A. Nguy cơ xảy ra xung đội sắc tộc, tôn giáo.
B. Cuộc khủng hoảng kinh tế chưa thể giải quyết được.
C. Một cuộc chiến tranh thế giới mới đang đến gần.
D. Nguy cơ của các cuộc chiến tranh cục bộ.
A. cho phép kinh tế tự đo phát triển, không cần sự quản lí của nhà nước.
B. phát triển kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của Nhà nước.
C. phát triển kinh tế do tư nhân quản lí.
D. Nhà nước nắm độc quyền về các ngành kinh tế chủ chốt của đất nước.
A. “Cam kết và mở rộng”.
B. “Ngoại giao đồng đôla”.
C. “Chính sách láng giềng thân thiện”.
D. “Cây gậy và củ cà rốt”.
A. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. sự thất bại của phe Liên minh.
C. tương quan lực lượng giữa các nước tư bản.
D. sự mâu thuẫn với nước Nga xô viết.
A. Chú trọng phát triển một số ngành công nghiệp nặng.
B. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn, tổng công ty lớn.
C. Chỉ tập trung phát triển một số ngành công nghiệp mũi nhọn.
D. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của Nhà nước.
A. Kinh tế - tài chính và chính trị - xã hội.
B. Đời sống kinh tế - xã hội.
C. Nông nghiệp và công nghiệp
D. Sản xuất hàng tiêu dùng nội địa.
A. Thực hiện chế độ chuyên chế độc tài phát xít giống như nước Đức.
B. Thực hiện chính sách mới của tổng thống Rudơven.
C. hực hiện nên dân chủ, mở cửa, ứng dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật.
D. Quân phiệt hóa bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược bành trướng ra bên ngoài.
A. hình thành liên minh chống Liên Xô.
B. củng cố địa vị của Mĩ ở khu vực này.
C. biến khu vực này thành “sân sau” của Mĩ.
D. xoa dịu mâu thuẫn trong lòng nước Mĩ.
A. nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp và tiền tệ.
B. nông nghiệp, công nghiệp, tiền tệ và giao thông vận tải.
C. nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp.
D. nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp và giao thông vận tải.
A. Tập trung đầu tư vào phát triển ngành kinh tế có nhiều lợi thế.
B. Thực hiện chính sách, biện pháp phát triển kinh tế phù hợp.
C. Thực hiện các biện pháp dân chủ trong phát triển kinh tế.
D. Tập trung đầu tư vào phát triển ngành kinh tế mũi nhọn.
A. Đảng Xã hội dân chủ Đức.
B. Đảng liên minh xã hội thiên chúa giáo.
C. Đảng Công nhân quốc gia xã hội.
D. Đảng liên minh dân chủ thiên chúa giáo.
A. Có sự chuyển biến rõ rệt.
B. Không có sự thay đổi.
C. Bước đầu phát triển
D. Khủng hoảng hơn trước.
A. hoàn thành tập thể hoá nông nghiệp với 93% diện tích và 90% nông dân tham gia tập thể nông nghiệp.
B. hơn 60 triệu người dân Liên Xô thoát nạn mù chữ, hoàn thành phổ cập tiểu học trong cả nước.
C. Liên Xô từ một nước nông nghiệp trở thành cường quốc công nghiệp xã hội chủ nghĩa.
D. đời sống vật chất tinh thần của người dân ngày càng được tăng lên, cơ cấu xã hội cũng thay đổi.
A. xác lập sự áp đặt nô dịch của các nước đế quốc thắng trận với các nước bại trận thuộc địa.
B. sự xác lập một trật thế giới mới “đơn cực” trong đó Mỹ là trung tâm lãnh đạo thế giới.
C. xác lập sự áp đặt nô dịch của chủ nghĩa phát xít đối với các nước thắng trận, thuộc địa và phụ thuộc.
D. sự phân chia trật tự thế giới và sự phân chia quyền lợi giữa các nước thắng trận với nhau.
A. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
B. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
C. Đạo luật về ngân hàng.
D. Đạo luật về phục hưng thương nghiệp.
A. thông qua các cuộc cải cách về chính trị, kinh tế, xã hội.
B. sự chuyển giao quyền lực từ giai cấp tư sản sang thế lực phát xít.
C. thông qua các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.
D. sự liên minh giữa giai cấp tư sản và thế lực phát xít.
A. Chính sách kinh tế mới.
B. Liên bang cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết
C. các kế hoạch 5 năm của Liên Xô.
D. Chính sách cộng sản thời chiến.
A. Cuộc cách mạng Xã hội chủ nghĩa.
B. Cuộc cách dân chủ tư sản.
C. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
A. nông nghiệp hóa nền kinh tế.
B. dân chủ hóa bộ máy Nhà nước.
C. công nghiệp hóa nền kinh tế.
D. quân phiệt hóa bộ máy Nhà nước.
A. Thứ ba trên thế giới.
B. Thứ tư trên thế giới.
C. Thứ hai trên thế giới.
D. Đầu tiên trên thế giới.
A. khủng hoảng thừa.
B. khủng hoảng thiếu.
C. khủng hoảng chính trị.
D. khủng hoảng năng lượng.
A. Ám sát tổng thống Hin-đen-bua để lên cầm quyền.
B. Rút ra khỏi Hội Quốc liên để tự do chuẩn bị cho chiến tranh.
C. Công khai khủng bố các đảng phái dân chủ tiến bộ, trước hết là Đảng cộng sản.
D. Không sản xuất công nghiệp nhẹ, chủ yếu phát triển công nghiệp nặng.
A. Hitle làm thủ tướng nước Đức.
B. Sản xuất công nghiệp Đức giảm 47%.
C. Hin-đen-bua làm tổng thống nước Đức.
D. Đảng Quốc Xã Đức thành lập.
A. Trật tự Vécxai - Oasinhtơn.
B. Trật tự “Hai cực Ianta”.
C. Trật tự Oasinhtơn.
D. Trật tự thế giới “đa cực”.
A. Vì các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng được nhu cầu xuất khẩu của đất nước.
B. Vì nông nghiệp là ngành kinh tế then chốt trong quá trình phát triển đất nước.
C. Vì nông dân chiếm tuyệt đối trong xã hội Nga lúc bấy giờ.
D. Vì chính sách trưng thu lương thực thừa đang làm nhân dân bất bình.
A. tầng lớp tư sản lãnh đạo, mang đậm tính giai cấp, vì quyền lợi kinh tế.
B. bộ phận tư sản lãnh đạo, mang đậm ý thức dân tộc, vì độc lập và dân chủ.
C. có sự lãnh đạo của giai cấp công nhân, mang đậm tính dân tộc.
D. có sự lãnh đạo của giai cấp tiểu tư sản, mang đậm tính dân tộc.
A. Thiết lập thể chế Cộng hòa.
B. Thống nhất tiền tệ, thống nhất thị trường.
C. Cử những học sinh giỏi đi du học ở phương Tây.
D. Thủ tiêu chế độ Mạc phủ, thành lập chính phủ mới.
A. Phát triển thịnh đạt.
B. Mới hình thành.
C. Bước đầu phát triển.
D. Khủng hoảng, suy vong.
A. chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.
B. chính nghĩa thuộc về các nước tư bản.
C. chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.
D. chính nghĩa thuộc về phe Liên minh.
A. chính sách mới.
B. kế hoạch 5 năm lần thứ hai.
C. chính sách kinh tế mới.
D. kế hoạch 3 năm lần thứ nhất.
A. thực hiện chính sách đối ngoại nước lớn.
B. mở rộng giao lưu, hợp tác với các nước tư bản châu Âu.
C. tăng cường các hoạt động chuẩn bị chiến tranh.
D. bắt tay với các nước phát triển.
A. bất mãn sau thất bại trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. được sự ủng hộ của giới đại tư bản.
C. được sự ủng hộ của Đảng Cộng sản.
D. có thuộc địa ít, ngày càng thiếu vốn, nguyên liệu và thị trường.
A. tiến hành chiến tranh xâm lược.
B. với mở rộng lãnh thổ.
C. tiến hành cải cách.
D. với mở rộng thị trường.
A. các nhà Khai sáng.
B. các nhà văn hóa Phục hưng.
C. những nhà xã hội không tưởng.
D. các tác giả kinh điển của chủ nghĩa xã hội khoa học.
A. Thiếu nhân công để sản xuất.
B. Thiếu nguyên liệu và thị trường tiêu thụ hàng hóa.
C. Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh.
