Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 GDCD Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 5: Giữ chữ tín có đáp án (Phần 2) !!

Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 5: Giữ chữ tín có đáp án (Phần 2) !!

Câu 1 :

Giữ niềm tin của người khác đối với mình được gọi là


A. kiên nhẫn.



B. giữ chữ tín.



C. tự chủ cảm xúc.



D. giữ lòng tự trọng.


Câu 3 :

Niềm tin của con người đối với nhau được gọi là


A. tự chủ.



B. chữ tín.



C. lòng biết ơn.



D. niềm tự hào.


Câu 6 :

Câu thành ngữ, tục ngữ nào sau đây chỉ người giữ chữ tín?


A. Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy.



B. Một lần bất tín, vạn lần bất tin.



C. Treo đầu dê, bán thịt chó.



D. Hứa hươu, hứa vượn.


Câu 7 :

Phương án nào dưới đây là biểu hiện của giữ chữ tín?


A. Nói và không thực hiện.



B. Bỏ qua nhiệm vụ được giao.



C. Thực hiện đúng như lời hứa.



D. Thường đến không đúng hẹn.


Câu 8 :

Phương án nào dưới đây là biểu hiện trái với giữ chữ tín?


A. Nói và làm luôn đi đôi với nhau.



B. Hứa nhưng không thực hiện lời hứa.



C. Quyết tâm làm xong nhiệm vụ được giao.



D. Đến hẹn đúng giờ, không để người khác chờ.


Câu 9 :

Câu thành ngữ, tục ngữ nào sau đây bàn về vấn đề giữ chữ tín?


A. Một lần bất tín, vạn lần bất tin.



B. Nhất bên trọng nhất bên khinh.



C. Có công mài sắt có ngày nên kim.



D. Thương người như thể thương thân.


Câu 10 :

Phương án nào dưới đây không thuộc nội dung ý nghĩa của giữ chữ tín?


A. Xây dựng các mối quan hệ tốt đẹp.



B. Được mọi người tin tưởng và tôn trọng.



C. Nâng cao đời sống vật chất của mỗi người.



D. Mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người.


Câu 12 :

Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về vấn đề giữ chữ tín?


A. Chỉ những người yếu kém mới cần tạo dựng chữ tín.



B. Giữ chữ tín là lối sống gây gò bó, khó chịu cho mọi người.



C. Người giữ chữ tín luôn luôn phải chịu thiệt thòi trong công việc.



D. Người biết giữ chữ tín luôn làm việc có nguyên tắc, chuẩn mực.


Câu 13 :

Người giữ chữ tín sẽ không có biểu hiện nào sau đây?


A. Đến điểm hẹn đúng giờ như đã hứa.



B. Thực hiện đúng như lời đã hứa.



C. Luôn tạo niềm tin đến mọi người xung quanh.



D. Trốn tránh trách nhiệm khi không hoàn thành.


Câu 14 :

Phương án nào dưới đây thuộc nội dung ý nghĩa của giữ chữ tín?


A. Giúp mỗi người đạt được mọi mục đích cá nhân.



B. Được mọi người yêu mến, kính trọng và tin tưởng.



C. Góp phần xây dựng một tập thể đoàn kết, vững mạnh.



D. Tạo mối liên kết giữa mọi người trong xã hội với nhau.


Câu 15 :

Người giữ chữ tín sẽ có biểu hiện nào sau đây?


A. Nói nhưng không hành động.



B. Hẹn nhưng không đến điểm hẹn.



C. Hành động để hoàn thành lời hứa.



D. Trốn tránh trách nhiệm khi không hoàn thành.


Câu 16 :

Nhận định nào sau đây không đúng khi bàn về vấn đề giữ chữ tín?


A. Người biết giữ chữ tín thường sẽ thành công trong cuộc sống.



B. Người giữ chữ tín sẽ được mọi người tin tưởng và coi trọng.



B. Người giữ chữ tín sẽ được mọi người tin tưởng và coi trọng.



D. Để thành công trong công việc trước tiên chúng ta phải là người giữ chữ tín.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247