A. Quá trình giảm phân tạo giao tử ở bố có một cặp NST không phân li còn mẹ giảm phân bình thường.
B. Quá trình giảm phân hình thành giao tử ở cả bố và mẹ đều có một cặp NST không phân ly.
C. Quá trình nguyên phân ở một mô hoặc một cơ quan nào đó có một cặp NST không phân ly.
D. Trong quá trình nguyên phần đầu tiên của hợp tử có một cặp NST không phân li.
A. Hai đầu mút NST.
B. Eo thứ cấp
C. Tâm động
D. Điểm khởi sự nhân đôi
A. (1),(2),(3),(6)
B. (2),(3),(4),(5)
C. (1),(2),(5),(6)
D. (1),(2),(3)
A. thay đổi cấu trúc NST
B. thay đổi thành phần prôtêin trong NST.
C. phá huỷ mối liên kết giữa prôtêin và ADN.
D. biến đổi ADN tại một điểm nào đó trên NST.
A. ARN và pôlipeptit.
B. ARN và prôtêin loại histon.
C. lipit và pôlisaccarit.
D. ADN và prôtêin loại histon.
A. lặp đoạn NST
B. mất đoạn nhỏ.
C. đảo đoạn NST
D. chuyển đoạn NST
A. 21
B. 7
C. 14
D. 42
A. 4
B. 9
C. 8
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. đảo đoạn.
B. lặp đoạn và mất đoạn lớn.
C. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn.
D. mất đoạn lớn.
A. AaaBbDd
B. AaBbEe
C. AaBbDEe
D. AaBbDdEe
A. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1)
B. Giao tử lệch bội (n-1) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1)
C. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n)
D. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n)
A. Đảo đoạn
B. chuyển đoạn trên cùng 1 NST
C. Lặp đoạn
D. mất đoạn
A. ADN và Protein
B. tARN và Protein
C. rARN và Protein
D. mARN và Protein
A. 8 nhóm
B. 2 nhóm
C. 6 nhóm
D. 4 nhóm
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 30%
B. 10%
C. 25%
D. 50%
A. 7
B. 9
C. 15
D. 17
A. 8
B. 4
C. 2
D. 1
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
A. thể bốn
B. Thể tam bội
C. thể ba
D. thể ba kép
A. 10%.
B. 20%
C. 22%
D. 16%
A. n
B. 3n
C. 2n
D. 4n
A. đồng giao tử
B. dị giao tử.
C. XY.
D. OX
A. 1,3,7,9
B. 1,2,4,5
C. 4,5,6,8
D. 1,4,7,8
A. 1,2,5
B. 1,2,4
C. 2,3,4
D. 1,2,6
A. II, VI
B. II, IV, V, VI
C. I, III
D. I, II, III, V
A. Đảo đoạn
B. chuyển đoạn trên 1 NST
C. lặp đoạn
D. mất đoạn
A. 13.
B. 15
C. 27
D. 23
A. 2
B. 8
C. 4
D. 1
A. Vùng đầu mút NST chứa các gen quy định tuổi thọ của tế bào
B. Mỗi NST điển hình đều chứa trình tự nucleotit đặc biệt gọi là tâm động
C. Bộ NST của tế bào luôn tồn tại thành các cặp tương đồng
D. Các loài khác nhau luôn có số lượng NST khác nhau
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. XX, YY và O
B. XX, XY và O
C. XY và X
D. XY và O
A. Lặp đoạn NST
B. Mất đoạn NST.
C. Chuyển đoạn NST
D. Đảo đoạn NST.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 30 nm.
B. 300 nm
C. 11 nm
D. 700 nm.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. làm giảm số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng.
B. làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
C. làm thay đổi số lượng NST ở tất cả các cặp tương đồng
D. làm tăng số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
A. Thể tự đa bội thường có khả năng chống chịu tốt hơn , thích ứng rộng
B. Thể tự đa bội có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên phân
C. Ở thực vật, thể đa bội chẵn duy trì khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
D. Thể tự đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn gấp bội so với dạng lưỡng bội nguyên khởi
A. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà không xảy ra đối với cặp NST thuờng.
B. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng đều không phân ly.
C. Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn đột biến lệch bội dạng thể một nhiễm
D. Đột biến lệch bội cũng có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm.
A. 30nm
B. 700nm
C. 300nm
D. 11nm.
A. Bướm, chim, ếch, nhái
B. Châu chấu, rệp
C. Động vật có vú
D. Bọ nhậy
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến lặp đoạn
A. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
B. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong quá trình phân bào.
C. Phản ánh mức độ tiến hóa của loài sinh vật bằng số lượng NST đơn trong nhân tế bào
D. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động của gen thông qua các mức cuộn xoắn của NST
A. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, nếu một số cặp NST không phân li thì tạo thành thể tứ bội.
B. Đột biến dị đa bội chỉ được phát sinh ở các con lai khác loài.
C. Thể đa bội thường gặp ở thực vật và ít gặp ở động vật.
D. Ở một số loài, thể đa bội có thể thấy trong tự nhiên và có thể được tạo ra bằng thực nghiệm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gây chết hoặc giảm sức sống.
B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng.
C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài.
D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến.
A. Nhiễm sắc thể
B. ADN
C. Prôtêin
D. ARN
A. Tứ nhiễm
B. Tam nhiễm
C. Một nhiễm
D. Tam bội.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Crômatit.
B. Sợi nhiễm sắc.
C. ADN.
D. Nuclêôxôm.
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
A. làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể ở một hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng.
B. chỉ xảy ra trên NST thường, không xảy ra trên NST giới tính.
C. có thể làm cho một phần cơ thể mang đột biến và hình thành thể khảm.
D. không có ý nghĩa gì đối với quá trình tiến hóa.
A. mất đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. đảo đoạn.
D. lặp đoạn.
A. một nhiễm kép.
B. khuyết nhiễm.
C. khuyết nhiễm hoặc thể một kép.
D. một nhiễm.
A. tâm động.
B. eo thứ cấp.
C. hai đầu mút NST.
D. Điểm khởi đầu nhân đôi.
A. Trong tế bào sinh dưỡng, một số cặp NST chứa 3 chiếc NST
B. hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường
C. cơ quan sinh dưỡng sinh trưởng mạnh, kích thước lớn hơn so với thể tứ bội.
D. Không có khả năng sinh trưởng, chống chịu các điều kiện bấl lợi của môi trường.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 2
B. 4
C. 5
D. 1
A. 25
B. 23
C. 24
D. 12
A. 146 nucleotit và 8 protein histon.
B. 146 cặp nucleotit và 8 protein histon.
C. 8 cặp nucleotit và 146 protein histon.
D. 8 nucleotit và 146 protein histon
A. Được sử dụng để lập bản đồ gen.
B. Làm thay đổi hình thái NST.
C. Không gặp ở động vật.
D. Góp phần hình thành nhiều loài thực vật có hoa.
A. làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
B. gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
C. làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.
D. làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
A. Tế bào X tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Số lượng nhiễm sắc thể ở mỗi nhóm trong tế bào X là giống nhau.
C. Tế bào X đang diễn ra kỳ sau giảm phân I.
D. Số chuỗi polinucleotit trong tế bào X là 22.
A. 2n +1
B. 2n –1
C. 2n + 2
D. 2n – 2 .
A. 30 nm
B. 700 nm
C. 300 nm
D. 11 nm
A. AabbDd
B. AABBDD
C. AABbdd
D. aaBbDd
A. 11,25%
B. 12,5%
C. 10%
D. 7,5%.
A. AA, Aa, aa.
B. AAA, aaa, Aa, aa.
C. AAA, aaa, AAa, Aaa.
D. AAa, Aaa, AA, aa.
A. 23
B. 24
C. 26
D. 25
A. Trong thể đa bôi, bộ NST của tế bào sinh dưỡng có số lượng NST là 2n+2
B. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt
C. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n
D. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể đa bội lẻ
A. 30 nm và 300 nm
B. 11 nm và 300 nm
C. 11 nm và 30 nm
D. 30 nm và 11 nm
A. Đột biến cấu trúc NST
B. Lệch bội
C. Dị đa bội
D. Tự đa bội
A. 4 phân tử ADN được phân tử Histon quấn quanh.
B. Phân tử histon được quấn bởi 146 cặp nucleotit (nu)
C. 8 phân tử Histon được quấn quanh bởi 146 cặp nu tạo thành vòng.
D. Lõi ADN được bọc bởi 8 phân tử protein histon
A. mARN
B. Nhiễm sắc thể
C. Protein
D. ADN
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247