Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (thông hiểu) !!

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (thông hiểu) !!

Câu 1 : Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?

A. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.

B. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.

C. Vì protêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.

D. Lactose làm mất cấu hình không gian của nó.

Câu 2 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, khi môi trường không có lactose

A. Vùng vận hành không liên kết với prôtêin điều hoà.

B. Gen cấu trúc không phiên mã.

C. Prôtêin ức chế bị bất hoạt.

D. Gen điều hoà không hoạt động.

Câu 8 : Có một trình tự ARN 5’…AUG GGG UGX XAU UUU…3’ mã hóa cho một đoạn polipeptit gồm 5 aa. Sự thay thế nu nào dẫn đến việc chuỗi polipeptit chỉ còn lại 2 aa

A. Thay thế X ở bộ ba nu thứ ba bằng A

B. Thay thế A ở bộ ba nu đầu tiên bằng X

C. Thay thế G ở bộ ba nu đầu tiên bằng A

D. Thay thế U ở bộ ba nu đầu tiên bằng A

Câu 10 : Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng 4 loại mã di truyền cùng quy định tổng hợp axit amin prolin là 5’XXU3’,5’XXX3’,5’XXA3’,5’XXG3’. Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi nucleotit nào trên mỗi bộ ba không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit

A. Thay đổi nucleotit thứ 3 trong mỗi bộ ba

B. Thay đổi nucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba

C. Thay đổi nucleotit thứ 2 trong mỗi bộ ba

D. Thay đổi vị trí của tất cả các nucleotit trên một bộ ba

Câu 11 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. (2),(4),(5)

B. (3),(4),(5)

C. (1),(2),(3)

D. (1,(3),(5)

Câu 14 : Trong các dạng đột biến gen thì

A. đột biến gen trội có nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa vì chỉ gen trội mới tạo ra kiểu hình thích nghi với điều kiện môi trường hiện tại vì vậy mà nó làm tăng giá trị thích nghi của quần thể trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.

B. đột biến trội hay đột biến lặn đều có ý nghĩa như nhau đối với quá trình tiến hóa vì nó tạo ra alen mới làm phong  phú vốn gen của quần thể là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

C. đột biến gen trội có nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hóa vì nó biểu hiện ngay ra ngoài kiểu hình mà đột biến gen trội thường có lợi cho sinh vật vì vậy có thể nhanh chóng tạo ra những dạng thích nghi thay thế những dạng kém thích nghi.

D. đột biến gen lặn có nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa vì khi nó tạo ra sẽ không biểu hiện ngay mà tồn tại ở trạng thái dị hợp, dù là đột biến có hại thì cũng không biểu hiện ngay ra kiểu hình vì vậy có nhiều cơ hội tồn tại và làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể.

Câu 15 : Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi một axit amin nhưng không làm thay đổi số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng?

A. Thay thế cặp nuclêôtit thứ 14 của gen bằng một cặp nucleotit khác.

B. Mất ba cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.

C. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.

D. Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.

Câu 16 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

C. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.

D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

Câu 18 : Có hai loại prôtêin bình thường có cấu trúc khác nhau được dịch mã từ 2 phân tử mARN khác nhau. Biết hai phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen trong nhân tế bào và các quá trình phiên mã, dịch mã diễn ra bình thường. Hiện tượng này xảy ra do?

A. Hai prôtêin được tạo ra từ một gen nhưng ở hai riboxom khác nhau nên có cấu trúc khác nhau.

B. Một đột biến xuất hiện trước khi gen phiên mã làm thay đổi chức năng của gen.

C. mARN sơ khai được xử lý theo những cách khác nhau tạo nên các phân tử mARN  khác nhau.

D. Các mARN được phiên mã từ một gen ở các thời điểm khác nhau.

Câu 19 : Một gen có tỷ lệ: Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử 6 Một đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng tỷ lệ = 65,2 % . Đây là dạng đột biến

A. thêm 1 cặp G - X 

B. mất một cặp nuclêôtit.

C. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.