D. Thiếu vốn đầu tư sản xuất.
A. những nhà xã hội không tưởng.
B. các tác giả kinh điển của chủ nghĩa xã hội khoa học.
C. các nhà văn hóa Phục hưng.
D. các nhà khai sáng.
A. một trật tự thế giới mới được thiết lập.
B. trật tự thế giới vẫn được giữ nguyên.
C. các nước đế quốc có sự phân chia quyền lợi.
D. sự đối đầu giữa các nước đế quốc với Liên Xô.
A. Bóc lột nguồn nhân công rẻ mạt.
B. Khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai hóa, truyền bá văn minh.
D. Biến Ấn Độ thành thị trường tiêu thụ hàng.
A. học thuyết Mơn-rô: “Châu Mĩ của người châu Mĩ”.
B. việc chiếm đoạt các thuộc địa của Tây Ban Nha.
C. chính sách “cái gậy lớn”, “củ cà rốt”.
D. chính sách “Ngoại giao đồng đô-la”.
A. Anh, Pháp, Đức.
B. Anh, Pháp, Nga.
C. Anh, Pháp, Nhật.
D. Đức, Áo - Hung, I-ta-li-a.
A. tiến hành canh tân đất nước giống Nhật Bản.
B. từng bước ký những điều ước đầu hàng.
C. cầu viện nước ngoài chống xâm lược.
D. quyết tâm cùng nhân dân chiến đấu đến cùng.
A. Chiến tranh đế quốc.
B. Cách mạng vô sản.
C. Cách mạng tư sản không triệt để.
D. Cách mạng tư sản triệt để.
A. Chỉ tập trung phát triển một số ngành công nghiệp mũi nhọn.
B. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn, tổng công ty lớn.
C. Chú trọng phát triển một số ngành công nghiệp nặng.
D. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của Nhà nước.
A. đòi những quyền tự do, dân chủ cho nhân dân Đông Dương.
B. đòi người cày có ruộng cho nông dân Việt Nam.
C. đòi tự do dân chủ cơm áo hòa bình cho nhân dân Đông Dương.
D. đòi độc lập, tự do cho nhân dân An Nam.
A. Tiến hành những cải cách tiến bộ.
B. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây.
C. Thiết lập chế độ Mạc phủ mới.
D. Duy trì nên quân chủ chuyên chế.
A. Phải biết yêu hòa bình.
B. Phải biết lên án chiến tranh phi nghĩa.
C. Phải biết lên án chiến tranh chính nghĩa.
D. Phải biết yêu hòa bình và lên án chiến tranh phi nghĩa.
A. Sự lãnh đạo của đảng cộng sản.
B. Truyền thống đoàn kết của dân tộc.
C. Xây dựng khối liên minh công nông.
D. Kết hợp giành và giữ chính quyền.
A. Cần đánh đổ được đế quốc xâm lược.
B. Phải thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, đánh đổ đế quốc xâm lược, giải quyết vấn đề ruộng đất.
C. Phải giải quyết vấn đề ruộng đất.
D. Tạo điều kiện cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
A. Sự ra đời và phát triển của phong trào công nhân quốc tế.
B. Sự thắng lợi của cách mạng vô sản và phong trào giải phóng dân tộc.
C. Sự thắng lợi của cách mạng tư sản; sự xác lập và phát triển của chủ nghĩa tư bản.
D. Mâu thuẫn của các nước đế quốc về thuộc địa dẫn tới chiến tranh thế giới.
A. cách mạng tư sản Anh.
B. chiến tranh dành độc lập ở Bắc Mĩ.
C. cách mạng tư sản Hà Lan.
D. cách mạng tư sản Pháp.
A. làm cầu nối để mở rộng giao lưu văn hóa.
B. góp phần gìn giữ bản sắc của các dân tộc.
C. tấn công vào thành trì của chế độ phong kiến.
D. định hướng cho sự phát triển của các quốc gia.
A. quân khởi nghĩa chiếm được các công sở, bắt giam bộ trưởng và các tướng tá của Nga hoàng.
B. thành lập chín phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
C. lật đổ chế độ Nga hoàng, hai chính quyền song song tồn tại.
D. thành lập Xô Viết các đại biểu công nhân, nông dân, binh lính.
A. địa vị kinh tế, chính trị của nước Nga được tăng cường.
B. nền kinh tế suy sụp, nạn đói xảy ra ở nhiều nơi, quân đội Nga thua trận liên tiếp.
C. vơ vét được nhiều tài nguyên của các nước bại trận.
D. nhân dân tin tưởng, ủng hộ Nga hoàng.
A. Nhà nước và cách mạng.
B. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã hội ra sao.
D. Luận cương tháng tư.
A. giai cấp công nhân Ấn Độ.
B. một bộ phận giai cấp tư sản Ấn Độ.
C. tầng lớp trí thức ở Ấn Độ.
D. giai cấp nông dân Ấn Độ.
A. Vua Quang Tự.
B. Lương Khải Siêu và Khang Hữu Vi.
C. Tôn Trung Sơn.
D. Từ Hi Thái hậu.
A. chính phủ lâm thời tư sản và chính quyền chuyên chế Nga hoàng.
B. chính phủ cộng hòa tư sản và chính phủ lâm thời của giai cấp vô sản.
C. chính quyền chuyên chế Nga hoàng và chính quyền vô sản.
D. chính phủ lâm thời tư sản và chính quyền Xô viết.
A. tập hợp quần chúng đấu tranh lật đổ chính quyền Nga hoàng.
B. lãnh đạo cách mạng tháng Mười Nga.
C. tập hợp, lãnh đạo quần chúng, đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn kịp thời.
D. soạn thảo luận cương tháng Tư.
A. sự áp bức bóc lột của giai cấp tư sản với nhân dân.
B. mong muốn tìm kiếm một cuộc sống hạnh phúc, tự do.
C. cuộc sống của nhân dân dưới ách thực dân phong kiến.
D. lòng yêu nước, yêu hòa bình và tinh thần nhân đạo.
A. Lật đổ chế độ phong kiến, thiết lập nền cộng hòa
B. Do giai cấp vô sản lãnh đạo
C. Xu hướng phát triển lên cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Thiết lập được nền cộng hòa tư sản
A. làn sóng phản đối của nhân dân lan rộng.
B. chính sách thỏa hiệp với bên ngoài của Chính phủ.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân.
D. sự tồn tại của chế độ quân chủ và những tàn tích phong kiến.
A. tuyên bố trao trả độc lập cho Ấn Độ.
B. nới lỏng ách cai trị Ấn Độ.
C. thu hồi đạo luật chia cắt Bengan.
D. trả tự do cho Tilắc.
A. xã hội nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
B. xã hội thuộc địa nửa phong kiến.
C. xã hội thuộc địa.
D. xã hội phong kiến.
A. giai cấp phong kiến bị thủ tiêu hoàn toàn.
B. các tơrớt không lồ xuất hiện.
C. tăng cường bóc lột và đàn áp công nhân.
D. mở rộng chiến tranh xâm lược thuộc địa.
A. Hai chính quyền đại diện cho lợi ích của các giai cấp khác nhau.
B. Không thể phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. Không đưa được nước Nga ra khỏi chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Sự can thiệp của các nước đế quốc vào Nga.
