Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 11 có đáp án !!

Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 11 có đáp án !!

Câu 1 :

Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung


A. hơn 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.


B. gần 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.

C. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.


D. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.


Câu 2 :

Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự tiếp giáp của các châu lục là

A. châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Phi.

B. châu Á, châu Âu và châu Phi.

C. châu Âu, châu Mĩ và châu Á.

D. châu Á, châu Âu và châu Đại Dương.

Câu 3 :

Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo

A. đạo Hồi.

B. Thiên Chúa giáo

C. Cơ đốc giáo.

D. Phật giáo.

Câu 4 :
Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?


A. Vị trí địa lí mang tính chiến lược.


B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú.

C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.

D. Dầu mỏ tập trung nhiều ở vùng vịnh Pec-xich.

Câu 6 :
Vùng phía Đông Hoa Kì gồm

A. vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bỉnh Dương.


B. dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.


C. đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.


D. vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.


Câu 7 :

Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.

B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.

C. Khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rôc-ki.

D. Vùng đồi núi ở bán đảo A-la-xca.

Câu 9 :

Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì là đặc điểm tự nhiên của

A. vùng phía Tây Hoa Kì.      

B. vùng phía Đông Hoa Kì.

C. vùng Trung tâm Hoa Kì.

D. vùng bán đảo A-la-xca.

Câu 10 :
Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Vùng phía Đông.

B. Vùng phía Tây.

C. Vùng Trung tâm.

D. Bán đảo A-la-xca.

Câu 11 :
Nguyên nhân làm tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á ngày càng tăng là

A. các tổ chức chính trị, tôn giáo cực đoan.

B. các cuộc đấu tranh giành đất đai, nguồn nước.

C. nhiều hủ tục lạc hậu chưa được xóa bỏ.

D. các thế lực bên ngoài và lực lượng khủng bố.

Câu 12 :
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là

A. vị trí địa lí, chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú.


B. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và xung đột sắc tộc.


C. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao.

D. sự can thiệp của nước ngoài và cuộc khủng hoảng năng lượng.

Câu 13 :

Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là

A. nguồn lao động.

B. bảo vệ rừng

C. giải quyết vấn đề nước tưới.

D. tìm giống cây trồng.

Câu 14 :
Nội dung nào không đúng về lãnh thổ và vị trí địa lí của Hoa Kì?

A. Hoa Kì là quốc gia rộng lớn nhất thế giới.

B. Hoa Kì tiếp giáp với Ca-na-đa và Mê-hi-cô.

C. Hoa Kì nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

D. Hoa Kì nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.

Câu 15 :

Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

A. Ngân hàng và tài chính.

B. Du lịch và thương mại.

C. Hàng không và viễn thông.

D. Vận tải biển và du lịch.

Câu 16 :
Các ngành sản xuất chủ yếu ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là

A. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử.

B. đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ.

C. hóa dầu, hàng không - vũ trụ, dệt, luyện kim.


D. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt, hóa chất.


Câu 17 :
Nội dung không đúng về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì là


A. phần phía tây và phía bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.


B. phần phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.

C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới.

D. khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.

Câu 18 :

Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất khẩu ở Hoa Kì là

A. công nghiệp chế biến.       

B. công nghiệp điện lực.

C. công nghiệp khai khoáng.

D. công nghiệp điện tử.

Câu 19 :
Đặc điểm không đúng đối với quần đảo Ha-oai của Hoa Kì là

A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới.

B. nằm giữa Đại Tây Dương.

C. có tiềm năng lớn về hải sản.

D. có tiềm năng lớn về du lịch.

Câu 20 :
Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì đang chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

B. tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

C. tăng tỉ trọng cây lương thực, hoa màu; giảm tỉ trọng cây công nghiệp.


D. tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông và tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.


Câu 21 :
Nội dung nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay?

A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.

B. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.

C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.

D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.

Câu 22 :
Cộng đồng châu Âu được viết tắt là

A. WB.

B. EEC.

C. EU.

D. EC.

Câu 23 :
Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về

A. con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa.

B. hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.

C. tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự.

D. dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục.

Câu 24 :
EU thành lập nhằm mục đích

A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

B. xây dựng một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.

C. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa tổ chức với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.

D. tăng cường hợp tác, liên kết không chỉ về kinh tế, luật pháp, nội vụ mà cả trên lĩnh vực an ninh và đối ngoại.

Câu 25 :
Sự phát triển vững mạnh của Liên minh châu Âu (EU) không biểu hiện ở nội dung nào sau đây?

A. Số lượng các thành viên tăng liên tục.

B. Không ngừng mở rộng về không gian lãnh thổ.

C. Sự hợp tác liên kết được mở rộng và chặt chẽ hơn.

D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế ngày càng tăng.

Câu 26 :
Tự do di chuyển là

A. người dân tự do đi lại, tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc.

B. tự do đối với dịch vụ như vận tải, thông tin liên lạc, ngân hàng, kiểm toán, du lịch,...

C. các sản phẩm tự do lưu thông buôn bán trong toàn EU mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.

D. các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất, mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối.

Câu 27 :
Việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô trong EU sẽ

A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường châu Âu.

