Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các dạng bài tập về tập hợp số nguyên có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các dạng bài tập về tập hợp số nguyên có đáp án !!

Câu 1 :

Nước đóng băng ở nhiệt độ dưới 0℃ trở xuống. Ở nhiệt độ -10℃ và 3℃. Trạng thái của nước lần lượt là:


A. Đóng băng và lỏng;



B. Đóng băng và đóng băng;



C. Lỏng và đóng băng;



D. Lỏng và lỏng.


Câu 2 :

Vào một ngày mùa đông ở thủ đô Paris của nước Pháp, nhiệt độ lúc 7 giờ tối là -3℃. Hãy đọc nhiệt độ của Paris vào 7 giờ tối.


A. Nhiệt độ lúc 7 giờ tối là ba độ C;



B. Nhiệt độ lúc 7 giờ tối là âm ba độ C;



C. Nhiệt độ lúc 7 giờ tối là 3;



D. Nhiệt độ lúc 7 giờ tối là -3.


Câu 3 : Cho bảng sau:


A. -221; -40; -207; 111; 1939;



B. -211; -20; -207; -111; 1939;



C. -221; 40; -207; -111; 1939;



D. -221; 40; 207; 111; 1939.


Câu 7 :

Công ty A tháng 5 vừa qua thua lỗ 30 000 000 đồng. Lợi nhuận tháng 5 công ty A thu được là:


A. 30 000 000 đồng;



B. 0 đồng;



C. 20 000 000 đồng;



D. -30 000 000 đồng.


Câu 8 :

Minh tham gia một trò chơi, mỗi lần thắng Minh được cộng 15 điểm và mỗi lần thua Minh bị trừ 10 điểm. Dùng số nguyên thể hiện số điểm Minh nhận được ở mỗi thắng và mỗi lần thua.


A. Số điểm Minh nhận được ở mỗi lần thẳng là 15 điểm; Số điểm Minh nhận được ở mỗi lần thua là 10 điểm;



B. Số điểm Minh nhận được ở mỗi lần thẳng là -15 điểm; Số điểm Minh nhận được ở mỗi lần thua là 10 điểm;



C. Số điểm Minh nhận được ở mỗi lần thẳng là -15 điểm; Số điểm Minh nhận được ở mỗi lần thua là -10 điểm;



D. Số điểm Minh nhận được ở mỗi lần thẳng là 15 điểm; Số điểm Minh nhận được ở mỗi lần thua là -10 điểm.


Câu 9 :

Khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra năm 248. Khẳng định nào sau đây sai:


A. Năm Bà Triệu khởi nghĩa là năm 248;



B. Năm Bà Triệu khởi nghĩa là sau Công nguyên;



C. Năm Bà Triệu khởi nghĩa là năm trước Công nguyên;



D. Năm Bà Triệu khởi nghĩa cách năm Công nguyên 248 năm.


Câu 10 :

Cho bảng sau

Cho bảng sau Khẳng định nào sau đây đúng. (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng.


A. Nhiệt độ nóng chảy của chì là số nguyên dương và nhiệt độ sôi của chì là số nguyên âm;



B. Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là số nguyên âm và nhiệt độ sôi của thủy ngân là số nguyên dương;



C. Nhiệt độ nóng chảy của rượu là số nguyên dương và nhiệt độ sôi của rượu là số nguyên dương;



D. Nhiệt độ nóng chảy của nước là số nguyên dương và nhiệt độ số của nước là số nguyên dương.


Câu 11 :

Trên trục số nằm ngang, điểm biểu diễn số -7 nằm về bên nào điểm gốc O và cách O bao nhiêu đơn vị?


A. Nằm bên phải điểm gốc O và cách O 7 đơn vị;



B. Nằm bên trái điểm gốc O và cách O 7 đơn vị;



C. Nằm bên phải điểm gốc O và cách O -7 đơn vị;



D. Nằm bên trái điểm gốc O và cách O -7 đơn vị.


Câu 12 : Cho hình vẽ sau và cho biết điểm P biểu diễn số nguyên nào dưới đây?


A. 1;                       



B. -1;



C. -2;



D. 4.


Câu 13 : Cho hình vẽ sau và cho biết điểm N biểu diễn số nguyên nào dưới đây?


A. 1;                       



B. -1;



C. 2;



D. -2.


Câu 15 :

Nhiệt kế dưới đây chỉ bao nhiêu độ?