A. Hình thức đấu tranh chủ yếu là bãi công chính trị.
B. Đảng Bônsêvích nắm quyền lãnh đạo.
C. Là cuộc cách mạng XHCN đầu tiên trên thế giới.
D. Lật đổ chính phủ lâm thời tư sản.
A. tiến hành một loạt cải cách tiến bộ.
B. thiết lập chế độ Mạc Phủ mới.
C. duy trì chế độ phong kiến.
D. nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây.
A. tư sản với vô sản.
B. tư sản với thực dân Anh.
C. nông dân với địa chủ.
D. toàn thể nhân dân Án Độ với thực dân Anh.
A. tập trung mọi mâu thuẫn của thời đại.
B. nước Nga tham gia chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. còn tồn tại nền quân chủ chuyên chế.
D. đế quốc phát triển yếu nhất châu Âu.
A. Liên Xô bắt đầu xây dựng CNXH(1921).
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc(1918).
C. cách mạng tháng Mười Nga (1917).
D. cách mạng tháng Hai ở Nga (1917).
A. Từ đầu XX.
B. Những năm 70, 80 của thế kỉ XIX.
C. Giữa thế kỉ XIX
D. Từ những năm 70 của thế kỉ XIX đến đầu
A. Nga hoàng Ni-cô-lai I.
B. Nga hoàng Ni-cô-lai II.
C. Nga hoàng Ni-cô-lai III.
D. Nga hoàng đại đế.
A. khủng hoảng trầm trọng về kinh tế.
B. nạn thất nghiệp tăng nhanh, nạn đói xảy ra trầm trọng.
C. khủng hoảng trầm trọng về kinh tế, chính trị - xã hội.
D. bị các nước đế quốc thôn tính.
A. Đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
B. Đánh bại chế độ Nga hoàng và giai cấp tư sản.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Lật đổ chế độ Nga hoàng.
A. công nhân, nông dân và thợ thủ công.
B. công nhân, nông dân và binh lính.
C. tư sản, quý tộc mới và binh lính.
D. tư sản, công nhân, nông dân.
A. Các nước tư bản không quản lý, điều tiết nền sản xuất một cách hợp lý.
B. Sản xuất một cách ồ ạt, chạy theo lợi nhuận dẫn đến cung vượt quá cầu.
C. Thị trường tiêu thụ hàng hóa của các nước tư bản ngày càng bị thu hẹp.
D. Tác động của cao trào cách mạng thế giới (1918-1923).
A. Chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản và các Xô viết của giai cấp vô sản.
B. Chính phủ cộng hòa của giai cấp tư sản và Chính phủ công nông của giai cấp vô sản.
C. Chính phủ lập hiến của giai cấp tư sản và Chính phủ chuyên chế của Nga hoàng.
D. Chính phủ dân chủ tư sản và Chính phủ dân chủ vô sản.
A. cách mạng vô sản.
B. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. cách mạng dân chủ tư sản chưa triệt để.
A. “Chính sách láng giềng thân thiện”.
B. “Chính sách đu đưa bên miệng hố chiến tranh”.
C. “Chính sách mở cửa và hội nhập”.
D. “Chính sách chiến lược toàn cầu”.
A. Liên hợp quốc.
B. Hội Quốc liên.
C. Hội Liên hiệp quốc tế mới.
D. Hội Liên hiệp tư bản.
A. đánh đổ Chính phủ lâm thời.
B. đánh đổ chế độ phong kiến và tư sản.
C. đánh đổ chế độ phong kiến.
D. đánh bại Nga hoàng, đưa nước Nga tiến lên làm cách mạng tháng Mười.
A. sự đối lập về quyền lợi giữa tư sản và vô sản.
B. giai cấp tư sản và vô sản chưa đủ mạnh để có thể một mình nắm chính quyền.
C. do tư sản và vô sản cùng tham gia cách mạng.
D. do Đảng Bôn-sê-vich lãnh đạo cách mạng.
A. Năm 1932, sản xuất công nghiệp Đức giảm 47%.
B. Năm 1919, Đảng Quốc xã Đức thành lập.
C. Năm 1933, Hít-le làm Thủ tướng nước Đức.
D. Năm 1933, Hin-đen-bua làm Tổng Thống nước Đức.
A. Nền kinh tế bị kiệt quệ do chiến tranh tàn phá.
B. Chính quyền Xô viết mới thành lập, còn quá non trẻ.
C. 14 nước đế quốc cấu kết với bọn phản động trong nước tấn công vũ trang vào Nga.
D. Bọn phản động trong nước ngóc đầu dậy chống chính quyền cách mạng.
A. mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. kế hoạch sản xuất.
C. công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa.
D. công cuộc khôi phục kinh tế.
A. Thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thuế lương thực cố định.
B. Nhà nước tập trung khôi phục công nghiệp nặng.
C. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp.
D. Nhà nước nắm các mạch máu kinh tế.
A. Anh, Pháp, Mỹ, Ba Lan.
B. Anh, Pháp, Mỹ, Italia, Nhật Bản.
C. Anh, Pháp, Mỹ, Tây Ban Nha.
D. Pháp, Mỹ, Italia, Bồ Đào Nha.
A. ổn định và phát triển.
B. tương đối ổn định.
C. lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. khủng hoảng trầm trọng và kéo dài.
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất sắp kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất đã kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang diễn ra quyết liệt.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất bước sang giai đoạn thứ hai.
A. Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị dầy đủ cho chủ nghĩa xã hội.
B. Nước Nga là nơi tập trung cao độ các mâu thuẫn của chủ nghĩa đế quốc
C. Đầu năm 1917, nước Nga trở thành khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền của chủ nghĩa đế quốc.
D. Giai cấp vô sản Nga có lí luận và đường lối cách mạng đúng đắn.
A. Bước đầu tạo điều kiện cho phát triển kinh tế.
B. Kìm hãm nặng nề sự phát triển của CNTB.
C. Tạo điều kiện cho kinh tế phát triển mạnh mẽ.
D. Làm cho nền kinh tế khủng hoảng, suy yếu trầm trọng.
A. xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
B. quân đội cũ nổi dậy chống phá.
C. các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga.
D. nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
A. Khởi nghĩa từng phần.
B. Biểu tình thị uy.
C. Chuyển từ tổng bãi công chính trị sang khởi nghĩa vũ trang.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
A. Đạo luật về ngân hàng.
B. Đạo luật vè tài chính.
C. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
D. Đạo luật phục hưng thương mại.
A. Nền chuyên chính độc tài khủng bố công khai của những thế lực phản động nhất, hiếu chiến nhất.
B. Chế độ độc tài tư bản phản động.
C. Chế độ độc tài, phân biệt chủng tộc, chống cộng sản.
D. Nền chuyên chính khủng bố công khai, đứng đầu là Hít-le.
A. quân phiệt hóa bộ máy nhà nước.
B. cải cách kinh tế, chính trị, xã hội.
C. phát xít hóa bộ máy nhà nước.
D. tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa.
A. Góp phần các nước phát xít, ngăn chăn nguy cơ chiến tranh thế giới.
B. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, hai cực, hai phe.
C. Tạo điều kiện cho chủ nghĩa phát xít hành động, gây ra Thế chiến thứ hai.
D. Hình thành hai khối đế quốc đối lập và nguy cơ chiến tranh thế giới.
A. Nhật Bản đang mở rộng thông thương với tư bản phương Tây.
B. chính quyền Sô-gun đang lớn mạnh.
C. chế độ phong kiến Nhật Bản đang trên đà khủng hoảng trầm trọng
D. kinh tế Nhật Bản đang phát triển mạnh theo con đường tư bản chủ nghĩa.
A. Thay chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thuế lương thực cố định.
B. Nhà nước nắm các mạch máu kinh tế.
C. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp.
