu vực lớn nhất thế giới.

C. EU là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.

D. EU là lãnh thổ phát triển đồng đều giữa các vùng.

Câu 353 :
Liên kết Ma-xơ Rai-nơ hình thành ở biên giới ba nước:

A. Đức, Anh, Pháp.

B. Đức, Pháp, Hà Lan.

C. Hà Lan, Đức, Bi.

D. Anh, Pháp, Hà Lan.

Câu 356 :
Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là

A. Tỉ trọng khu vực III rất cao.

B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp.

C. Tỉ trọng khi vực I còn cao.

D. Cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực

Câu 358 :
Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây?

A. Liên minh châu Âu.

B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

C. Thị trường chung Nam Mĩ.

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.

Câu 359 :
Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là

A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao.

B. số người trong độ tuổi lao động rất thấp.

C. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.

D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới

Câu 360 :
Trong các ngành sau ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Xây dựng.

D. Dịch vụ.

Câu 361 :
Ý nào là cơ hội của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển?

A. Tự do hóa thương mại ngày càng mở rộng.

B. Các siêu cường kinh tế tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của mình đối với các nước khác

C. Môi trường đang bị suy thoái trên phạm vi toàn cầu.

D. Các nước phát triển có cơ hội để chuyển giao công nghệ cũ cho các nước đang phát triển.

Câu 362 :
Thương mại của Việt Nam phát triển mạnh được biểu hiện rõ nhất thông qua sự kiện nào dưới đây ?

A. Việt nam là thành viên của APEC.

B. Việt Nam có thể tham gia vào tất cả các tổ chức kinh tế thế giới.

C. Việt Nam đã trở thành thành viên thứ 150 của WTO. 

D. Việt Nam là thành viên của ASEAN ngay từ năm 1995.

Câu 363 :
Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi đang ngày càng mở rộng diện tích hoang mạc hóa là do

A. khí hậu khô hạn

B. quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh

C. rừng bị khai phá quá mức.

D. quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ

Câu 364 :
Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do

A. tỉ suất tử thô rất thấp.

B. quy mô dân số đông nhất thế giới.

C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.

D. tỉ suât gia tăng cơ giới lớn.

Câu 365 :

Cho bảng số liệu
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014
( Đơn vị: tuổi )

Năm

Châu lục

2010

2014

Châu Phi

55

59

Châu Mĩ

75

76

Châu Á

70

71

Châu Ân

76

78

Châu Đại Dương

76

77

Thế giới

69

71

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động.

B. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới.

C. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu.

D. Dân số các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau.

Câu 366 :
Cảnh quan rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm có diện tích lớn ở Mĩ La Tinh vì

A. có diện tích rộng lớn

B. có đường xích đạo chạy qua gần giữa khu vực

C. bao quanh là các biển và đại dương.

D. có đường chí tuyến Nam chạy qua

Câu 367 :
Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là

A. đông dân và gia tăng dân số cao.

B. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố.

C. phần lớn dân cư theo đạo Ki – tô.

D. phần lớn dân số sống ở nông thôn.

Câu 370 :
Hàn Quốc, Singapo, Hồng Kông, Đài Loan, Bra-xin, Ac-hen-ti-na thuộc các nhóm nào trong các nhóm sau đây:

A. Các nước phát triển.

B. Các nước chậm phát triển.

C. Các nước công nghiệp mới.

D. A và C đúng.

Câu 371 :
Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại:

A. Xuất hiện và hình thành nền kinh tế tri thức

B. Xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao.

C. Hướng nền kinh tế thế giới phát triển theo chiều sâu.

D. Phát triển kinh tế dựa vào kĩ thuật và công nghệ.

Câu 372 :
Biểu hiện nào sau đây chưa đúng của xu thế toàn cầu hóa thế giới?

A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa có giá trị lớn và tăng mạnh.

B. Hoạt động đầu tư quốc tế tăng mạnh.

C. Chuyển giao kĩ thuật công nghệ và hợp tác trên cơ sở chuyên môn hóa

D. Mở rộng thị trường tiêu thụ sang các nước đang phát triển.

Câu 373 :
Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của:

A. Thương mại TG phát triển mạnh.

B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng mạnh.

