Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 11 Chủ đề 9: Khu vực Đông Nam Á có đáp án !!

Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 11 Chủ đề 9: Khu vực Đông Nam Á có đáp án !!

Câu 1 :

Đông Nam Á nằm giữa

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. 

B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.   

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.  

D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 2 : Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển là

A. Lào. 

B. Cam-pu-chia.  

C. Mi-an-ma.

D. Thái Lan.

Câu 3 : Quốc gia nào sau đây không phải Đông Nam Á lục địa?

A. Lào. 

B. Cam-pu-chia.

C. Mi-an-ma.

D. Phi-lip-pin.

Câu 4 : Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A. xích đạo. 

B. cận nhiệt đới.

C. ôn đới.

D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 5 :

Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ vì

A. được các con sông bồi đắp phù sa hàng năm.  

B. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa.  

C. được con người cải tạo thường xuyên và hợp lí.  

D. có lớp phủ thực vật phong phú.

Câu 6 :

Các con sông của khu vực Đông Nam Á chảy theo hướng tây bắc - đông nam hoặc hướng bắc - nam phụ thuộc chủ yếu vào

A. cấu tạo địa chất.      

B. độ dốc địa hình

C. chiều dài con sông.   

D. diện tích lưu vực.

Câu 7 : Quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất khu vực Đông Nam Á?

A. Xin-ga-po.  

B. Bru-nây.

C. Đông Ti-mo.

D. Ma-lai-xi-a.

Câu 8 : Đảo nào có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á và lớn thứ 3 thế giới là

A. đảo Xu-ma-tơ-ra.

B. Xu-la-vê-đi.   

C. đảo Gia-va

D. Ca-li-man-tan.

Câu 9 : Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia?

A. 9 quốc gia.  

B. 10 quốc gia. 

C. 11 quốc gia.

D. 12 quốc gia.

Câu 10 :

Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở khu vực Đông Nam Á là

A. khí hậu nóng ẩm, đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).      

C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa, có một mùa đông lạnh

D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.

Câu 11 :

Đông Nam Á là cầu nồi giữa hai châu lục nào?

A. Châu Á và châu Âu.   

B. Châu Á và châu Mĩ.      

C. Châu Á và châu Đại Dương.   

D. Châu Âu và châu Đại Dương.

Câu 12 : Sông nào sau đây không thuộc khu vực Đông Nam Á?

A. Sông Mê Công

B. Sông Hồng

C. Sông Mê Nam.  

D. Sông Hằng

Câu 13 : Biển nào sau đây không nằm trong khu vực Đông Nam Á?

A. Biển Đông

B. Biển A-rap. 

C. Biển Gia-va  

D. Biển Xu-lu.

Câu 14 : Cửa sông Mê Công thuộc địa phận của quốc gia nào?

A. Mi-an-ma.

B. Việt Nam.

C. Cam-pu-chia. 

D. Thái Lan.

Câu 15 :

Gió mùa mùa đông của khu vực Đông Nam Á có tính chất là

A. nóng ẩm, mưa nhiều.  

B. mát ẩm, mưa ít.  

C. lạnh và khô.  

D. nóng, khô, mưa ít.

Câu 17 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với lao động Đông Nam Á?

A. Số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%.

B. Lao động dồi dào.

C. Lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn.      

D. Lao động cần cù, sáng tạo.

Câu 18 : Cho bảng số liệu:

A. 8,6%

B. 14,4%

C. 6,8%. 

D. 14,9%.

Câu 19 :

Đông Nam Á biển đảo chủ yếu là dạng địa hình

A. đồng bằng châu thổ màu mỡ.  

B. núi và cao nguyên. 

C. đồi, núi và núi lửa.  

D. các thung lũng rộng.

Câu 20 :

Dân cư khu vực Đông Nam Á tập trung chủ yếu ở

A. đồng bằng và vùng ven biển. 

B. đồng bằng và vùng trung du.    

C. trung du và đồi núi

D. ven biển và trung du.

Câu 21 : Cơ cấu ngành kinh tế của các nước trong khu vực Đông Nam Á trong những năm gần đây chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ. 

B. giảm tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp và công nghiệp - xây dựng, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.

C. tăng tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ

D. giảm tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

Câu 22 :

Các nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo ở khu vực Đông Nam Á là

A. Thái Lan, Việt Nam.

B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a. 

C. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.