D. Nhà nước tập trung khôi phục công nghiệp nặng .
A. Ngày 1/8/1914, Đức tuyên chiến với Nga.
B. Ngày 28/7/1914, Áo-Hung tấn công Xéc-bi.
C. Ngày 4/8 /1914, Anh tuyên chiến với Đức.
D. Ngày 28/6/1914, Thái tử Áo-Hung bị ám sát.
A. Lật đổ chế độ phong kiến Nga hoàng.
B. Đánh bại chế độ Nga hoàng và giai cấp tư sản
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất, một vấn đề cấp thiết của nông dân
D. Đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
A. Mĩ tuyên chiến với Đức.
B. Cách mạng dân chủ tư sản Đức.
C. Chiến dịch Véc-đoong .
D. Đức kí văn kiện đầu hàng, chiến tranh kết thúc.
A. Chính sách ngoại giao khôn khéo, mở rộng quan hệ thương mại với các nước.
B. Dựa trên cơ sở nhà nước phong kiến, tổ chức nhân dân kháng chiến chống xâm lược.
C. Tiếp tục duy trì chế độ chính trị cũ, hợp tác với các nước thực dân.
D. Cải cách kinh tế, chính trị - xã hội. Đoàn kết dân tộc, đứng lên đấu tranh bảo vệ độc lập.
A. Sự phát triển kinh tế không đồng đều giữa các nước đế quốc.
B. Do khối Liên minh thành lập.
C. Sự phân chia thuộc địa không đồng đều giữa các nước đế quốc
D. Do khối Hiệp ước thành lập
A. Chính phủ tư sản sắp bị sụp đổ.
B. Các nước đế quốc lần lượt thôn tính Nga.
C. Bùng nổ cuộc cách mạng để xóa bỏ chế độ Nga hoàng.
D. Kinh tế bị khủng hoảng trầm trọng.
A. Chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế ở Trung Quốc, mở đường cho CNTB phát triển.
B. Ảnh hưởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á.
C. Lật đổ triều đại phong kiến Mãn Thanh.
D. Là cuộc cách mạng tư sản đầu tiên nổ ra ở Trung Quốc.
A. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
B. phát triển công nghiệp quốc phòng.
C. phát triển công nghiệp nhẹ.
D. phát triển giao thông vận tải.
A. cách mạng tư sản.
B. cách mạng vô sản.
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
A. Bước đầu hoàn thành Tập thể hóa nông nghiệp
B. Thanh toán nạn mù chữ. Xây dựng hệ thống giáo dục thống nhất.
C. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu trở thành một cường quốc công nghiệp xã hội chủ nghĩa.
D. Tự tích lũy vốn và trang bị kĩ thuật ban đầu cho CNXH.
A. Chạy đua vũ trang để tham gia chiến tranh.
B. Ủng hộ Đức phát động chiến tranh.
C. Xúi dục Anh, Pháp gây chiến tranh.
D. Giữ thái độ “ trung lập”.
A. Việt Nam, Lào ,Cam-pu-chia.
B. Việt Nam, Lào, Miến Điện.
C. Việt Nam, Cam-pu-chia, Thái Lan.
D. Việt Nam, Phi-lip-pin, Lào.
A. Mâu thuẫn giữa các nước thực dân
B. Mâu thuẫn giữa nông dân với thực dân
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân châu Phi với thực dân
D. Mâu thuẫn giữa tư sản bản địa với thực dân
A. Toàn bộ châu Mĩ
B. Khu vực Bắc Mĩ và Trung Mĩ.
C. Khu vực Nam Mĩ và Trung Mĩ
D. Một phần Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
D. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
A. chính sách ngoại giao mềm dẻo, khôn khéo của Ra-ma V
B. có sự giúp đỡ của Mĩ.
C. có sự phát triển của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
D. cải cách chính trị của Ra-ma V.
A. Chế độ phong kiến đang khủng hoảng, suy yếu.
B. Kinh tế của các nước Đông Nam Á đang phát triển.
C. Giàu tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản, vị trí địa lí thuận lợi.
D. Có thị trường tiêu thu rộng lớn, nhân công dồi dào.
A. Liên minh của các nước cộng hòa châu Mĩ.
B. Châu Mĩ của người châu Mĩ.
C. Châu Mĩ của người Bắc Mĩ.
D. Cái gậy lớn và ngoại giao đồng đô-la.
A. phong trào phát triển chủ yếu trong các tầng lớp trí thức phong kiến tiến bộ.
B. vấp phải sự chống đối mạnh mẽ của phái thủ cựu trong giai cấp phong kiến.
C. bị Thái hậu Từ Hi làm cuộc chính biến.
D. không dựa vào lực lượng nhân dân mà chủ yếu dựa vào quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến.
A. Để duy trì chế độ phong kiến.
B. Để thoát khỏi nước phong kiến lạc hậu và phát triển theo con đường của các nước tư bản phương Tây.
C. Để tiêu diệt Tướng quân.
D. Để bảo vệ quyền lợi quý tộc phong kiến.
A. Tạo nên những biến đổi xã hội sâu rộng trên tất cả các lĩnh vực.
B. Có ý nghĩa như một cuộc cách mạng tư sản.
C. Đưa Nhật Bản trở thành nước tư bản hùng mạnh ở châu Á.
D. Dẫn tới sự thành lập của Đảng Xã hội dân chủ Nhật Bản.
A. Chuẩn bị lực lượng quân sự hùng mạnh.
B. Mở cửa buôn bán với bên ngoài.
C. Phát triển kinh tế trong nước.
D. Dựa vào thế lực phong kiến các nước láng giềng.
A. Chính phủ Đức và chính phủ Mĩ thương lượng để kết thúc chiến tranh.
B. Cách mạng dân chủ tư sản Đức bùng nổ và giành thắng lợi.
C. Đức kí hiệp ước đầu hàng không điều kiện.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga thắng lợi.
B. Nga rút khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
C. Nga kí với Đức Hòa ước Brét Litốp.
D. Nga đánh bại cuộc tấn công của Đức.
A. Đầu tư xây dựng.
B. Xây dựng các căn cứ quân sự.
C. Thiết lập chế độ thống trị phản động.
D. Khai thác tài nguyên.
A. đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập dân quốc, thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất.
B. đánh đổ chế độ phong kiến.
C. đánh đổ triều đình phong kiến Mãn Thanh, chia ruộng đất cho nông dân
D. đánh đổ sự thống trị của các nước đế quốc, giành độc lập.
A. có vị trí chiến lược quan trọng, thị trường rộng lớn, giàu có tài nguyên.
B. có đất đai rộng lớn, dân số ít.
C. có vị trí quan trọng, ngã ba của ba châu lục.
D. chế độ phong kiến đang bị khủng hoảng trầm trọng.
A. các nước đế quốc có sự phân chia về quyền lợi.
B. sự đối đầu giữa các nước đế quốc với Liên Xô.
C. một trật tự thế giới mới được thiết lập.
D. thế giới vẫn giữ nguyên như cũ.
A. Tạo điều kiện thuận lợi, thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
B. Tác động đến tư tưởng của Nguyễn Tất Thành – Người thanh niên yêu nước đang bôn ba tìm đường cứu nước.
C. Giúp cho cách mạng nước ta thoát khỏi thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. Tháng 7/1920, Người đọc bản Luận cương về những vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin, từ đó Người tin theo Lê-nin, đi theo con đường Cách mạng tháng Mười.
A. Đứng ngoài cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc.
C. Tham chiến một cách có điều kiện.
D. Tham gia cuộc chiến tranh khi thấy lợi nhuận.
A. một số thanh niên yêu nước.
B. một số tiểu tư sản và tư sản.
C. một số tiểu tư sản và trí thức thành thị.
D. một số trí thức và sĩ quan yêu nước.
A. Giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền.
B. Nông dân được phép mua bán ruộng đất.
C. Liên minh quý tộc – tư sản nắm quyền.
D. Chưa xóa bỏ những bất bình đẳng với đế quốc.
A. Tầng lớp quý tộc có ưu thế chính trị lớn và có vai trò quyết định.
B. Giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thế lực về kinh tế.
C. Lật đổ chế độ Mạc Phủ, Thiên hoàng Minh Trị nắm quyền.
D. Xác lập quyền thống trị của quý tộc, tư sản.
A. Sau sự thất bại của khởi nghĩa nông dân Thái Bình Thiên Quốc.
B. Cuộc Duy Tân Mậu Tuất thất bại.
C. Sau khi phong trào Nghĩa Hòa Đoàn bị đánh bại.
D. Sau khi nhà Mãn Thanh ký với các nước đế quốc Điều ước Tân Sửu.
A. cuộc đấu tranh của nhân dân Ai Cập.
B. cuộc đấu tranh của nhân dân An-giê-ri.
C. cuộc kháng chiến chống ngoại xâm của nhân dân Xu-đăng.
D. cuộc kháng chiến chống ngoại xâm của nhân dân Ê-ti-ô-pi-a.
A. Các nước thực dân thực hiện chính sách chia để trị.
B. Do chế độ hà khắc của chủ nghĩa thực dân.
C. Các nước thực dân xâu xé châu Phi.
D. Các nước thực dân bóc lột sức lao động nặng nề.
A. Đức tuyên chiến với Nga.
B. Anh tuyên chiến với Đức.
C. Áo tuyên chiến với Xéc-bi.
D. Hoàng thân kế vị ngôi vua Áo – Hung bị ám sát.
A. phát triển nhanh chóng.
B. phát triển nhảy vọt.
C. phát triển thần kì.
D. phát triển chậm.
A. Tâm lí bất mãn của người Đức đối với nền cộng hòa Vai-ma.
B. Sự bất mãn của người Đức với cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
C. Sự căm thù của người Đức đối với việc Đức bị thất bại trong chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Tâm lí bất mãn của người Đức đối với Hòa ước Véc-xai.
