A. Đánh dấu phần có chức năng chú thích (giải thích, bổ sung, thuyết minh)
B. Đánh dấu (báo trước) phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho một phần trước đó
C. Đánh dấu (báo trước) lời dẫn trực tiếp (dùng với dấu ngoặc kép) hay lời đối thoại (dùng với dấu gạch ngang)
D. Gồm B và C
A. Có
B. Không
A. Bổ sung thêm thông tin cho phần in đậm và phần trong ngoặc kép
B. Giải thích nghĩa của phần in đậm và phần trong ngoặc kép
C. Thuyết minh thêm cho phần in đậm và phần trong ngoặc kép
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Bổ sung thêm thông tin cho phần đứng trước
B. Thuyết minh thêm thông tin cho phần đứng trước
C. Giải thích cho phần đứng trước
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
C. Đánh dâu lời đối thoại
D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
C. Đánh dâu lời đối thoại
D. Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước đó
A. Sai
B. Đúng
A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
C. Đánh dấu lời đối thoại
D. Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước đó
A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
C. Đánh dâu lời đối thoại
D. Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước đó
A. Dùng để đánh dấu phần giải thích nhằm làm rõ họ ngụ ý chỉ ai (những người bản xứ)
B. Có tác dụng nhấn mạnh đối tượng được nói đến trong câu
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
C. Đánh dấu lời đối thoại
D. Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước
A. Tiếng Việt có những đặc sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng hay
B. Tiếng Việt là một thứ tiếng hài hòa về mặt âm hưởng
C. Tiếng Việt là một thứ tiếng hài hòa về mặt thanh điệu
D. Tiếng Việt là một thứ tiếng uyển chuyển trong cách đặt câu
A. Có
B. Không
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247