A. Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.
B. Chỉ di truyền ở giới đực.
C. Chỉ di truyền ở giới cái.
D. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. AaXBXb×aaXBY
B. AaXbXb×aaXbY
C. AaXBXb×aaXBY
D. AaXBXb×AAXBY
A. Con gái nhận gen gây bệnh từ cả bố và mẹ
B. Con gái nhận gen gây bệnh từ bố
C. Con gái nhận gen gây bệnh từ ông nội
D. Con gái nhận gen gây bệnh từ mẹ
A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản
B. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau
C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
D. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết giới tính
A. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST có trong bộ NST đơn bội của loài
B. Liên kết gen( liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
C. Liên kết gen( liên kết hoàn toàn) làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
D. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết
A. Định hướng quá trình tiến hóa trên cơ sở hạn chế nguồn biến dị tổ hợp
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho tiến hóa và chọn giống
C. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý
D. Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2NST tương đồng có điều kiện tổ hợp với nhau
A. AaBb × Aabb
B. AABb × AaBB
C. AaBB × aabb
D. AABB × Aabb
A. XAXA × XaY
B. Aa × aa
C. AA × Aa
D. XaXa × XAY
A. 45%
B. 10%
C. 40%
D. 5%
A. Liên kết gen ít phổ biến hơn hoán vị gen.
B. Hoán vị gen chi xảy ra ở các nhiễm sắc thể thường.
C. Tất cả các gen trong một tế bào tạo thành một nhóm gen liên kết.
D. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.
A. Lai thuận nghịch
B. Lai phân tích.
C. Phân tích cơ thể lai.
D. Tự thụ phấn hay giao phối cận huyết.
A. Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit khác nguồn của cặp tương đồng
B. Sự trao đổi chéo cân giữa các cromatit khác nguồn của cặp tương đồng.
C. Sự trao đổi chéo giữa các cromatit thuộc các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
D. Các nhiễm sắc thể phân li độc lập trong giảm phân.
A. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng
B. Ruồi cái có 2 loại kiểu hình, ruồi đực chi có một loại kiểu hình
C. 3 ruồi mắt đỏ :1 ruồi mắt trắng ( mắt trắng toàn ở con đực)
D. 100% ruồi cái mắt đỏ: 100% ruồi đực mắt trắng
A. Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố.
B. Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính cho kết quà khác nhau trong lai thuận nghịch.
C. Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính biếu hiện chủ yếụ ở cơ thể đực XY.
D. Di truyền qua tế bào chất không có sự phân tính kiểu hình như trường hợp gen trên NST giới tính và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ.
A. Tương tác gen
B. Phân li độc lập
C. Hoán vị gen
D. Liên kết gen.
A. Các gen nằm xa nhau tần số hoán vị gen càng lớn
B. Tần số hoán vị gen luôn lớn hơn 50%.
C. Có thể xác định được tần số hoán vị gen dựa vào kết quả của phép lai phân tích và phép lai tạp giao
D. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.
A. Bệnh được di truyền theo dòng mẹ
B. Nếu bố bị bệnh thì tất cả con trai đều bị bệnh
C. Bố mẹ không bị bệnh vẫn có thể sinh con bị bệnh
D. Chỉ có bố hoặc mẹ bị bệnh thì tất cả đời con đều bị bệnh
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội lặn giữa các gen.
B. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
C. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.
D. Dựa vào tần số hoán vị gen có thể dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai
A. Chúng phân li cùng nhau trong giảm phân tạo giao tử.
B. Chúng phân li độc lập, tổ hợp tự do trong giảm phân tạo giao tử.
C. Luôn xảy ra hoán vị gen trong giảm phân tạo giao tử.
D. Dễ phát sinh đột biến dưới tác động của tác nhân đột biến.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 6
B. 4
C. 9
D. 3
A. 6 kiểu gen; 2 kiểu hình.
B. 27 kiểu gen; 8 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen; 3 kiểu hình.
D. 3 kiểu gen; 2 kiểu hình.
A. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 3 : 3 : 2 : 2.
D. Tùy thuộc vào tần số hoán vị gen.
A. AXb và aY.
B. AXbY hoặc a hoặc aXbY hoặc A.
C. AaY hoặc aXB
D. AXbY và a hoặc aXbY và A
A. ♀ XWXw × ♂ XwY.
B. ♀ XWXW × ♂ XwY.
C. ♀ XwX w × ♂ XWY.
D. ♀ XWXw × ♂ XWY.
A.
B.
C.
D.
A. XAXa , XaXa , XA, Xa ,O.
B. XAXa ,O , XA, XAXA .
C. XAXA , XAXa , XA, Xa ,O
D. XAXA, XaXa , XA, Xa ,O.
A. XaYA
B. Aa
C. XAYA
D. XAY
A.
B.
C.
D.
A. XaXa và XAY
B. XAXA và XaY
C. XAXa và XAY
D. XaXa và XaY
A. Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên các NST trong giảm phân
B. Giảm phân và thụ tinh
C. Trao đổi chéo giữa các cromatit trong các NST kép ở kì đầu giảm phân I
D. Hiện tượng trao đổi chéo giữa các cromatit trong cặp NST kép tương đồng ở kì đầu của giảm phân I
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247