A. Phát xít hóa bộ máy nhà nước.
B. Tiến hành cải cách kinh tế - xã hội và đổi mới quy trình quản lí, tổ chức sản xuất.
C. Tìm kiếm lối thoát bằng những hình thức thống trị mới.
D. Gây chiến tranh xâm lược thuộc địa.
A. Chính sách huấn luyện quân đội.
B. Hệ thống thuộc địa không đồng đều.
C. Sự phát triển không đều của chủ nghĩa tư bản.
D. Việc sở hữu các loại vũ khí có tính sát thương cao.
A. sự chuyển đổi từ nền sản xuất nhỏ sang nền sản xuất lớn XHCN.
B. sự chuyển đổi từ nền kinh tế tập trung quan liêu bao cấp sang nền kinh tế thị trường hoàn toàn.
C. chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp làm trọng tâm sang nền kinh tế công nghiệp là chủ yếu.
D. sự chuyển đổi từ nền kinh tế do Nhà nước nắm độc quyền sang nền kinh tế nhiều thành phần đặt dưới sự kiểm soát của Nhà nước.
A. cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
B. cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. cuộc cách mạng vô sản.
D. cách mạng giải phóng dân tộc.
A. Duy trì Mạc phủ như là Bộ nội vụ trong chính phủ mới.
B. Giải tán Mạc phủ nhưng cho Shogun làm Thủ tướng.
C. Thủ tiêu chế độ Mạc phủ.
D. Duy trì Mạc phủ về mặt hình thức, không có thực quyền.
A. duy trì chế độ phong kiến.
B. có đồng minh hậu thuẫn.
C. cử người học tập nước ngoài.
D. cải cách, duy tân đất nước.
A. Cổ vũ và để lại nhiều bài học quí báu cho phong trào cách mạng thế giới.
B. Đập tan ách áp bức bóc lột của chế độ phong kiến.
C. Tạo thế cân bằng trong so sánh lực lượng của chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản.
D. Tạo tiền đề để Lê-nin thành lập tổ chức quốc tế của giai cấp vô sản.
A. Đóng cửa, không giao lưu với phương Tây.
B. Đưa đất nước phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
C. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ nô lệ.
D. Củng cố quyền lực phong kiến của nhà vua.
A. Biến Mĩ Latinh thành “sân sau” của Mĩ.
B. Mở rộng ngoại giao.
C. Mở rộng lãnh thổ.
D. Giúp đỡ Mĩ Latinh.
A. Có thị trường tiêu thu rộng lớn, nhân công dồi dào.
B. Chế độ phong kiến ở đây đang khủng hoảng, suy yếu.
C. Giàu tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản, vị trí địa lí thuận lợi.
D. Kinh tế của các nước Đông Nam Á đang phát triển.
A. Cách mạng tư sản.
B. Cách mạng tư sản không triệt để.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Chiến tranh đế quốc phi nghĩa.
A. Cách mạng dân chủ tư sản chưa triệt để.
B. Cách mạng vô sản.
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
A. bị tàn phá nặng nề trong chiến tranh, không thể khôi phục được.
B. phụ thuộc vào các nước châu Âu.
C. có bước phát triển nhanh chóng, trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất.
D. lâm vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc.
A. ban hành Sắc lệnh hòa bình và Sắc lệnh ruộng đất.
B. ban hành Chính sách cộng sản thời chiến.
C. ban hành Chính sách kinh tế mới.
D. tiến hành cải cách chính phủ.
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang diễn ra quyết liệt.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất đã kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất bước sang giai đoạn thứ hai.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất sắp kết thúc.
A. Chiến tranh xâm lược thuộc địa.
B. Chiến tranh Đế quốc phi nghĩa.
C. Phi nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.
D. Phi nghĩa thuộc về phe Liên minh.
A. đưa cách mạng phát triển theo con đường vô sản.
B. đưa đất nước phát triển theo con đường tư sản.
C. đưa cách mạng phát triển theo con đường dân tộc dân chủ.
D. đưa cách mạng phát triển theo con đường dân chủ tư sản.
A. Lật đổ chế độ phong kiến Mãn Thanh, đánh đuổi chủ nghĩa đế quốc xâm lược.
B. Đánh đuổi đế quốc xâm lược.
C. Lật đổ chế độ phong kiến Mãn Thanh, mở đường cho CNTB phát triển.
D. Lật đổ chế độ phong kiến Mãn Thanh, giải quyết ruộng đất cho nông dân
A. Muốn nhanh chóng trở thành quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất thế giới.
B. Ý muốn của những người lãnh đạo đất nước.
C. Đòi hỏi của công cuộc công nghiệp hóa.
D. Yêu cầu cải thiện đời sống của các tầng lớp nhân dân.
A. Đập tan bộ máy nhà nước cũ của giai cấp tư sản và địa chủ.
B. Duy trì bộ máy chính quyền cũ.
C. Xây dựng quân đội Xô viết hùng mạnh.
D. Đàm phán để xây dựng bộ máy chính quyền cũ.
A. nạn thất nghiệp, công nhân lành nghề, cải thiện đời sống
B. vốn đầu tư và cải thiện đời sống nhân dân.
C. vốn đầu tư, đào tạo cán bộ kĩ thuật, công nhân lành nghề.
D. đào tạo cán bộ kĩ thuật, lương thực thực phẩm, cải thiện đời sống.
A. Để kí hòa ước và bảo vệ quyền lợi cho nhân dân các nước tư bản.
B. Để kí hòa ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi cho các nước thắng trận.
C. Để kí hòa ước và bảo vệ quyền lợi cho nhân dân các nước chịu ảnh hưởng của chiến tranh.
D. Để kí hòa ước và bảo vệ quyền lợi cho nhân dân các nước thuộc địa.
A. Đảng Xã hội dân chủ.
B. Đảng liên minh xã hội thiên chúa giáo.
C. Đảng Công nhân quốc gia xã hội.
D. Đảng Cộng sản.
A. Đàn áp, dập tắt được phong trào của nhân dân.
B. Bỏ chạy ra nước ngoài.
C. Nhờ sự giúp đỡ của các đế quốc khác.
D. Bất lực, không còn khả năng tiếp tục thống trị được nữa.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt: công nghiệp, giao hông vận tải, ngân hàng, ngoại thương.
B. Nhà nước tổ chức lại các xí nghiệp, nhà máy, thành lập các tổ chức nghiệp đoàn
C. Nhà nước chuyển các xí nghiệp nhỏ sang hạch toán kinh doanh, cải thiện chế độ tiền lương.
D. Nhà nước chấn chỉnh lại việc tổ chức, sản xuất các ngành kinh tế công nghiệp.
A. Hội đồng giám sát.
B. Hội Quốc Liên.
C. Khối thị trường chung Châu Âu.
D. Liên Hiệp Quốc.
A. Thực hiện chính sách ngoại giao nước lớn.
B. Từng bước phá vỡ chính sách cô lập về ngoại giao của các nước đế quốc.
C. Từng bước phá vỡ chính sách bao vây về kinh tế của các nước đế quốc.
D. Kiên trì, bền bỉ đấu tranh trong quan hệ quốc tế.
A. thân thiện hợp tác với Anh, Pháp, Mĩ.
B. kích động các nước Mĩ Latinh chống lại Mĩ.
C. chạy đua vũ trang chuẩn bị chiến tranh.
D. ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân các nước thuộc địa.
A. Trung tâm Quân sự cách mạng.
B. Bộ Tổng tham mưu.
C. Uỷ ban Quân sự cách mạng.
D. Ủy ban hành chính cách mạng.
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp quân sự.