D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò lớn.

Câu 374 :
Trái Đất nóng dần lên là do:

A. Mưa axit ở nhiều nơi trên thế giới.

B. Tầng ôdôn bị thủng.

C. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển.

D. Băng tan ở hai cực.

Câu 375 :
Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do

A. Con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều

B. Các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều

C. Các phương tiện giao thông ngày càng nhiều

D. Hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều

Câu 376 :
Đặc điểm tài nguyên khoáng sản của châu Phi, nhất là các khoáng sản quý là:

A. Có trữ lượng rất lớn, có thể khai thác lâu dài phục vụ cho xã hội.

B. Có trữ lượng lớn, đang được khai thác hợp lí nên đem lại lợi ích lâu dài.

C. Phân bố không đều đem lại lợi ích cho tất cả các nước

D. Chỉ tập trung ở một số nước, trữ lượng hạn chế, bị khai thác quá mức dẫn đến cạn kiệt.

Câu 377 :
Loại môi trường nào sau đây không phổ biến ở châu Phi:

A. Hoang mạc

B. Ôn đới.

C. Nhiệt đới.

D. Cận nhiệt.

Câu 378 :
Trong tổng số dân cư đô thị của Mĩ La Tinh có tới:

A. 1/4 sống trong điều kiện khó khăn

B. 1/3 sống trong điều kiện khó khăn

C. 1/2 sống trong điều kiện khó khăn

D. 4 sống trong điều kiện khó khăn

Câu 379 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á?

A. Giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng

B. Điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới.

C. Đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ).

D. Từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây.

Câu 380 :
Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á không có đặc điểm là:

A. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên

B. Khí hậu lục địa khô hạn

C. Nhiều đồng bằng châu thổ đất đai màu mỡ.

D. Các thảo nguyên thuận lợi cho thân thả gia súc

Câu 381 :
Tài nguyên khoáng sản của Hoa Kì được phân bố như sau:

A. Quặng sắt ở phía bắc, vàng ở phía nam đồng bằng trung tâm.

B. Kim loại màu tập trung chủ yếu ở hệ thống núi A-pa-lat.

C. Dầu mỏ, khí đốt ở Tếch-dat, ven vịnh Mê-hi-cô, A-lat-xca

D. Than đá và quặng sắt có trữ lượng lớn ở miền Tây.

Câu 382 :
Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đứng:

A. Thứ hai thế giới

B. Thứ ba thế giới

C. Thứ tự thế giới

D. Thứ năm thế giới

Câu 383 :
Năm 2004, GDP của Hoa Kỳ

A. Hơn châu Á, châu Phi, kém châu Âu

B. Hơn châu Âu, châu Phi, kém châu Á

C. Hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á

D. Kém châu Âu, châu Á, châu Phi

Câu 385 :
Những thành tựu nổi bật có ý nghĩa nhất của châu Âu:

A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu trên thị trường thế giới.

B. Từ 6 nước thành viên ban đầu, nay đã trở thành một khối với 27 nước

C. Thành lập thị trường chung và sử dụng đồng tiền ơ-rô cho các nước thành viên.

D. Các nước thành viên có chung chính sách thương mại với các nước ngoài.

Câu 386 :
Đặc điểm nào không đúng với EU?

A. EU là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.

B. EU là liên kết kinh tế khu vực lớn trên thế giới.

C. EU là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.

D. EU là lãnh thổ phát triển đồng đều giữa các vùng

Câu 387 :
Chứng minh EU có vị trí hàng đầu trên thế giới về mặt kinh tế:

A. EU chỉ chiếm 7,1% về dân số thế giới và 2,2% diện tích lục địa của Trái Đất nhưng lại đứng thứ 1 thế giới về GDP.

B. Giá trị FDI của EU đầu tư ra nước ngoài và FDI đầu tư vào EU chỉ đứng sau Hoa Kì và trên Nhật Bản.

C. Giá trị FDI của EU đầu tư ra nước ngoài và FDI đầu tư vào EU chiếm một nửa của thế giới.

D. EU chỉ chiếm 7,1% về dân số thế giới và 2,2% diện tích lục địa của Trái Đất nhưng chiếm 60% GDP của thế giới.

Câu 388 :
Hoa Kỳ có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do

A. Đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ

B. Đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị trường tiêu thụ

C. Đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế biến phát triển

D. Đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa cao

Câu 389 :
Liên minh châu Âu được thành lập vào năm 1957 với 6 nước thành viên ban đầu là:

