Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề kiểm tra 45 phút Địa lí 11 Học kì 1 có đáp án !!

Đề kiểm tra 45 phút Địa lí 11 Học kì 1 có đáp án !!

Câu 1 : Ở các nước phát triển, lao động chủ yếu tập trung lớn trong ngành nào?

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp. 

C. Dịch vụ. 

D. Du lịch

Câu 2 : Khu vực nào sau đây có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới?

A. Tây Phi.

B. Nam Mĩ.     

C. Đông Nam Á

D. Nam Âu.

Câu 3 :

Cuộc cách mạng khoa học xã hội và công nghệ hiện đại diễn ra từ

A. cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.

B. những năm 50 của thế kỉ XIX.

C. cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI.   

D. những năm 50 của thế kỉ XX.

Câu 4 :

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm là

A. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp.  

B. khu vực II và III còn thấp, khu vực I còn cao.

C. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.   

D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.

Câu 5 :

Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là

A. sản xuất công nghiệp được chuyên môn hóa.

B. khoa học được ứng dụng vào sản xuất.

C. quy trình sản xuất được tự động hóa.

D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.

Câu 6 :

Tiêu chí phân loại các nhóm nước trên thế giới không dựa vào

A. quy mô dân số và diện tích.

B. đầu tư nước ngoài (FDI).

C. chỉ số phát triển con người (HDI).

D. tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (GDP/người).

Câu 7 :

Đặc điểm nào không phải của các nước phát triển?

A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (GDP/người) cao.

B. Chỉ số phát triển con người (HDI) ở mức cao.

C. Tuổi thọ trung bình cao và ngày càng tăng.

D. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.

Câu 9 :

Nội dung nào không phải là thuận lợi của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.

B. Thúc đẩy mạnh mẽ các hoạt động đầu tư.

C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, cạnh tranh giữa các nước.

D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.

Câu 10 :

Một trong những biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là

A. thương mại thế giới phát triển mạnh.  

B. hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.

C. hình thành nhiều trung tâm thương mại. 

D. tăng cường các hoạt động công nghệ và dịch vụ.

Câu 12 :

Ưu thế lớn nhất của việc áp dụng công nghệ thông tin là

A. tiết kiệm được nguồn năng lượng trong sản xuất.

B. hạn chế được sự ô nhiễm môi trường

C. rút ngắn thời gian và không gian xử lí thông tin.

D. chi phí lao động sản xuất rẻ nhất

Câu 13 :

Nền kinh tế tri thức không có đặc điểm nào sau đây?

A. Diễn ra ở tất cả các nhóm nước.

B. Là giai đoạn phát triển sau kinh tế công nghiệp.

C. Là kết quả của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.

D. Công nghệ cao phát triển như vũ bão.

Câu 14 :

Hậu quả cơ bản của hiệu ứng nhà kính là

A. băng tan ở cực.    

B. mực nước biên dâng cao hơn.

C. nhiệt độ toàn cầu tăng lên.     

D. xâm nhập mặn vào nội địa sâu hơn.

Câu 15 :

Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là

A. làm tăng cường các hoạt động tội phạm.

B. tác động xấu đến môi trường xã hội.

C. làm ô nhiễm môi trường tự nhiên.

D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo

Câu 16 :

Nội dung nào không đúng khi nói về phát triển bền vững?

A. Phát triển bền vững là nguyên tắc trong việc xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.

B. Phát triển kinh tế đi đôi với nâng cao chất lượng cuộc sống, tạo công bằng xã hội.

C. Có nhiều dự án giúp các nước nghèo giảm nợ, phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường.

D. Chi phí cho môi trường là không bắt buộc với những cơ sở sản xuất kinh doanh.

Câu 17 :

Đặc điểm dân số ở các nước phát triển là

A. số người trong và trên tuổi lao động cao.    

B. số người dưới độ tuổi lao động cao.

C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.   

D. tuổi thọ trung bình ngày cảm giảm.

Câu 18 :

Dân số già gây hậu quả lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội là

A. nạn thất nghiệp tăng lên.     

B. thiếu hụt nguồn lao động.

C. chi phí phúc lợi xã hội tăng lên.   

D. thị trường tiêu thụ thu hẹp.

Câu 19 :

Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi là cảnh quan

A. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm. 

B. rừng cận nhiệt đới khô.

C. xavan, hoang mạc và bán hoang mạc

D. Xavan và xavan - rừng.

Câu 20 :

Việc dân số thế giới tăng nhanh đã

A. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế.

B. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường.

C. thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển.

D. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng.

Câu 21 : Đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi là

A. khô nóng.

B. lạnh khô. 

C. nóng ẩm.

D. lạnh ẩm.

Câu 22 :

Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của châu Phi là

A. nhiều khoáng sản, đồng cỏ và rừng xích đạo chiếm diện tích rộng lớn.

B. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.

C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

D. khoáng sản và rừng đang bị khai thác quá mức.

Câu 23 :

Hiện nay, những vấn đề nào đã và đang đe dọa cuộc sống của người dân châu Phi?

A. Tuổi thọ trung bình thấp, dân số tăng nhanh

B. Tình trạng mù chữ, thất học tăng.

C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.  

D. Phân bố dân cư không đều, nội chiến.

Câu 24 :

Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là

A. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.

B. khai hoang để mở rộng diện tích đất tròng trọt.

C. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.