C. Công nghiệp chế tạo.
D. Công nghiệp hóa chất.
A. Chính phủ lâm thời tư sản được thành lập.
B. Sự ra đời của Xô Viết đại biểu công-nông-binh.
C. Chính phủ lâm thời tư sản vẫn tiếp tục theo đuổi chiến tranh thế giới.
D. Tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
A. Quân khởi nghĩa chiếm Mátxcơva.
B. Lênin từ Phần Lan trở về nước.
C. Thủ tướng Kêrenxki (của Chính phủ lâm thời tư sản) bị bắt.
D. Cách mạng tháng Mười Nga giành thắng lợi hoàn toàn.
A. Là cuộc cách mạng vô sản.
B. Là cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Là cuộc cách mạng tư sản.
A. Làm cho nền kinh tế khủng hoảng, suy yếu trầm trọng.
B. Kìm hãm nặng nề sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
C. Bước đầu tạo điều kiện cho kinh tế phát triển.
D. Tạo điều kiện cho kinh tế phát triển mạnh mẽ.
A. Vì Đức có lực lượng quân sự hùng mạnh nhất châu Âu.
B. Vì Đức có nền kinh tế phát triển nhất châu Âu.
C. Vì Hội Quốc liên là một tổ chức quốc tế còn lỏng lẻo, vai trò chưa cao.
D. Vì Đức được các nước khác tạo điều kiện.
A. Cương lĩnh tháng tư.
B. Chính cương tháng tư.
C. Luận cương tháng tư.
D. Báo cáo chính trị tháng tư.
A. Năm 1934, Hin-đen-bua qua đời.
B. Năm 1932, sản xuất công nghiệp giảm.
C. Năm 1933, Hít-le làm thủ tướng.
D. Năm 1919, Đảng quốc xã được thành lập.
A. Thể chế quân chủ chuyên chế.
B. Thể chế Cộng hòa.
C. Thể chế Xã hội chủ nghĩa.
D. Thể chế quân chủ lập hiến.
A. Xác lập được mối quan hệ hòa bình, ổn định trên thế giới.
B. Giải quyết được những vấn đề cơ bản về dân tộc và thuộc địa.
C. Giải quyết được những mâu thuẫn giữa các nước tư bản.
D. Làm nảy sinh những bất đồng do mâu thuẫn về vấn đề quyền lợi.
A. Đầu hàng đế quốc.
B. Nổi dậy đấu tranh
C. Thỏa hiệp với đế quốc
D. Lợi dụng đế quốc chống phong kiến
A. Do tư sản lãnh đạo và 2 chính quyền song song tồn tại;
B. Do tư sản lãnh đạo và chính quyền tư sản được thành lập;
C. Do giai cấp vô sản lãnh đạo và 2 chính quyền song song tồn tại;
D. Do giai cấp vô sản lãnh đạo và chính quyền Xô viết thành lập.
A. Sự hung hãn của Đức
B. Thái tử Áo - Hung bị ám sát
C. Mâu thuẫn Anh_Pháp
D. Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa
A. Lật đổ chế độ tư bản.
B. Lật đổ chính quyền Xô Viết.
C. Lật đổ chế độ phong kiến.
D. Cả A và B.
A. Sự thù địch Anh - Pháp.
B. Sự hình thành phe liên minh
C. Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa.
D. Sự tranh chấp lãnh thổ châu Âu
A. Vì 2 chính quyền tư sản và vô sản song song tồn tại;
B. Vì 2 chính quyền phong kiến và vô sản song song tồn tại;
C. Vì 2 chính quyền phong kiến và tư sản song song tồn tại;
D. Vì Vì 2 chính quyền phong kiến và tư sản song song tồn tại.
A. Tinh thần yêu nước
B. Tinh thần đoàn kết của 3 nước.
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B chưa đúng.
A. Không bị biến thành thuộc địa của phương Tây
B. Giữ được độc lập
C. Phát triển thành cường quốc
D. Cả A và B
A. Chiến tranh nhân dân chính nghĩa.
B. Chiến tranh giải phóng dân tộc
C. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.
D. Chiến tranh đế quốc chính nghĩa
A. Thất bại thuộc về phe liên minh.
B. Chiến thắng Véc_đoong
C. Mĩ tham chiến.
D. Cách mạng tháng 10 Nga
A. 10 triệu người chết.
B. Sự thất bại của phe liên minh
C. Thành công của cách mạng tháng 10 Nga
D. Phong trào yêu nước phát triển
A. tư sản trí thức Ấn Độ.
B. tầng lớp đại tư sản Ấn Độ.
C. giai cấp tư sản Ấn Độ.
D. giai cấp công nhân Ấn Độ.
A. Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Tạo điều kiện cho giai cấp tư sản phát triển.
C. Chuyển từ chế độ phong kiến sang cách mạng dân chủ tư sản.
D. Duy trì chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
A. hệ thống Pari - Vec-xai.
B. hệ thống Vec-xai - Oasinhtơn.
C. hệ thống Bec-lin - Tôkiô.
D. hệ thống Vec-xai - Rôma.
A. Các giáo sĩ Phương Tây xâm nhập vào Cam-pu-chia.
B. Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm.
C. Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhận quyền bảo hộ.
D. Vua Nô-rô-đôm kí Hiệp ước năm 1884.
A. cuộc cách mạng tư sản đầu tiên ở Trung Quốc.
B. lật đổ chế độ phong kiến, thành lập chế độ cộng hoà.
C. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Trung Quốc.
D. ảnh hưởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á.
A. Cách mạng dân chủ tư sản thành công ở Nga.
B. Chính phủ tư sản tuyên bố rút khỏi cuộc CTTG I.
C. Cách mạng tháng 10 thành công ở Nga.
D. Nga kí hòa ước Brét - Li-tốp với Đức.
A. Nhờ sự giúp đỡ bên ngoài.
B. Cải cách kinh tế - xã hội.
C. Tăng cường xâm chiếm thuộc địa.
D. Phát triển công nghiệp quốc phòng.
A. vạch ra kẻ thù chính cho cách mạng Việt Nam.
B. để lại nhiều bài học kinh nghiệm về phương pháp đấu tranh.
C. nước Nga có điều kiện giúp đỡ ViệtNam về vật chất lẫn tinh thần.
D. chỉ ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
A. Khủng hoảng triền miên.
B. Bước đầu phát triển.
C. Phát triển thịnh vượng.
D. Mới hình thành.
A. giành quyền tự chủ, phát triển kinh tế.
B. đòi thực dân Anh tiến hành cải cách.
C. lãnh đạo nhân dân đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. dựa vào Anh đem lại tiến bộ và văn minh cho Ấn Độ.
A. Khởi nghĩa của Ong Kẹo, Com-ma-đam.
B. Khởi nghĩa của Si-vô-tha.
C. Khởi nghĩa của nhân dân A-Chê.
D. Khởi nghĩa của Pu-côm-bô.
A. Quốc dân đảng Trung Quốc.
B. Trung Quốc đồng minh hội.
C. Đảng xã hội dân chủ.
D. Đảng quốc dân đại hội.
A. lạm phát tăng cao, nhà nước không thể điều tiết được.
B. sự xuất hiện của chủ nghĩa Phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. hàng trục triệu người trên thế giới thất nghiệp.
D. nhiều người bị phá sản, mất hết tiền bạc và nhà cửa.
A. Mang đậm ý thức dân tộc sâu sắc.
B. Thức tỉnh nhân dân Ấn Độ để hoà chung vào trào lưu dân tộc, dân chủ ở Châu Á.
C. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Ấn Độ.
