Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 11 Học kì 1 có đáp án !!

Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 11 Học kì 1 có đáp án !!

Câu 2 :

Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu?

A. Ngân hàng Thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.

B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.

C. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.

D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới.

Câu 3 :

Toàn cầu hoá kinh tế dẫn tới


A. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.


B. thu hẹp phạm vi hoạt động của các công ti xuyên quốc gia.

C. thu hẹp tồi chính thế giới.

D. tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.

Câu 4 :

Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng là

A. tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.

B. hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.

C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.

D. nâng cao vai trò của các công ti đa quốc gia.

Câu 5 :

Thị trường chung Nam Mĩ được viết tắt là

A. WTO.

B. MERCOSUR.

C. EU.

D. APEC.

Câu 6 :

Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?

A. ASEAN và EU.

B. EU và NAFTA.

C. NAFTA và APEC.

D. APEC và ASEAN.

Câu 7 :

Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.


B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.


C. Thị trường tài chính, quốc tế được mở rộng.

D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.

Câu 8 :

Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ti xuyên quốc gia?

A. Phạm vi hoạt động rộng.

B. Nắm trong tay những của cải vật chất lớn.

C. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.

D. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.

Câu 9 :

ASEAN là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây?


A. Tổ chức Thương mại thế giới.


B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.

Câu 10 :

Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là


A. nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.


B. sự sáp nhập các ngân hàng lại với nhau.

C. sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau.


D. triệt tiêu các ngân hàng nhỏ.


Câu 11 :

Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ là

A. Trung Mĩ vả Nam Mĩ.

B. Trung Mĩ và quần đảo Ca-ri-bê.

C. quần đảo Ca-ri-bê và Nam Mĩ.

D. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Ca-ri-bê.

Câu 12 :

Đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất khu vực Mĩ La tinh là

A. đồng bằng A-ma-dôn.       

B. đồng bằng La Pla-ta.

C. đồng bằng La-nốt.

D. đồng bằng Pam-pa.

Câu 13 :

Đặc điểm nổi bật của dân cư Mĩ La tinh là

A. tốc độ gia tăng dân số thấp.

B. phân bố dân cư đồng đều.

C. tỉ lệ dân thành thị cao.

D. cơ cấu dân số già.

Câu 14 :

Nền kinh tế các nước Mĩ La tinh phát triển chậm không phải do


 A. tình hình chính trị không ổn định.


B. hạn chế về nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C. phụ thuộc vào các công ti tư bản nước ngoài

D. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế.

Câu 15 :

Tình hình kinh tế các nước Mĩ La tinh ngày càng được cải thiện thể hiện rõ nhất là

A. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.


B. khống chế được lạm phát.


C. đời sống nhân được cải thiện.

D. xuất khẩu tăng nhanh.

Câu 16 :

Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La tinh chủ yếu mang lại lợi ích cho

A. đại bộ phận dân cư.

B. người da đen nhập cư.

C. các nhà tư bản, các chủ trang trại.

D. người dân bản địa.

Câu 17 :

Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do

A. có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh.

B. có nhiều đòng cỏ và khí hậu nóng ẩm.

C. ngành công nghiệp chế biến phát triển.

D. nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào.

Câu 18 :

Trên 50% nguồn đầu tư vào Mĩ La tinh là từ

A. Tây Ban Nha và Anh.

B. Hoa Kì và Tây Ban Nha

C. Bồ Đào Nha và Nhật Bản.

D. Nhật Bản và Pháp.

Câu 19 : Cho bảng số liệu

A. Ha-mai-ca có tỉ lệ nợ so với GDP cao nhất.

B. Bra-xin có tỉ lệ nợ so với GDP cao nhất.


C. Ha-mai-ca có tỉ lệ nợ so với GDP thấp nhất.


D. phần lớn lãnh thổ là khí hậu xích đạo và nhiệt đới.

Câu 20 :

Cảnh quan rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm có diện tích lớn ở Mĩ La tinh vì

A. có diện tích rộng lớn.

B. nằm ở cả hai bán cầu Bắc và Nam.

C. bao quanh là các biển và đại dương.

D. phần lớn lãnh thổ là khí hậu xích đạo và nhiệt đới.

Câu 21 :

Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với

A. vịnh Mê-hi-cô.

B. Đại Tây Dương.

C. Ấn Độ Dương.

D. Thái Bình Dương.

Câu 22 :

Vùng phía Tây Hoa Kì chủ yếu có khí hậu

A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.

B. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.