B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.

C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn.

D. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.

Câu 28 :
Hình thức tổ chức sản xuất máy bay E-bớt của EU là

A. tập trung hóa.

B. chuyên môn hóa.

C. chuyên môn hóa, hợp tác hóa.

D. liên hợp hóa.

Câu 29 :
Khó khăn của châu Âu khi sử dụng đồng tiền chung là

A. làm phức tạp công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.

B. tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.

C. gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao dẫn tới lạm phát.

D. gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU.

Câu 30 :
Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực

A. biên giới của EU.

B. nằm giữa các nước của EU.

C. nằm ngoài EU.

D. không thuộc EU.

Câu 31 :
Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa nằm trên biển nào?

A. Biển Bắc.

B. Biển Măng-sơ.

C. Biển Ban-tich.

D. Biển Ti-rê-nê.

Câu 32 :
Hoạt động nào sau đây không được thực hiện trong liên kết vùng?

A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.

B. Xuất bản tạp chí với nhiều thứ tiếng.

C. Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung.

D. Tổ chức các hoạt động chính trị.

Câu 33 :
EU thực hiện được tự do lưu thông vì

A. các nước đều đã là thành viên của WTO.

B. dân số đông, nguồn vốn lớn, hàng hóa dồi dào.

C. tất cả các thành viên EU đã dùng đồng tiền chung (ơ-rô).

D. EU đã thiết lập được một thị trường chung.

Câu 34 :
Nội dung nào sau đây đúng nhất về ý nghĩa của việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu?

A. làm giảm sức cạnh tranh của thị trường chung.

B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ


C. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.



D. làm công tác kế toán thuế ở các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.


Câu 35 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?


A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.


B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.


C. Các nước EU có chính sách thương mại chung trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài khối.


D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.

Câu 37 :
Cho biểu đồ:
 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị GDP (ảnh 1)

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GIÁ TRỊ GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2014

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị GDP của Hoa Kì so với toàn thế giới và các châu lục năm 2014?

 
 
 
 

A. GDP của Hoa Kì chiếm 22,2% so với GDP của cả thế giới.

B. Hoa Kì có GDP lớn nhất trên thế giới, vượt cả châu Á và châu Âu.

C. Hoa Kì có GDP lớn gấp 69 so với GDP của châu Phi.


D. GDP của Hoa Kì lớn hơn GDP của châu Á và thấp hơn GDP của châu Âu.


Câu 39 : Cho bảng số liệu:


A. Tất cả các chỉ số về GDP, tỉ trọng xuất khẩu trong GDP, tỉ trọng xuất khẩu của thế giới EU đều thấp hơn Hoa Kì và cao hơn Nhật Bản.


B. EU có GDP cao gần 1,1 lần so với Hoa Kì và 4 lần so với Nhật Bản.

C. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU cao gấp 3,2 lần so với Hoa Kì vả 2,4 lần so với Nhật Bản.

D. Trong xuất khẩu của thế giới, EU chiếm tỉ trọng cao nhất, cao hơn Hoa Kì 3,4 lần và 9,3 lần so với Nhật Bản.

Câu 40 : Cho biểu đồ về GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (%):


A. Tỉ trọng GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (%).


B. Tốc độ tăng trưởng GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (%)

C. Quy mô GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (%).

D. Tổng số GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (%).

Câu 41 :
Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kì là

A. đồng bằng lớn và đồi gò thấp.

B. cao nguyên cao và đồi gò thấp.

C. đồng bằng lớn và cao nguyên thấp.

D. cao nguyên thấp và đồi gò thấp.

Câu 42 :
Nội dung nào đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ Hoa Kì?


A. Lãnh thổ Hoa Kì bao gồm phần trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với Ca-na-đa và Mê-hi-cô.



B. Hoa Kì nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây, giữa hai đại dương là Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.



C. Hoa Kì tiếp giáp với Ca-na-đa và khu vực Mĩ La tinh, giữa Thái Bình Dương và An Độ Dương.



D. Lãnh thổ Hoa Kì bao gồm phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.


Câu 43 :
Đặc điểm tương đồng giữa các nước khu vực Trung Á và Tây Nam Á là

A. thu nhập bình quân đầu người cao.

B. bùng nổ dân số và nghèo đói.

C. chịu ảnh hưởng sâu, rộng của đạo Hồi.

D. có thế mạnh về chế biến nông sản.

Câu 44 :
Một người Pháp có thể làm việc ở mọi nơi trên nước Đức như một người Đức, điều đó thể hiện mặt nào trong các mặt của tự do lưu thông trong EU?

A. Tự do lưu thông dịch vụ.

B. Tự do di chuyển.

C. Tự do lưu thông hàng hóa.

D. Tự do lưu thông tiền vốn.

Câu 45 :
Tự do lưu thông hàng hóa là

A. người dân tự do đi lại, tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc.

B. tự do đối với dịch vụ như vận tải, thông tin liên lạc, ngân hàng, kiểm toán, du lịch,...

C. các sản phẩm tự do lưu thông buôn bán trong toàn EU mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.

D. các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất, mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối.

Câu 46 :
Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?

A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.


 B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.



C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.



D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247