A. 3/64
B. 1/16
C. 1/64
D. 1/32
A. 1/2
B. 3/8
C. 1/3
D. 2/3
A. AaBbDd × AabbDd hoặc AaBbDd × AabbDd
B. AaBbDd × aaBbDd hoặc AaBbDd × aaBbDD
C. AaBbDd × aaBbDd hoặc AaBbDd × aaBbdd
D. AaBbDd × AabbDd hoặc AaBbDd × aaBbDd
A. 9/64
B. 81/256
C. 27/64
D. 27/256
A. 24/41
B. 19/54
C. 31/54
D. 7/9
A. I, II, III, IV, V, VIII, IX
B. III, IV, V, VI, VII, VIII
C. III, IV, V, VI, VII, VIII
D. I, II, IV, V, VI, VII, IX
A. Khả năng con đầu lòng mắc bệnh là 1/18.
B. Khả năng con họ không mang alen bệnh là 18,75%.
C. Chắc chắn con gái của họ không mang alen bệnh.
D. Khả năng con trai của họ bình thường là 15/18.
A. 24/2401
B. 216/2401
C. 1296/2401
D. 864/2401
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A.1:1:1:1
B. 2:2:1:1:1:1
C. 4:2:2:1:1
D. 3:3:1:1:1:1
A. 4 đỏ: 5 trắng
B. 83 đỏ: 79 trắng
C. 52 đỏ: 35 trắng
D. 7 đỏ : 9 trắng
A. Có 3 loại kiểu gen đồng hợp quy định kiểu hình hoa trắng, lá đốm.
B. Có 43,75% số cây hoa trắng, lá xanh.
C. Có 4 loại kiểu hình xuất hiện với tỉ lệ 3:3:8:8
D. Có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá đốm.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A.14 : 4 : 1 : 1.
B.3 : 1.
C.25 : 5 : 1 : 1.
D.11 : 3 : 1 : 1.
A. Cho F1 lai phân tích, tỉ lệ kiểu hình đời con là 1 : 2 : 1.
B. Cây hoa đỏ F2 có 4 kiểu gen khác nhau.
C. Tỉ lệ kiểu hình F2 là 9 : 6 : 1.
D. Trong số cây hoa hồng ở F2, tỉ lệ cây thuần chủng là 1/6.
A. 27/1024.
B. 135/1024.
C. 270/1024.
D. 90/1024.
A.35 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng.
B.3 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng.
C.1 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng.
D.11 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247