D. thay thế cặp A –T bằng cặp G – X.

Câu 20 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến

B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN

C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa

D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit

Câu 21 : Kiểu gen của cá không vảy là Bb, cá có vảy là bb. Kiểu gen BB làm trứng không nở. tính theo lý thuyết phép lai giữa các con cá không vảy sẽ cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con là

A. 3/4 cá không vảy:1/4 cá có vảy 

B. 100% cá không vảy

C. 2/3 cá không vảy:1/3 cá có vảy

D. 1/3 cá không vảy:2/3 cá có vảy

Câu 23 : Phân tích thành phần axit nucleic tách từ ba chủng virut thu được kết quả như sau

A. Chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN

B. Chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN

C. Cả ba chủng mà ARN

D. Cả ba chủng là ADN

Câu 26 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 27 : Một gen có chiều dài 0,408 micrômet, gen đột biến biến tạo thành alen mới có khối lượng phân tử là 72.10^4 đvC và giảm 1 liên kết hydro. Dạng đột biến gen nào đã xảy ra?

A. Thêm 1 cặp G - X.

B. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.

C. Thêm 1 cặp A - T.

D. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.

Câu 29 : Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình dịch mã chỉ xảy ra trong nhân tế bào

B. Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom tiếp xúc với codon 3’UAG5’

C. Quá trình phiên mã luôn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN

D. Chỉ mạch mã gốc của gen mới được sử dụng làm khuôn để thực hiện quá trình phiên mã

Câu 38 : Trong cơ thể người, các tế bào thần kinh và các tế bào cơ khác nhau chủ yếu vì chúng:

A. có sự biểu hiện của các gen khác nhau.

B. có các nhiễm sắc thể khác nhau.

C. sử dụng các mã di truyền khác nhau. 

D. chứa các gen khác nhau.

Câu 39 : Nhiệt độ nóng chảy của ADN là nhiệt độ để phá vỡ các liên kết hidro và làm tách hai mạch đơn của phân tử. Hai phân tử ADN có chiều dài bằng nhau nhưng phân tử ADN thứ 1 có tỉ lệ A/G thấp hơn phân tử ADN thứ 2. Nhận định nào sau đây là chính xác:

A. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 2 lớn hơn phân tử thứ 1.

B. Nhiệt độ nỏng chảy của 2 phân tử bằng nhau.

C. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 1 lớn hơn phân tử thứ 2.

D. Chưa đủ cơ sở kết luận.

Câu 42 : Ở vi khuẩn E.coli khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong Operon Lac, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lân phiên mã khác nhau.

B. Các gen nay có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau.

C. Cac gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.

D. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.

Câu 45 : Khi nói đến sự di truyền của gen trong nhân và gen trong tế bào chất, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Các gen nằm trong ti thể được di truyền theo dòng mẹ, nghĩa là đời con luôn có kiểu hình của mẹ.

B. Các tính trạng do gen nằm trong tế bào chất quy định không có sự phân tính.

C. Gen trong nhân luôn phân chia đồng đều cho các tế bào con, gen trong tế bào chất luôn phân chia không đồng đều cho các tế bào con.

D. Có thể dựa vào phép lai phân tích để biết gen nằm trong nhân hay trong tế bào chất.

Câu 46 : Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể có điểm khác nhau cơ bản là

A. Đột biến nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể, còn đột biến gen không thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm săc thể.

B. Đột biến nhiễm sắc thể thường phát sinh trong giảm phân, còn đột biến gen thường phát sinh trong nguyên phân.

C.  Đột biến NST có hướng, còn đột biến gen vô hướng.

D. Đột biến NST có thể gây chết,còn đột biến gen không thể gây chết.

Câu 49 : Một gen có 500 ađênin, 1000 guanin. Sau đột biến, gen có 4001 liên kết hiđro nhưng chiều dài không thay đổi. Đây là loại đột biến

A. Thay thế cặp G-X bảng cặp A-T.

B. Mất 1 cặp nuclêôtit

C. Thêm 1 cặp nuclêôtit.

D. Thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.

Câu 50 : Cho các thông tin sau đây:

A. (2) và (4).

B. (1) và (4).

C. (3) và (4).

D. (2) và (3).

Câu 54 : Xét các phát biểu sau đây:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 56 : Phân tử ADN ở vùng nhân của E.coli có tổng số liên kết hidro là 3450 liên kết. Trên mạch 1 có số lượng nuclêôtit loại G bằng loại X và số X gấp 3 lần nuclêôtit loại A trên mạch đó. số lượng nuclêôtit loại A trên mạch 2 gấp 5 lần số lượng A trên mạch 1. Xác định phương án trả lời sai:

A. Mạch 2 có số lượng các loại nucleotit A= 575; T=115 ; G= 345; X= 345

B. phân tử ADN có A=T=G=X=690

C. Số lượng liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN trên là 2758

D. khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nu loại A và 2070 nuclêôtit loại X

Câu 57 : Cho các thông tin sau đây:

A. (2) và (4)

B. (1) và (4)

C. (3) và (4)

D. (2) và (3).

Câu 59 : Cho các nội dung sau

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 60 : Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 3’ – 5’ trên phân tử mARN

B. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’ – 3’ trên phân tử mARN

C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều  riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN

D. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là metionin

Câu 61 : Ở môt gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?

A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.

B. Mã di truyền là mã bộ ba.

C. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di trnyên, trừ một vài ngoại lệ.

D. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.

Câu 62 : Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng

A. A = T = 520, G = X = 380

B. A = T = 360, G = X = 540

C. A = T = 380, G = X = 520  

D. A = T = 540, G = X = 360

Câu 63 : Trong cấu trúc bậc một của chuỗi polypeptit chứa loại liên kết gì?

A. Hidro

B. Disunfua

C. Cộng hóa trị

D. Ion

Câu 64 : Yếu tố nào sau đây không phù hợp với ứng dụng của nó?

A. Ligaza - enzym cắt ADN, tạo ra các đầu dính của các đoạn giới hạn.

B. ADN polymeraza - được sử dụng trong phản ứng chuỗi polymeraza để nhân dòng các đoạn ADN.

C. Plasmit - thể truyền dùng để gắn các đoạn gen cần ghép tạo ADN tái tổ hợp.

D. CaCl2 - hóa chất dùng để làm giãn màng tế bào, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

Câu 65 : Đặc tính nào của mã di truyền cho phép lý giải sự kết cặp linh hoạt giữa anticodon của tARN và codon của mARN?

A.  Tính liên tục

B. Tính phổ biến

C. Tính thoái hóa

D. Tính đặc hiệu

Câu 67 : Trong cùng 1 gen, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn trong các trường hợp còn lại

A. Thêm một cặp nucleotit ở vị trí số 6

B. Mất 3 cặp nucleotit liên tiếp ở vị trí 15,16,17

C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 4

D. thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 15 và số 30

Câu 68 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có đường lactôzơ và khi môi trường không có đường lactôzơ?

A. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.

B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với protein ức chế.

D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.

Câu 73 : Ở tế bào động vật, ADN có trong

A. nhân tế bào.

B. nhân tế bào, ti thể và lục lạp.

C. nhân tế bào và ti thể.

D. ti thể, lục lạp.

Câu 74 : Kết quả phân tích axit nucleic lấy từ mẫu máu của một bệnh nhân như sau: 32% Ađenin; 20% Guanin; 18% Timin; 30 % Xitozin. Kết quả phân tích cho thấy đây là

A. ADN của vi khuẩn có trong máu bệnh nhân.

B. ADN đột biến có trong tế bào máu của bệnh nhân.

C. ARN có trong tế bào nhiễm virut của bệnh nhân.

D. ADN của virut có trong máu bệnh nhân.

Câu 75 : Thứ tự đúng của quá trình tạo phức hệ tiến hành dịch mã gồm các bước:

A. II→I→III

B. I→II→III

C. III→II→I

D. II → III →I

Câu 76 : Nhận định nào sau đây là đúng cho tất cả quá trình truyền đạt thông tin di truyền trong nhân tế bào động vật?

A. Trong nhân tế bào chỉ có quá trình nhân đôi của ADN.

B. Cùng sử dụng một phức hệ enzim giống nhau.

C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

D. Sử dụng hai mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN làm mạch khuôn.

Câu 79 : Gen B ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit như sau:

A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 43 bằng cặp nuclêôtit G-X tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi polipeptit không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.

B. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit T-A ở vị trí 58 bằng cặp nuclêôtit A - T tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.

C. Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 88 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôiipeptit có thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 29 số với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.

D. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 150 bằng cặp nuclêôtit G - X tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.

Câu 80 : Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

A. Phiên mã tổng hợp mARN.

B. Dịch mã.

C. Nhân đôi AND.

D. Phiên mã tổng hợp tARN.

Câu 82 : Khi nói về cơ thể di truyền ở cấp độ phân tử trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở nấm 1 mARN có thể mang thông tin của nhiều loại chuỗi polipeptit.

B. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN.

C. Ở nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN.

D. Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ  mang thông tin của 1 loại chuỗi polipeptit.

Câu 83 : Nhận xét nào sau đây không đúng với cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli?

A. Vùng khởi động là trình tự nucleotit mà enzyme ARN polimerase bám vào để khởi đầu phiên mã

B. Mỗi gen cấu trúc Z, Y, A có một vùng điều hòa (bao gồm vùng khởi động và vùng vận hành) riêng

C. Vùng vận hành là trình tự nucleôtit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã

D. Khi môi trường có lactôzơ hoặc không có lactôzo, gen R đều tổng hợp prôtêin ức chế để điều hòa hoạt động của operon Lac

Câu 87 : Gen điều hòa ức chế hoạt động của operon bằng cách:

A. Trực tiếp tác động đến các gen cấu trúc để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã

B. Tổng hợp protein ức chế, protein ức chế liên kết với vùng vận hành để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã

C. Tổng hợp protein ức chế, protein ức chế liên kết với enzyme ARN polimerase để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã

D. Tổng hợp protein ức chế, protein ức chế liên kết với vùng khởi động để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã

Câu 89 : Ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào dưới đây là chính xác khi nói về cấu trúc của một gen hoặc một operon điển hình?

A. Các gen cấu trúc có mặt trong một operon thường mã hóa các chuỗi polypeptide có chức năng không liên quan tới nhau.

B. Triplet mã hóa cho bộ ba kết thúc trên mARN nằm tại vùng mã hóa của gen.

C. Trong một operon, mỗi gen cấu trúc có một vùng điều hòa riêng.

D. Chiều dài của gen mã hóa luôn bằng chiều dài của mARN mà gen đó quy định.

Câu 90 : Khẳng định nào dưới đây là chính xác về các loại ARN phổ biến có mặt trong tế bào?

A. Đầu 3’ của mARN có một trình tự không dịch mã cho phép ribosome nhận biết mARN và gắn vào phân tử này.

B. Trên phân tử tARN, các axit amin được gắn đặc hiệu vào đầu 5’P nhờ sự điều khiển của bộ ba đối mã.

C. Trên một phân tử mARN của tế bào nhân sơ, 3 ribonucleotide của bộ ba mở đầu nằm ở đầu phân tử.

D. Ở tế bào nhân sơ, mARN có cấu trúc mạch thẳng, có thể được dịch mã cùng lúc bởi nhiều ribosome khác nhau.

Câu 95 : Khi nói về di truyền cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. ADN làm khuôn để tổng hợp ADN và ARN.

B. Chỉ có ADN mới có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân còn ARN thì không.

C. ARN là vật chất di truyền chủ yếu của sinh vật nhân sơ.

D. trong tái bản ADN, enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.

Câu 97 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến gen?

A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.

B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.

C. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thức cấp cho quá trình tiến hóa.

Câu 101 : Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của Operon Lac?

A. Gen điều hòa.

B. Vùng vận hành (O).

C. Vùng khởi động (P).

D. Gen cấu trúc Z.

Câu 103 : Enzim không tham gia vào quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ là

A. ARN polimeraza.

B. restrictaza.

C.  ADN polimeraza.

D. Ligaza.

Câu 104 : Bảng sau đây cho biết một số đặc điểm trong mô hình điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli.

A. 1-a, 2-c, 3-e, 4-b, 5- d.

B. 1-d, 2-b, 3-d, 4-e, 5-a.

C. 1-b, 2-a, 3-c , 4-d, 5-e.

D. 1-c, 2-e, 3-a, 4-d, 5-b.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247