Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 11 Chủ đề 7: Nhật Bản có đáp án !!

Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 11 Chủ đề 7: Nhật Bản có đáp án !!

Câu 1 : Nhật Bản nằm ở khu vực nào?

A. Đông Á

B. Nam Á. 

C. Bắc Á.

D. Tây Á.

Câu 2 : Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của loại gió nào?

A. Gió Đông cực.

B. Gió mùa. 

C. Gió Mậu dịch.

D. Gió Tây ôn đới.

Câu 3 : Đảo nằm ở phía bắc Nhật Bản là

A. đảo Kiu-xiu

B. đảo Hôn-su.   

C. đảo Xi-cô-cư.

D. đảo Hô-cai-đô

Câu 4 :

Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên Nhật Bản là

A. vùng biển Nhật Bản là nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.  

B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa ít mưa.    

C. phía bắc là khí hậu ôn đới, phía nam là khí hậu cận nhiệt.  

D. thường xảy ra thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần.

Câu 5 :

Khó khăn lớn nhất về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Nhật Bản là

A. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.   

B. khí hậu phân hóa đa dạng từ bắc xuống nam.

C. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn

D. nhiều đảo lớn nhỏ nằm cách xa nhau.

Câu 6 :

Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của

A. phía bắc Nhật Bản.  

B. phía nam Nhật Bản.     

C. khu vực trung tâm Nhật Bản.   

D. ven biển Nhật Bản.

Câu 7 :

Phần phía nam Nhật Bản có đặc điểm khí hậu là

A. mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết; mùa hè mát mẻ, mưa lớn.   

B. mùa đông không lạnh lắm; mùa hạ nóng thường xuyên có mưa to và bão.        

C. quanh năm thời tiết mát mẻ, có mưa lớn, đặc biệt vào cuối năm.  

D. mùa hạ mát mẻ, thường có mưa to và bão; mùa đông lạnh giá và mưa ít.

Câu 8 :

Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là

A. dầu mỏ và khí đốt.  

B. sắt và mangan.    

C. than đá và đồng.  

D. bô-xit và a-pa-tit.

Câu 9 :

Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973?

A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, thu hút vốn đầu tư, áp dụng các kĩ thuật mới.    

B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.     

C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, xóa bỏ những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công.  

D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản.

Câu 10 :

Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục, đổi mới của người lao động

A. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.     

B. đã tạo nên sự khác biệt của người Nhật Bản với người dân các nước khác.   

C. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác.

D. đã kìm hãm sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.  

Câu 11 : Thiên tai thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật bản là

A. bão. 

B. ngập lụt. 

C. hạn hán. 

D. động đất.

Câu 12 : Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào sau đây?

A. Đường sắt.

B. Đường ô tô.  

C. Đường biển.

D. Đường ống

Câu 13 :

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1952, nền kinh tế Nhật Bản

A. bị suy sụp nghiêm trọng. 

B. trở thành cường quốc hàng đầu thế giới.    

C. tăng trưởng và phát triển nhanh.

D. được đầu tư phát triển mạnh.

Câu 15 :

Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do

A. có nhiều thiên tai.

B. khủng hoảng dầu mỏ thế giới.  

C. khủng hoảng tài chính thế giới.

D. cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản.

Câu 16 :

Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là

A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.   

B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.  

C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.  

D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

Câu 17 :

Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản

A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.

B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. 

C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.  

D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.

Câu 18 :

Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là

A. tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao. 

B. tăng trưởng cao nhưng còn biến động.   

C. tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.

D. tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.

Câu 19 : Về thương mại, tài chính Nhật Bản đứng

A. thứ hai thế giới. 

B. thứ ba thế giới.

C. thứ tư thế giới.   

D. thứ năm thế giới.

Câu 20 :

Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản phẩm công nghiệp

A. tin học. 

B. vi mạch và chất bán dẫn.   

C. vật liệu truyền thông.  

D. rôbôt (người máy).

Câu 22 :

Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là

A. những năm gần đây một số diện tích trồng cây khác được chuyển sang trồng lúa.  

B. chè, thuốc lá, dâu tằm là những cây trồng phổ biến.  

C. chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là bò, lợn, gà.  

D. chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại.

Câu 23 :

Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do

A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính. 

B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.  

C. diện tích đất nông nghiệp quá ít.     

D. nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất

Câu 24 :

Các hải cảng lớn của Nhật Bản là

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-kI. 

C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.  

D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.

Câu 25 : Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo

A. Hôn-su

B. Kiu-xiu.  

C. Xi-cô-cư.

D. Hô-cai-đô.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247