Viết tập hợp U các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10 bằng cách liệt kê
A. U = {2; 4; 6; 8; 10};
B. U = {2; 4; 6; 8};
C. U = {0; 2; 4; 6; 8; 10};
D. U = {0; 2; 4; 6; 8}.
Tìm x, biết x \( \in {\mathbb{N}^*}\) và x là số chẵn sao cho \(5 < x \le 14\).
A. x = 6;
B. \(x \in \) {6; 8; 10; 12; 14};
C. \(x \in \) {4; 6; 8; 10; 12; 14};
D. x = 14.
Viết tập hợp E = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(12 \le x \le 19\)} bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp
A. E = {13; 14; 15; 16; 17; 18};
B. E = {13; 15; 17; 19};
C. E = {12; 14; 16; 18};
D. E = {12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}.
Viết tập hợp M = {0; 3; 6; 9; …; 30} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
A. M = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x \le 30\)};
B. M = {x | x \( \in {\mathbb{N}^*}\); \(x \le 30\)};
C. M = {x | x \( \in \mathbb{N}\); x chia hết cho 3};
D. M = {x | x \( \in \mathbb{N}\); x chia hết cho 3; \(x \le 30\)}.
Viết tập hợp E bằng cách liệt kê. Biết E là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 3 = 7.
A. E = {3};
B. E = {3; 7};
C. E = {7};
D. E = {4}.
Viết tập hợp K = {4; 8; 12; …; 40} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
A. K = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x \le 40\)};
B. K = {x | x \( \in \mathbb{N}\); x chia hết cho 4; \(x \le 40\)};
C. K = {x | x \( \in {\mathbb{N}^*}\); x chia hết cho 4; \(x \le 40\)};
D. K = {x | x \( \in \mathbb{N}\); x chia hết cho 4}.
Viết tập hợp F. Biết F là tập hợp các số tự nhiên x mà x.0 = 0.
A. F = {0};
B. F = {1};
C. F = {2};
D. F = {x | x \( \in \mathbb{N}\)}.
Viết tập hợp Y bằng cách liệt kê. Biết Y là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 3 < 7.
A. Y = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7};
B. Y = {0; 1; 2; 3; 4};
C. Y = {1; 2; 3; 4};
D. Y = {0; 1; 2; 3}.
Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số và chữ số tận cùng là 9 bằng cách liệt kê.
A. {19; 29; 39; 49; 59; 69; 79; 89; 99};
B. {9; 19; 29; 39; 49; 59; 69; 79; 89; 99};
C. {99};
D. {29}.
Cho G = {x | x là số tự nhiên chia cho 3 dư 1; \(3 < x < 18\)}. Viết tập hợp G bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
A. G = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17};
B. G = {5; 8; 11; 14; 17};
C. G = {6; 9; 12; 15};
D. G = {4; 7; 10; 13; 16}.
Điểm A trên tia số dưới đây biểu diễn số tự nhiên nào?
A. 0;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Cho các tia số dưới đây.
Tia số biểu diễn các phần tử của tập hợp M = {x | x ; } là
A. Tia số (1);
B. Tia số (2);
C. Tia số (3);
D. Tia số (4).
Cho tia số
Tập hợp S = {x | x \( \in {\mathbb{N}^*}\); \(x < 4\)}. Khẳng định nào dưới đây đúng.
A. Các phần tử của tập hợp S là các điểm nằm bên phải điểm 0 và bên trái điểm 5;
B. Các phần tử của tập hợp S là các điểm nằm bên phải điểm 0 và bên trái điểm 4;
C. Các phần tử của tập hợp S là các điểm nằm bên trái điểm 5;
D. Các phần tử của tập hợp S là các điểm nằm bên trái điểm 4.
Tia số dưới đây biểu diễn các điểm thuộc tập hợp nào
A. {x | x = 2n + 1; \(n \in N\); x < 6};
B. {x | x = 2n; \(n \in N\); x < 6};
C. {x | \(x \in N\); x < 6};
D. {x | x = 2n + 1; \(n \in N\)}.
Cho tia số sau
Khẳng định đúng là
A. a > b;
B. a < b < 0;
C. a > b > 0;
D. 0 < a < b.
Các phần tử của tập hợp U được biểu diễn trên tia số sau
Khẳng định sai là
A. Tập hợp U là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5;
B. Tập hợp U là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5;
C. Tập hợp U là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6;
D. Tập hợp U là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5.
Cho số tự nhiên A được biểu diễn trên tia số như sau
Số tự nhiên liền sau của A là
A. 5;
B. 4;
C. 6;
D. 7.
Cho số tự nhiên K được biểu diễn trên tia số như sau
Số tự nhiên liền trước của A là
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Cho các tia số sau:
Tia số biểu diễn số tự nhiên d lớn hơn b và bé hơn a là
A. Tia số (1);
B. Tia số (2);
C. Tia số (3);
D. Tia số (4).
Cho tia số
Các điểm nằm bên phải điểm 0 và bên trái điểm 5 biểu diễn các phần tử của tập hợp nào?
A. {x | x \( \in {\mathbb{N}^*}\); \(x < 4\)};
B. {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x < 5\)};
C. {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x < 4\)};
D. {x | x \( \in {\mathbb{N}^*}\); \(x < 5\)}.
Cho dãy số 0; 1; 2; 3; 4; ……; 167; 168. Dãy trên có tất cả bao nhiêu số?
A. 168 số;
B. 167 số;
C. 84 số;
D. 169 số.
Cho dãy số: 1; 4; 7; 10; …; 97; 100. Số các số của dãy là
A. 100;
B. 33;
C. 34;
D. 35.
Dãy nào dưới đây có 180 số
A. 1; 6; 11; 16; …; 256;
B. 1; 3; 5; 7; 9 …; 997; 999;
C. 100; 105; 110; …; 995;
D. 4; 14; 24; 34; …; 2004.
Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; …. Số thứ 19 của dãy là
A. 19;
B. 56;
C. 38;
D. 59.
A. Số thứ 298;
B. Số thứ 100;
C. Số thứ 101;
D. Số thứ 99.
Cho dãy các số chẵn liên tiếp: 2; 4; 6; 8; ... Hỏi số 1994 là số thứ bao nhiêu trong dãy?
A. 997;
B. 998;
C. 996;
D. 1992.
Cho dãy các số lẻ liên tiếp: 3; 5; 7; ... Hỏi số thứ 125 của dãy là số nào?
A. 250;
B. 249;
C. 252;
D. 251.
Để đánh số trang một cuốn truyện dày 157 trang người ta cần sử dụng bao nhiêu chữ số?
A. 363 chữ số;
B. 157 chữ số;
C. 366 chữ số;
D. 200 chữ số.
Cho dãy số 1; 2; 3; 4 ….2009; 2010. Dãy có tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 2010 chữ số;
B. 4000 chữ số;
C. 6933 chữ số;
D. 4020 chữ số.
Để đánh số trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 492 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
A. 200 trang;
B. 492 trang;
C. 300 trang;
D. 250 trang.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247