A. Bỉ, Pháp, Ý, Luc-xăm-bua, Hà Lan và Đức

B. Bỉ, Pháp, Anh, Luc-xăm-bua, Hà Lan và Đức

C. Bỉ, Anh, Na Uy, Đan Mạch, Áo và Tây Đức

D. Bun-ga-ri, Pháp, Ý, Lục-xăm-bua, Ba Lan và Tây Đức, Áo.

Câu 391 :
Cho biểu đồ sau:
Media VietJack
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?

A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2007.

B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2007.

C. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2007.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2007.

Câu 392 :
Nhận định nào dưới đây không đúng về toàn cầu hóa?

A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

B. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.

C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.

D. Kinh tế các nước không lệ thuộc vào nhau.

Câu 393 :
Các vấn đề nào dưới đây có ảnh hưởng trực tiếp và mạnh nhất đến sự phát triển nông nghiệp nhiệt đới?

A. Suy giảm đa dạng sinh học

B. Suy giảm tầng ô dôn.

C. Ô nhiễm nguồn nước sông ngòi, biển, đại dương.

D. Biến đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 394 :
Quốc gia nào dưới đây thuộc nhóm nước đang phát triển?

A. Na Uy.

B. Hàn Quốc

C. Đan Mạch.

D. Phần Lan.

Câu 395 :
Ranh giới phân chia đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xibia của Liên bang Nga là

A. sông Ê nit xây.

B. sông Vôn -ga.

C. sông Lê na.

D. dãy Ural.

Câu 396 :
Trung tâm công nghiệp lọc hóa dầu lớn nhất Hoa Kỳ nằm ven vịnh Mê hi cô là

A. Sicagô và Đitroi

B. Bantimo và Bôxtơn.

C. Niu Ooclin và Hiuxtơn

D. Xitơn và Đalat.

Câu 397 :
Nguyên nhân quan trọng nhất để Hoa Kỳ vươn lên trở thành siêu cường kinh tế thế giới là do

A. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng, trữ lượng lớn.

B. có chính sách phát triển linh hoạt, thích ứng kịp thời với điều kiện thực tế.

C. có vị trí địa lí thuận lợi.

D. ít chịu thiệt hại trong Chiến tranh thế giới lần II.

Câu 398 :
Các nước tham gia thành lập Cộng đồng than và thép châu Âu năm 1951 là

A. Anh, Pháp, Đức, Sec, Hà Lan, Luc xem bua

B. Pháp, Đức, Bỉ, Hà Lan, Luc xem bua, Tây Ban Nha

C. Pháp, Đức, Bỉ, Hà Lan, Luc xem bua, Italia

D. Đức, Bỉ, Hà Lan, Luc xem bua, Tây Ban Nha, Đan Mạch.

Câu 399 :
Nguyên nhân tạo ra tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á là gì?

A. Do cả hai khu vực có nhiều tôn giáo và sắc tộc

B. Do cả hai khu vực có vị trí địa chính trị quan trọng.

C. Do cả hai khu vực có nguồn dầu mỏ với trữ lượng lớn

D. Do sự can thiệp của các thế lực bên ngoài và những lực lượng khủng bố.

Câu 401 :
Phát biểu nào dưới đây không đúng về Mĩ La tinh?

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.

B. Giàu tài nguyên khoáng sản đặc biệt là kim loại màu.

C. Đại bộ phận lãnh thổ thuộc vùng khí hậu nhiệt đới và xích đạo.

D. Nhiều nước có tỉ lệ nợ nước ngoài/GDP lớn.

Câu 402 :
Nhận định nào dưới đây không đúng về Hoa Kỳ?

A. Dân cư tập trung đông nhất ở vùng phía tây và vùng trung tâm.

B. Giàu tài nguyên khoáng sản; là nền kinh tế đứng đầu thế giới.

C. Thành phần dân cư đa dạng và phức tạp; dân cư phân bố không đồng đều.

D. Nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

Câu 404 :
Quyết định cơ bản của những người đứng đầu nhà nước là vai trò quan trọng của cơ quan nào trong Liên minh châu Âu (EU)?