Nhiệt kế dưới đây chỉ bao nhiêu độ? (ảnh 1)


A. 30℃;



B. 20℃;



C. -30℃;



D. -20℃.


Câu 16 :

Các điểm A, B, C, D và E trong hình dưới đây lần lượt biểu diễn những số nguyên nào?

Các điểm A, B, C, D và E trong hình dưới đây lần lượt biểu diễn những số  (ảnh 1)


A. 10; -1; 1; 4; 0;



B. 9; -5; 5; 0; -1;



C. 10; -5; 5; 0; 1;



D. 9; 5; -5; 1; 0.


Câu 18 :

Trong các cặp điểm sau, cặp điểm nào cách đều điểm O?


A. 4 và -4;



B. -1 và 3;



C. 2 và -4;



D. 5 và -6.


Câu 21 :

Chọn câu đúng:


A. 2 > 3;



B. 3 < -2;



C. 0 < -3;



D. -4 < -3.


Câu 22 :
Chọn câu sai:


A. -5 < -2;



B. 0 < 4;



C. 0 > -1;



D. -5 < -6.


Câu 23 :

Chọn phát biểu đúng?


A. -5 > -3;



B. 0 > 5;



C. -1 > -2;



D. -6 = 6.


Câu 24 :

Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -21, -5, 8, 20, 0, -1.


A. 20; -21; 8; 0; -1; -5;



B. 20; 8; 0; -1; -5; -21;



C. -21; -5; -1; 0; 8, 20;



D. 20; 0; 8; -21; -1; -5.


Câu 25 :

Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -4, -3, 6, 14, 7, 0.


A. 14; 7; 6; 0; -3; -4;



B. -3; -4; 0; 6; 7; 14;



C. -4; -3; 0; 6; 7; 14;



D. 6, 7, 14, 0, -4, -3.


Câu 27 :

Nhiệt độ trung bình vào tháng Giêng của ba thành phố lớn của nước Nga được ghi lại trong bảng sau:

Nhiệt độ trung bình vào tháng Giêng của ba thành phố lớn của nước Nga  (ảnh 1)

Hãy sắp xếp ba thành phố trên theo thứ tự tăng dần về nhiệt độ?


A. Moscow; Saint Peterbutg; Vladivostok;



B. Vladivostok; Moscow; Saint Peterbutg;



C. Moscow; Vladivostok; Saint Peterbutg;



D. Saint Peterbutg; Moscow; Vladivostok.


Câu 29 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào sắp xếp theo thứ tự tăng dần?


A. 1; 3; 5; -7; -9;



B. 10; 7; -4; -5; 2;



C. 10; 6; 0; -5; -8;



D. -4; 0; 2; 5; 7.


Câu 30 :

Cho bảng sau

Cho bảng sau Hãy cho biết chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất (ảnh 1)

Hãy cho biết chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?


A. Thủy ngân;



B. Chì;



C. Rượu;



D. Nước.


Câu 31 :

Cho tập hợp E = {x \[ \in \] \(\mathbb{Z}\)| -3 ≤ x < 4}. Hãy liệt kê các phần tử thuộc tập hợp E.


A. E = { -2; -1; 0; 1; 2; 3};



B. E = { -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3};



C. E = { -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4};



D. E = {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}.


Câu 32 :

Cho tập hợp K= {x \[ \in \] \(\mathbb{N}\)| -1 ≤ x < 6}. Hãy liệt kê các phần tử thuộc tập hợp K.


A. K= { -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5};



B. K= {1; 2; 3; 4; 5};



C. K= {0; 1; 2; 3; 4; 5};



D. K= { -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.


Câu 33 :

Cho tập hợp Q = {x \[ \in \] Z| -3 < x < 5}. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. -3 \[ \in \] Q;



B. 5 \[ \in \] Q;



C. 7 \[ \in \] Q;



D. 2 \[ \in \] Q.


Câu 34 :

Cho tập hợp T = {4; -7; -9; 0; 15; -8; -2022}. Hãy viết tập hợp E gồm các phần tử là số nguyên âm thuộc tập T.


A. E = {-7; -9; 0; -8; -2022};



B. E = {-7; -9; -8; -2022};



C. E = {-7; -9; 15; -2022};



D. E = {4; -7; -9; -8; 0; -2022}.


Câu 35 :

Cho tập hợp P = {-2; 7; -10; -3; 5; 8; 0}. Hãy viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc tập hợp P và lớn hơn 3.


A. D = {7; 5; 8};



B. D = {2; 7; 8; 0};



C. D = {-2; 3; 5; -8};



D. D = {-2; -5; 8; 0}.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247