D. áp dụng các biện pháp thủy lợi hạn chế khô hạn.

Câu 25 :

Một trong những nguyên nhân làm hạn chế sự phát triển kinh tế của châu Phi là

A. nghèo tài nguyên thiên nhiên. 

B. trình độ dân trí thấp.

C. khí hậu khô hạn, khắc nghiệt.

D. cảnh quan chủ yếu là hoang mạc.

Câu 26 :

Nguyên nhân sâu xa của vòng luẩn quẩn: đói nghèo, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh thái ở châu Phi là do

A. gia tăng dân số tăng quá nhanh.

B. hậu quả bóc lột của chủ nghĩa thực dân trước đây.

C. tình trạng tham nhũng, lạm phát kéo dài.

D. nợ nước ngoài quá lớn không có khả năng trả.

Câu 27 :

Tài nguyên đất và khí hậu của Mĩ La tinh rất thuận lợi cho phát triển

A. chăn nuôi gia cầm, thâm canh lúa nước.

B. thâm canh lúa nước, trồng cây ăn quả cận nhiệt.

C. chăn nuôi đại gia súc, cây công nghiệp nhiệt đới.

D. cây ăn quả nhiệt đới, cây dược liệu.

Câu 28 :

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến các nhà đầu tư vào Mĩ La tinh giảm mạnh là

A. kinh tế kém phát triển.   

B. nghèo tài nguyên.

C. tốc độ phát triển kinh tế không đều.   

D. chính trị không ổn định.

Câu 29 :

Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm dẫn đến hiện tượng

A. đô thị hóa tự phát.      

B. di dân ồ ạt.

C. dân số thành thị cao. 

D. dân số nông thôn giảm rõ rệt.

Câu 30 :

Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do

A. người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp.

B. không ban hành chính sách cải cách ruộng đất.

C. cải cách ruộng đất không triệt để.

D. người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại

Câu 31 :

Hiện nay, tình hình kinh tế của Mĩ La tinh đang từng bước được cải thiện nhờ áp dụng biện pháp nào?

A. Củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế.  

B. Tiếp tục duy trì cơ cấu xã hội phong kiến.

C. Thực hiện cải cách ruộng đất không triệt để.

D. Đẩy mạnh quá trình đô thị hóa tự phát.

Câu 32 :

Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là

A. thị trường tiêu thụ rộng lớn. 

B. có nhiều loại đất khác nhau.

C. có nhiều cao nguyên. 

D. có khí hậu nhiệt đới.

Câu 33 :

Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã

A. mang lại lợi nhuận cho các nước có tài nguyên.

B. mang lại lợi nhuận cao cho người lao động.

C. mang lại lợi nhuận cao cho các công ti tư bản nước ngoài.

D. mang lại lợi nhuận cho một nhóm người lao động.

Câu 34 :

Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư - xã hội châu Phi?

A. Trình độ dân trí thấp.      

B. Nhiều hủ tục lạc hậu, bệnh tật.

C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo.

D. Chỉ số phát triển con người cao.

Câu 35 :

Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là

A. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột.

B. già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp

C. cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động.

D. các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động.

Câu 36 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột. 

B. Biểu đồ đường   

C. Biểu đồ miền. 

D. Biểu đồ tròn.

Câu 37 :

Nguồn tài nguyên vừa mang lại niềm hạnh phúc vừa mang lại đau thương cho dân cư Tây Nam Á là

A. than đá, kim cương và vàng.     

B. dầu mỏ, khí tự nhiên.

C. uran, bôxit và thiếc.      

D. đồng và uranium.

Câu 39 : Đặc điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là

A. đều có khí hậu cận nhiệt và ôn đới.     

B. đều không giáp biển và đại dương.

C. đều có khí hậu khô hạn, nhiều hoang mạc.

D. đều có nhiều cao nguyên và đồng bằng.

Câu 40 :

Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây đúng về lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới năm 2003? (ảnh 1)

 BIỂU ĐỒ DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2003

Nhận xét nào sau đây đúng về lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới năm 2003?

A. Khu vực Đông Á có lượng dầu thô khai thác lớn hơn khu vực Đông Âu.

B. Khu vực Đông Âu có lượng dầu thô tiêu dùng nhiều hơn khu vực Tây Âu.

C. Khu vực Bắc Mĩ có lượng dầu thô tiêu dùng ít hơn khu vực Đông Á.

D. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất trên thế giới.

Câu 41 :

Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do

A. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí.   

B. chất thải trong sản xuất nông nghiệp.

C. nước xả từ các nhà máy thủy điện.    

D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.

Câu 42 :

Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là

A. sự đa dạng về thành phần chủng tộc.    

B. sự phong phú về tài nguyên.

C. trình độ phát triển kinh tế. 

D. sự phong phú về nguồn lao động.

Câu 43 :

Nội dung nào không phải là đặc điểm chung của nhóm các nước phát triển?

A. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều.   

B. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn.

C. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao.   

D. Thu nhập bình quân đầu người thấp.

Câu 44 :

Nội dung nào thể hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?

A. Giáp với nhiều biển và đại dương.   

B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á, Âu, Phi.

C. Có đường chí tuyến chạy qua. 

D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới.

Câu 45 : Châu Phi có tỉ lệ người nhiễm HIV cao nhất thế giới là do

A. nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ.    

B. trình độ dân trí còn thấp.

C. di cư từ các châu lục khác sang.      

D. lãnh đạo chưa quan tâm đến đời sống người dân.

Câu 46 :

Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do

A. khí hậu khô hạn.   

B. quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh.

C. rừng bị khai phá quá mức.  

D. quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247