C. cận cực và ôn đới hải dương.

D. khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 23 :

Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kì là

A. nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít.

B. nhiều kim loại đen, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.

C. nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.

D. nhiều kim loại màu, nghèo tài nguyên năng lượng, diện tích rừng khá lớn.

Câu 24 :
Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và Trung tâm Hoa Kì là

A. ôn đới và hàn đới.

B. cận nhiệt đới và ôn đới.

C. hoang mạc và bán hoang mạc.

D. cận nhiệt và cận xích đạo.

Câu 25 :

Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở

A. ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca.

B. ven vịnh Mê-hi-cô, quần đảo Ha-oai.

C. dãy A-pa-lat, đồng bằng trung tâm.

D. đồng bằng trung tâm, bán đảo A-la-xca.

Câu 26 :

Đặc điểm cơ bản về tự nhiên của bán đảo A-la-xca là

A. địa hình chủ yếu là đồi núi, ít dầu mỏ và khí tự nhiên.

B. địa hình chủ yếu là cao nguyên, nhiều than đá và dầu mỏ.

C. địa hình chủ yếu là đồi núi, có trữ lượng lớn về than đá và dầu mỏ.

D. địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên.

Câu 27 :

Dân nhập cư đến Hoa Kì chủ yếu có nguồn gốc từ đâu?

A. Châu Âu.

B. Châu Phi.

C. Châu Á.

D. Châu Đại Dương.

Câu 28 :

Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở

A. ven Thái Bình Dương.      

B. ven Đại Tây Dương.

C. ven vịnh Mê-hi-cô.

D. khu vực Trung tâm.

Câu 29 :

Dân nhập cư đã đem lại cho Hoa Kì


A. nhiều bản sắc văn hóa độc đáo, nguồn lao động giá rẻ.


B. nguồn lao động giá rẻ, nguồn vốn đầu tư lớn.

C. nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao động có trình độ cao.

D. nguồn lao động chưa qua đào tạo và nguồn vốn đầu tư lớn.

Câu 30 :

Dân cư Hoa Kì có đặc điểm là

A. tỉ lệ trẻ em và người trong độ tuổi lao động lớn.

B. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và người già lớn.

C. tỉ suất gia tăng tự nhiên rất cao và ngày càng tăng.

D. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động thấp, tỉ lệ người già nhiều.

Câu 31 :

6 nước thành viên ban đầu của Liên minh châu Âu là


A. Pháp, CHLB Đức, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua, I-ta-li-a.


B. CHLB Đức, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua, I-ta-li-a, Anh.

C. Pháp, CHLB Đức, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua, Áo.

D. Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua, I-ta-li-a, Thụy Điển, Phần Lan.

Câu 32 :

Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của Liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về

A. hợp tác trong chính sách đối ngoại.

B. phối hợp hành động để gìn giữ hòa bình.

C. hợp tác trong chính sách nhập cư.

D. hợp tác về chính sách an ninh.

Câu 33 :

Tiền thân của EU ngày nay là

A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.

B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.

C. Cộng đồng Than và Thép châu Âu.

D. Cộng đồng châu Âu.

Câu 34 :

Kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào

A. việc đi lại tự do giữa các nước thành viên.

B. tự do buôn bán giữa các nước thành viên.

C. hoạt động xuất, nhập khẩu.

D. hoạt động của Hội đồng bộ trưởng.

Câu 36 :

Gần đây có một sự kiện lần đầu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của EU là

A. Người dân Pháp đồng ý rút khỏi EU.

B. Người dân Anh đồng ý rút khỏi EU.

C. Người dân Bỉ đồng ý rút khỏi EU.


D. Người dân Hà Lan đồng ý rút khỏi EU.


Câu 37 :

Nội dung nào đúng khi nói về mục đích của EU?

A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

B. xây dựng, phát triển một khu vực mà ở đó hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền vốn được tự do lưu thông giữa các nước thành viên.

C. xây dựng một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.

D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa tổ chức với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.

Câu 38 :

Ba trụ cột của EU theo hiệp ước Ma-xtrich là

A. liên minh thuế quan, chính sách đối ngoại và an ninh chung, hợp tác về tư pháp và nội vụ.


B. chính sách nhập cư, liên minh thuế quan, chính sách đối ngoại và an ninh chung.


C. chính sách an ninh của EU, cộng đồng châu Âu, chính sách đối ngoại và an ninh chung.

D. cộng đồng châu Âu, chính sách đối ngoại và an ninh chung, hợp tác về tư pháp và nội vụ.

Câu 39 :

Cho bảng số liệu:

MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ HÀNG ĐẦU TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào đúng khi nói về một số chỉ số cơ bản của EU (ảnh 1)

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào đúng khi nói về một số chỉ số cơ bản của EU so với trung tâm kinh tế Hoa Kì và Nhật Bản?

A. EU có GDP cao gần 1,1 lần so với Hoa Kì và 4 lần so với Nhật Bản.

B. GDP của EU thấp hơn GDP của Hoa Kì và cao hơn GDP của Nhật Bản.

C. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU cao gấp 3 lần so với Hoa Kì và 4 lần so với Nhật Bản.

D. Trong xuất khẩu của thế giới, EU chiếm tỉ trọng thấp hơn Hoa Kì cao hơn Nhật Bản.

Câu 40 :

Hội đồng châu Âu có chức năng

A. tham vấn, ban hành các quyết định và luật lệ.

B. kiểm tra các quyết định của ủy ban.

C. quyết định cơ bản của những người đứng đầu nhà nước.

D. dự thảo nghị quyết và dự luật.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247