Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3: Các dạng toán về số nguyên tố có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3: Các dạng toán về số nguyên tố có đáp án !!

Câu 1 :

Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:


A. 1; 2; 3; 5; 7;



B. 2; 3; 5; 7;



C. 1; 3; 5; 7; 9;



D. 2; 3; 5; 7; 9.


Câu 2 :

Số nào trong các số sau là hợp số?

312; 213; 435; 417; 3311; 67


A. 312; 213; 435; 417; 3311;



B. 312; 213; 345; 3311;



C. 312; 213; 3311; 67;



D. 312; 213; 435; 417; 3311; 67.


Câu 3 :

Với P là tập các số nguyên tố, khẳng định nào sau đây sai:


A. 1 \( \notin \) P;



B. 2\( \in \) P;



C. 5 \( \notin P\);



D.12 \( \notin \) P.


Câu 4 :

Dùng bảng nguyên tố ở cuối sách, tìm các số nguyên tố trong các số sau:

117; 131; 313; 469; 647.


A. 117; 131; 647;



B. 131; 313; 469;



C. 117; 131; 313; 469; 647;



D. 131; 313; 647.


Câu 5 :

Kết quả phép tính nào sau đây là số nguyên tố?


A. 3. 5 + 2.2.2;



B. 7.9.11.13 - 2.3.4.7;



C.  3.5.7 + 11.13.17;



D. 16354 + 67541.


Câu 6 :

Thay chữ số vào dấu (*) để 1*; 3* là hợp số?

Các số thỏa mãn là:


A. 0; 2; 4; 5; 6; 8;



B. 0; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9;



C. 0; 2; 3; 5; 7;



D. 0; 1; 2; 5; 6; 8.


Câu 7 :

Có bao nhiêu số tự nhiên k để số 23.k là số nguyên tố:


A. Không có số tự nhiên k nào thỏa mãn;



B. Có vô số số tự nhiên k thỏa mãn;



C. Có 1 số tự nhiên k thỏa mãn;



D. Có 10 số tự nhiên k thỏa mãn.


Câu 8 :

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ;



B. Mọi số chẵn đều là hợp số;



C. 1 là số nguyên tố;



D. 2 là số nguyên tố.


Câu 9 :

Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?


A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố;



B. Có hai số nguyên tố và hai hợp số trong các số trên;



C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số;



D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên


Câu 11 :

Dạng phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố là:


A. 18 = 2.9;



B. 18 = 2.3.3;



C. 18 = 32 + 32;



D. 18 = 3.(3 + 3).


Câu 12 :

Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 1190.


A. 34; 35;



B. 36; 37;



C. 37; 38;



D. 38; 39.


Câu 13 :

Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184.


A. 13.14.15;



B. 11.12.13;



C. 12.13.14;



D. 17.18.19.


Câu 15 :

Phân tích 42.63.12 thành tích của các thừa số nguyên tố ?


A. 29.34;



B. 28.34;



C. 27.34.4;



D. 26.34.


Câu 17 :

Chọn đáp án đúng. Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là


A. viết số đó dưới dạng một thương các số nguyên tố;



B. viết số đó dưới dạng một hiệu các số nguyên tố;



C. viết số đó dưới dạng một tổng các số nguyên tố;



D. viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.


Câu 18 :

Cho biết kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng.


A. 84 = 22.21;



B. 228 = 22.3.19;



C. 92 = 2.46;



D. 340 = 23.5.17.


Câu 21 :

Số 30 có bao nhiêu ước?


A. 3;



B. 5;



C. 7;



D. 8.


Câu 22 :

Số 120 có bao nhiêu ước?


A. 15;



B. 14;



C. 16;



D. 13.


Câu 23 :

Tổng các ước của 16 là?


A. 30;



B. 31;



C. 32;



D. 29.


Câu 24 :

Số 420 có bao nhiêu ước nguyên tố?


A. 5;



B. 6;



C. 4;



D. 24.


Câu 25 :

Số các ước nhỏ hơn 50 của 1000 là?


A. 8;



B. 9;



C. 10;



D. 7.


Câu 26 :

Tổng các ước lớn hơn 50 của 210 là:


A. 427;



B. 385;



C. 462;



D. 492.


Câu 27 :

Cho số a = 2.3.5. Hãy viết tập hợp tất cả các ước của a:


A. Ư(a)={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15}



B. Ư(a)={2; 3; 5}



C. Ư(a) ={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}



D. Ư(a)={2; 3; 5; 6; 10; 15}


Câu 28 :
Cho số a = 22.5.7. Hãy viết tập hợp các ước của a:


A. Ư(a) ={1; 2; 4; 5; 7; 10; 14; 20; 28; 35; 70; 140}



B. Ư(a) ={ 1; 2; 4; 5; 7; 10; 14; 28; 35; 70; 140}



C. Ư(a) ={1; 2; 4; 5; 7; 10; 14; 20; 28; 35; 70}



D. Ư(a) ={ 2; 4; 5; 7; 10; 14; 20; 28; 35; 70; 140}


Câu 29 :

Tích các ước bé hơn 10 của 24 là?


A. 1152



B. 288



C. 144



D. 192


Câu 30 :

Số 500 có bao nhiêu ước chia hết cho 5?


A. 8;



B. 9;



C. 10;



D. 7.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247