D. Thể hiện tinh thần đấu tranh bất khuất của nhân dân Ấn Độ.
A. hình thành 2 chính quyền song song của tư sản và của công nông.
B. chính quyền liên hợp được thành lập.
C. chính quyền phong kiến vẫn còn tồn tại.
D. giai cấp tư sản và vô sản cùng nắm chính quyền.
A. Khủng hoảng thừa, trong thời gian ngắn.
B. Khủng hoảng thừa, kéo dài nhất.
C. Khủng hoảng có quy mô toàn thế giới.
D. Khủng hoảng thiếu, trầm trọng nhất.
A. kì thị các tôn giáo truyền thống.
B. mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ.
C. đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân.
D. vơ vét, bóc lột triệt để.
A. đánh chiếm Tử Cấm Thành.
B. tấn công sứ quán nước ngoài ở Bắc Kinh.
C. lật đổ triều đình Mãn Thanh.
D. kí điều ước Tân Sửu.
A. vua là người đứng đầu, có quyền lực tối cao, trực tiếp điều hành và giải quyết mọi việc trọng đại của quốc gia
B. quyền lực tập trung trong tay một nhóm quý tộc cao cấp
C. tầng lớp tăng lữ đóng vai trò quyết định trong các vấn đề dân sự và quân sự
D. vua và các tướng lĩnh quân sự cùng điều hành, quản lý đất nước
A. quân và dân ta đã đánh tan quân Nam Hán bằng trận thủy chiến lẫy lừng trong lịch sử
B. tiêu diệt được viên tướng giỏi của Nam Hán
C. nhân dân giành lại được quyền tự chủ, lật đổ hoàn toàn chế độ đô hộ hơn 1000 năm của Phong kiến phương Bắc, mở ra một giai đoạn mới của đất nước
D. đập tan mọi ý đồ xâm lược của các tập đoàn phong kiến phương Bắc
A. do truyền thống dân tộc.
B. do vua quan nhiều người theo đạo Phật.
C. Do chính sách của nhà nước.
D. Do ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa.
A. Chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng khủng hoảng, suy yếu.
B. Nga tham gia vào cuộc Chiến tranh thế giới I (1914-1918).
C. Đầu năm 1917, nước Nga trở thành khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền của chủ nghĩa đế quốc thế giới.
D. Giai cấp vô sản Nga có lý luận và đường lối cách mạng đúng đắn.
A. Đứng ngoài cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Đầy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh liên minh.
C. Tham chiến một cách có điều kiện.
D. Tham gia cuộc chiến tranh khi thấy lợi nhuận.
A. Bước đầu tạo điều kiện cho kinh tế phát triển.
B. Tạo điều kiện cho kinh tế phát triển mạnh mẽ.
C. Kìm hãm nặng nề sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
D. Làm cho nền kinh tế khủng hoảng, suy yếu trầm trọng.
A. vì nước Nga Xô viết bước vào thời kỳ hòa bình, xây dựng đất nước trong hoàn cảnh cực kỳ khó khăn.
B. vì nước nga xô viết đã hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. vì nước nga bị các nước đế quốc bao vây kinh tế.
D. vì nước nga xô viết bước vào thời kỳ ổn định kinh tế, chính trị.
A. kí kết một loạt các hiệp ước và hoà ước để phân chia quyền lợi.
B. bàn cách đối phó chống lại Liên xô.
C. bàn cách nhằm phát triển kinh tế ở Châu Âu.
D. bàn cách hợp tác về quân sự.
A. Anh, Pháp Mỹ
B. Pháp, Đức, Nga.
C. Mĩ, Anh, Đức, Ý.
D. Tây Ban Nha, Nhật bản.
A. Tổ chức liên hợp quốc.
B. Hội quốc Liên.
C. Hội liên hiệp quốc tế mới.
D. Hội Tư bản.
A. Thông qua sự chuyển đổi từ chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ chuyên chế độc tài phát xít.
B. Thông qua việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nước và tiến hành chiến tranh xâm lược.
C. Thông qua việc xâm lược các nước.
D. Gây chiến tranh để chia lại thị trường ở các nước thuộc địa.
A. các nước Tư bản không quản lí, điều tiết nền sản xuất.
B. sản xuất một cách ồ ạt, chạy theo lợi nhuận trong những năm1924-1929 dẫn đến cung vượt qua cầu.
C. người dân không đủ tiền mua hàng hoá.
D. tác động của cao trào cách mạng thế giới 1918-1923.
A. Đồng tình ủng hộ.
B. Bất lực trước tình hình đó.
C. Nổi dậy đấu tranh đòi lật đổ chế độ Nga hoàng.
D. Bỏ chạy ra nước ngoài.
A. Mở ra kỉ nguyên mới và làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước Nga.
B. Lần đầu tiên trong lịch sử nước Nga giai cấp công nhân, nhân dân lao động đứng lên làm chủ đất nước.
C. Làm thay đổi cục diện thế giới.
D. Đưa tới sự ra đời của nhà nước tư sản đầu tiên trên thế giới.
A. Tạm thời và mong manh.
B. Lâu dài và bền vững.
C. Lâu dài.
D. Mong manh.
A. Thiếu nguyên vật liệu sản xuất, thiếu thị trường tiêu thụ.
B. Sức mua của người dân tăng chóng mặt.
C. Số vốn đầu tư cho nông nghiệp hạn chế.
D. Phong trào đấu tranh của nhân dân nổ ra liên miên.
A. Sự chuyển đổi từ nền kinh tế tập trung quan liêu bao cấp sang nền kinh tế thị trường hoàn toàn.
B. Chuyển từ nền kinh tế lấy nông nghiệp làm trọng tâm sang nền kinh tế công nghiệp là chủ yếu.
C. Sự chuyển đổi từ nền sản xuất nhỏ sang nền sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa.
D. Sự chuyển đổi từ nền kinh tế do Nhà nước nắm độc quyền sang nền kinh tế nhiều thành phần đặt dưới sự kiểm soát của Nhà nước.
A. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của Nhà nước
B. Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn
C. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn, tổng công ti lớn
D. Chú trọng phát triển một số ngành công nghiệp nặng
A. Chịu tác động nặng nề của cuộc khủng hoảng kinh tế
B. Tấm gương phát xít hóa bộ máy chính quyền ở Đức đã giúp cho nước này thoát khỏi cuộc khủng hoảng.
C. Truyền thống quân phiệt hóa của Nhật Bản
D. Khó khăn về nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ hàng hóa
A. Đàn áp phong trao cách mạng của giai cấp công nhân
B. Tiến hành cải cách kinh tế- xã hội, đổi mới quá trình quản lý, tổ chức sản xuất.
C. Phát xít hóa bộ máy Nhà nước
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa
A. Một cuộc chiến tranh thế giới mới đang đến gần
B. Nguy cơ xảy ra xung đột sắc tộc, tôn giáo
C. Cuộc khủng hoảng kinh tế chưa thể giải quyết được
D. Nguy cơ của các cuộc chiến tranh cục bộ
A. Quân cách mạng chiếm được Cung điện Mùa đông và bao vây Pê-tơ-rô-grat.
B. Toàn bộ Pê-tơ-rô-grat thuộc về tay quần chúng cách mạng.
C. Quân khởi nghĩa bao vây toàn bộ Pê-tơ-rô-grat.
D. Quân cách mạng chiếm được những vị trí then chốt ở Pê-tơ-rô-grat, bao vây Cung điện Mùa Đông.
A. Tình trạng hai chính quyền song song tồn tại
B. Chính phủ tư sản lâm thời vẫn tiếp tục theo đuổi chiến tranh thế giới
C. Sự ra đời Xô viết đại biểu của công, nông và binh lính.
D. Chính phủ tư sản lâm thời được thành lập
A. Khiến cho cuộc khủng hoảng ở Nhật Bản thêm trầm trọng.
B. Góp phần làm thất bại âm mưu quân phiệt hóa bộ máy nhà nước
C. Góp phần làm thất bại âm mưu gây chiến tranh xâm lược Trung Quốc của giới cầm quyền.
D. Góp phần làm chậm quá trình phát xít hóa bộ máy nhà nước
A. Đảng Cộng sản Đức lên nắm quyền
B. Nền cộng hòa Vaima bị đe dọa
C. Uy tín của Đảng Cộng sản ngày càng được nâng cao
D. Đảng Cộng sản và Đảng Quốc xã đã hợp tác với nhau
A. Trong vòng khoảng 20 năm (1921-1941) đã có 60 triệu người dân thoát nạn mù chữ.
B. Nhiệm vụ khó khăn phức tạp nhất là tập thể hóa nông nghiệp, cải tạo quan hệ sản xuất được thực hiện thành công.
C. Liên Xô vươn lên thành cường quốc công nghiệp và quốc phòng, đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới.
D. Đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân được nâng lên.
A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện và nguy cơ của cuộc chiến tranh đế quốc đến gần.
B. Các nước tư bản suy yếu
C. Phong trào cách mạng thế giới gặp nhiều khó khăn.
D. Đời sống nhân dân thế giới vô cùng cực khổ
A. Ngăn chặn sự ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.
B. Tập hợp các lực lượng đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
C. Tập hợp các lực lượng dân chủ đấu tranh vì hòa bình, tiến bộ xã hội.
D. Duy trì trật tự thế giới theo hệ thống Vecxai- Oasinhton.
A. Được Mĩ viện trợ
B. Chính quyền có những biện pháp tích cực để phát triển kinh tế.
C. Tăng cường bóc lột các thuộc địa
D. Được hưởng nhiều nguồn lợi từ chiến tranh
A. Các văn kiện quy định về trật tự thế giới mới được kí kết tại 2 hội nghị họp ở Véc-xai và Oa-sinh-tơn.
B. Trật tự thế giới do Mĩ và Liên Xô đứng đầu.
C. Trật tự thế giới mới do Pháp và Mỹ đứng đầu sau chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Trật tự thế giới mới được tất cả các nước thông qua.
A. Quy luật phát triển không đều giữa các nước tư bản.
B. Nền kinh tế phát triển theo "chủ nghĩa tự do", cung vượt quá cầu.
C. Hậu quả của cuộc cạnh tranh giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
D. Đời sống người dân không được cải thiện.
A. Tổ chức lại sản xuất công nghiệp theo hợp đồng chặt chẽ về sản phẩm và thị trường tiêu thụ
B. Kêu gọi tư bản nước ngoài đầu ư vào các ngành công nghiệp theo những hợp đồng dài hạn
C. Cho phép phát triển tự do hóa một số ngành công nghiệp mà không cần có những hợp đồng thỏa thuận
D. Tập trung vào một số ngành công nghiệp mũi nhọn bằng kí kết những hợp đồng về thị trường tiêu thụ với chủ tư bản
A. Chính sách Cộng sản thời chiến không còn phù hợp.
B. Tình hình chính trị tương đối ổn định, uy tín của Đảng Bônsêvích được củng cố.
C. Nhân dân phấn khởi chào đón hòa bình, khối đại đoàn kết được tăng cường.
D. Liên minh 14 nước đế quốc đang can thiệp vũ trang vào nước Nga.
A. Can thiệp quân sự vào các nước bên ngoài nước Mĩ
B. Giữ vai trò trung lập trước các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ
C. Ủng hộ các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ
D. Giúp đỡ các thế lực thù địch ở bên ngoài nước Mĩ
A. Thi hành rộng rãi các quyền tự do dân chủ
B. Hợp tác với Đảng Cộng sản để giải quyết những mâu thuẫn xã hội, tập trung phát triển kinh tế.
C. Xóa bỏ chính sách phân biệt chủng tộc
D. Ngăn chặn, đàn áp phong trào đấu tranh vì tiến bộ xã hội.
A. Phục vụ cho mục đích quân sự
B. Thể hiện tài năng của Hít-le
C. Giải quyết khủng hoảng, cải thiện đời sống nhân dân
D. Vươn lên vị trí đứng đầu các nước tư bản châu Âu
A. Cách mạng 1905-1907
B. Cách mạng tháng Hai năm 1917
C. Cuộc đấu tranh bảo vệ chính quyền Xô viết
D. Cách mạng tháng Mười năm 1917
A. Đảm bảo sự bình đẳng về mọi mặt, quyền tự quyết của các dân tộc và sự tương trợ giúp đỡ lẫn nhau.
B. Lấy dân tộc Nga làm trung tâm để xây dựng Liên bang hùng mạnh.
C. Sử dụng sức mạnh quân sự để xây dựng Liên bang.
D. Tập trung đầu tư để các dân tộc chậm phát triển hơn trong Liên bang theo kịp trình độ của nước Nga.
A. Tạo thế cân bằng trong so sánh lực lượng giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản.
B. Cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào cách mạng thế giới.
C. Tạo tiền đề để Lê- nin thành lập tổ chức quốc tế của giai cấp công nhân thế giới
D. Đập tan ách áp bức bóc lột phong kiến, đưa nhân dân lao động lên địa vị làm chủ.
A. Ngày đầu tiên Cách mạng bùng nổ.
B. Ngày cách mạng giành thắng lợi hoàn toàn trên đất nước Nga rộng lớn.
C. Ngày cách mạng giành thắng lợi ở Thủ đô Pê-tơ-rô-grat.
D. Ngày quân cách mạng tấn công vào thủ phủ của Chính phủ tư sản lâm thời.
A. Đạo luật về an ninh-xã hội
B. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
C. Đạo luật về phục hưng công nghiệp
D. Đạo luật về ngân hàng
A. Từ năm 1929 đến năm 1933
B. Từ năm 1919 đến năm 1923
C. Từ năm 1933 đến năm 1939
D. Từ năm 1924 đến năm 1929
A. Lâm vào cuộc khủng hoảng trầm trọng
B. Bị tàn phá nặng nề bởi chiến tranh
C. Có bước phát triển nhanh chóng, trở thành cường quốc số một thế giới
D. Bị Nhật Bản canh tranh gay gắt
A. Các cơ sở sản xuất hoạt động hết công suất nhưng vẫn không đáp ứng đủ nhu cầu
B. Nền kinh tế chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp chiến tranh.
C. Sản xuất nông nghiệp không được chú trọng, vì vậy không đáp ứng được nhu cầu lương thực trong nước
D. Sản xuất chạy theo lợi nhuận, theo " chủ nghĩa tự do" thái quá
A. Mâu thuẫn xã hội lên cao, nhưng chưa xuất hiện tình thế của cuộc cách mạng vô sản.
B. Chủ nghĩa phát xít được hình thành
C. Lâm vào cuộc khủng hoảng về kinh tế, tài chính rất nghiêm trọng.
D. Được Anh, Mĩ giúp đỡ về mặt quân sự.
A. Không can thiệp vào các cuộc xung đột bên ngoài
B. Cứu trợ thất nghiệp, ổn định xã hội.
C. Thực hiện chính sách láng giềng thân thiện
D. Nhà nước can thiệp tích cực vào đời sống kinh tế
A. Kích thích sự phát triển năng động của các thành phần kinh tế.
B. Giải quyết những hậu quả của chiến tranh.
C. Củng cố vị trí lãnh đạo của Đảng Bôn sê vích.
D. Giải quyết những bất ổn trong xã hội.
A. Tuyên bố thành lập Chính quyền Xô viết, do Lê-nin đứng đầu.
B. Thông qua Sắc lệnh hòa bình và Sắc lệnh ruộng đất.
C. Thành lập Hồng quân để bảo vệ Chính quyền Xô viết.
D. Tuyên bố nước Nga Xô viết chuyển sang thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. Bảo vệ mọi quyền lợi cho giai cấp tư sản
B. Chống cộng sản và tiếp tục các chính sách phân biệt chủng tộc
C. Ra sức tuyên truyền tư tưởng Do Thái tiến bộ để kích động chủ nghĩa phục thù.
D. Thủ tiêu mọi quyền dân chủ tư sản.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).