D. Việt Nam, Ma-lai-xi-a.

Câu 23 :

Điều kiện nào sau đây không thuận lợi để các nước Đông Nam Á có thể phát triển cây lương thực?

A. Nguồn lao động dồi dào     

B. Người dân có kinh nghiệm trong việc sản xuất lương thực.  

C. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.  

D. Nhiều thiên tai như: bão, lũ lụt, hạn hán.

Câu 24 :

Vấn đề nào trong quá trình phát triển kinh tế mà các nước trong khu vực Đông Nam Á chưa quan tâm đúng mức trong sự phát triển bền vững của khu vực?

A. Đào tạo nguồn lao động. 

B. Bảo vệ môi trường.   

C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.   

D. Sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.

Câu 25 :

Hiện nay, đa số các nước trong khu vực đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách

A. phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng để phục vụ xuất khẩu.    

B. phát triển ngành công nghiệp khai thác để phát triển các ngành công nghiệp trong nước.     

C. phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa phục vụ trong nước và xuất khẩu.   

D. phát triển ngành nông nghiệp sản xuất hàng hóa thay thế nông nghiệp tự cung tự cấp.

Câu 26 :

Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang thay đổi phản ánh điều gì?

A. Quá trình công nghiệp hóa của các nước.  

B. Trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực

C. Trình độ nhận thức của dân cư trong khu vực.     

D. Trình độ lao động của các nước trong khu vực.

Câu 27 :

Trong khu vực Đông Nam Á phần lãnh thổ nào có mùa đông lạnh?

A. Phần lãnh thổ phía nam In-đô-nê-xi-a và nam Ma-lai-xi-a. 

B. Toàn bộ lãnh thổ Lào và Cam-pu-chia. 

C. Toàn bộ lãnh thổ Phi-líp-pin và Thái Lan.   

D. Phần lãnh thổ phía bắc Việt Nam và bắc Mi-an-ma.

Câu 28 :

Nội dung nào không đúng về ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á?

A. Thông tin liên lạc được cải thiện và ngày càng nâng cấp.  

B. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm.

C. Cơ sở hạ tầng hiện đại nhất thế giới và ngày càng phát triển.  

D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng ngày càng phát triển.

Câu 29 : Khu vực Đông Nam Á có nhiều điều kiện để phát triển nền nông nghiệp.

A. nhiệt đới.

B. cận nhiệt. 

C. ôn đới.

D. hàn đới.

Câu 30 : Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là

A. thời tiết, diễn biến thất thường, nhiều thiên tai, đặc biệt là bão.  

B. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ. 

C. chưa chú trọng các ngành kinh tế biển.    

D. môi trường biển đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.

Câu 31 :

5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.  

B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.  

C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po. 

D. Thái Lan, Xin-ga-po, ln-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.

Câu 32 :

Nội dung nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?

A. Thông qua các diễn đàn.   

B. Thông qua các hội nghị. 

C. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao của khu vực.  

D. Thông qua việc tham gia vào công việc nội bộ của các nước.

Câu 33 :

Tính đến nay, ASEAN gồm bao nhiêu nước thành viên?

A. 10 thành viên.   

B. 11 thành viên. 

C. 20 thành viên.

D. 21 thành viên

Câu 34 :

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?

A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.        

B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.    

C. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, của khu vực.           

D. Hàng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số khách du lịch.

Câu 35 : Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực ASEAN là

A. lúa gạo.

B. than.   

C. xăng dầu.

D. hàng điện tử.

Câu 36 : Mặt hàng nào sau đây, Việt Nam không phải nhập từ các nước ASEAN

A. phân bón.

B. hàng tiêu dùng

C. thuốc trừ sâu.

D. dầu thô.

Câu 37 : ASEAN thành lập vào năm nào?

A. Năm 1967.

B. Năm 1995.  

C. Năm 1997.

D. Năm 1999.

Câu 38 : Năm 1884 quốc gia nào gia nhập ASEAN?

A. Việt Nam.  

B. Bru-nây. 

C. Lào.

D. Thái Lan.

Câu 39 : Nước nào ở khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?

A. Việt Nam.  

B. Thái Lan.  

C. Đông Ti-mo

D. Cam-pu-chia.

Câu 40 :

Nội dung nào không phải là cơ sở hình thành ASEAN?

A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.  

B. Sử dụng chung một loại tiền, có chung một mức thuế.  

C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên kinh tế.  

D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247