Tìm từ Hán Việt trong những câu dưới đây (trích tuỳ bút Cây tre Việt Nam của Thép Mới). Xác định nghĩa của các từ Hán Việt đã tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó.
a) Tre ấy trông thanh cao, giản dị... như người.
b) Dưới bóng tre xanh,... người dân cày ... dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang.
c) Tre là cánh tay của người nông dân.
d) Tre là thẳng thắn, bất khuất.
Chọn các từ trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống:
(phu nhân, vợ)
Tham dự buổi chiêu đãi có ngài đại sứ và ⍰.
Về nhà, ông lão đem câu chuyện kể cho ⍰ nghe.
(phụ nữ, đàn bà)
⍰ Việt Nam anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.
Giặc đến nhà, ⍰ cũng đánh.
(nhi đồng, trẻ em)
Ngoài sân, ⍰ đang vui đùa.
Các tiết mục của đội văn nghệ ⍰ thành phố được cổ vũ nhiệt liệt.
Chỉ ra các biện pháp tu từ được sử dụng trong những câu dưới đây. Nêu tác dụng của các biện pháp tu từ đó.
a. Như tre mọc thẳng, con người không chịu khuất phục. (Thép Mới)
b. Tre xung phong vào xe tăng, đại bác. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. Tre hi sinh để bảo vệ con người. (Thép Mới)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247