A. Nghị viện châu Âu.

B. Ủy ban Liên minh châu Âu.

C. Hội đồng châu Âu.

D. Hội đồng Bộ trưởng EU.

Câu 406 :
Phát biểu nào dưới đây không đúng về châu Phi?

A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong vùng khí hậu ôn đới.

B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao, tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới.

C. Giàu tài nguyên thiên nhiên, chịu sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.

D. Đa số các nước châu Phi kinh tế nghèo, lạc hậu.

Câu 407 :
Ở khu vực Tây Nam Á, dầu mỏ tập trung chủ yếu ở

A. ven biển Caxpi

B. ven vịnh Pecxich.

C. ven Địa Trung Hải.

D. ven biển Đỏ.

Câu 408 :
Nhận định nào sau đây không đúng về Liên Bang Nga?

A. Là nước đầu tiên đưa con người lên vũ trụ.

B. Dân số phân bố tập trung đông đúc ở miền Tây.

C. Trình độ học vấn người dân cao, tỉ lệ biết chữ 99%.

D. Đại bộ phận lãnh thổ tự nhiên nằm ở châu Âu.

Câu 409 :
Ba trụ cột chính của EU theo Hiệp ước Maxtrich là gì?

A. Tòa án châu Âu, Nghị viện châu Âu, Cơ quan kiểm toán châu Âu.

B. Cộng đồng châu Âu, Tòa án châu Âu, Nghị viện châu Âu.

C. Cộng đồng châu Âu, chính sách đối ngoại và an ninh chung, hợp tác về tư pháp và nội vụ.

D. Nghị viện châu Âu, Cơ quan kiểm toán châu Âu, Hội đồng Bộ trưởng EU.

Câu 410 :
Nguyên nhân chính khiến tỉ lệ dân thành thị của Mĩ Latinh cao trên 75% là gì?

A. Do cuộc cải cách ruộng đất tiến hành không triệt để.

B. Do xuất phát từ quá trình công nghiệp hóa

C. Do các nước đã tiến hành cải cách kinh tế, mở rộng các đô thị.

D. Do tác động của chủ nghĩa tư bản đặc biệt là Hoa Kỳ.

Câu 411 :
Hậu quả của hiện tượng hiệu ứng nhà kính đối với Trái Đất là

A. làm cho tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng cao.

B. làm cho tầng ô dôn mỏng dần và lỗ thủng tầng ô dôn ngày càng rộng ra

C. gia tăng các hiện tượng bất thường của khí hậu và thời tiết.

D. làm cho nền kinh tế, tài chính thế giới lâm vào khủng hoảng trầm trọng.

Câu 412 :
Trong các tên gọi sau đây, công ty xuyên quốc gia là

A. NAFTA, SAM SUNG, MICROSOFT

B. HONDA, MICROSOFT, NOKIA.

C. EU, SONY, SAM SUNG

D. WB, MICROSOFT, SONY.

Câu 413 :

Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

471,1

565,2

588,5

516,7

Nhập khẩu

408,6

496,8

513,6

438,0

 

 

 

 


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào dưới đây không chính xác?

A. Cán cân xuất nhập khẩu của Xingapo các năm đều xuất siêu.

B. Cán cân xuất nhập khẩu năm 2015 lớn nhất, năm 2010 nhỏ nhất.

C. Giá trị xuất và nhập khẩu từ năm 2010 đến 2014 đều có xu hướng tăng

D. Giá trị xuất và nhập khẩu từ năm 2010 đến năm 2015 đều tăng liên tục

Câu 414 :
Nhận định nào sau đây là sai?

A. Liên Bang Nga là quốc gia có diện tích rộng nhất thế giới

B. Trung Quốc là quốc gia có diện tích lớn nhất khu vực Tây Nam Á.

C. Khu vực Tây Nam Á chiếm trên 50% trữ lượng dầu mỏ thế giới.

D. Hầu hết các nước đang phát triển có kết cấu dân số trẻ, quy mô dân số lớn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247