A. số hạt neutron.
B. khối lượng.
C. kích thước.
D. số hạt proton.
A. tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
B. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số neutron trong hạt nhân.
C. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
D. tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số electron trong hạt nhân.
A. X và T.
B. X và Y.
C. Y và Z.
D. Z và T.
A. Cl.
B. cL.
C. CL.
D. cl.
A. G.
B. Go
C. Au.
D. aU.
A. X, Y, Z.
B. X, Y, T.
C. Y, Z, T.
D. X, Z, T.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. (1) – (b), (2) – (a), (3) – (c), (4) – (d).
B. (1) – (a), (2) – (c), (3) – (d), (4) – (b).
C. (1) – (c), (2) – (d), (3) – (b), (4) – (a).
D. (1) – (c), (2) – (d), (3) – (a), (4) – (b).
A. phosphorus (P).
B. iodine (I).
C. sodium (Na).
D. calcium (Ca).
A. Silicom (Si).
B. Oxygen (O).
C. Iron (Fe).
D. Calcium (Ca).
A. 7.
B. 8.
C. +8.
D. 9.
A. tập hợp những nguyên tử có cùng số proton.
B. tập hợp những nguyên tử có cùng số neutron.
C. tập hợp những nguyên tử có cùng khối lượng nguyên tử.
D. tập hợp những nguyên tử có cùng số lớp electron.
A. X và Y.
B. X và T.
C. Z và T.
D. Y và Z.
A. N.
B. S.
C. Na.
D. Si.
A. nitrogen.
B. Ca
C. mg.
D. bE.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Ca, P, K, S.
B. O, C, H, N.
C. O, Ca, H, Ni.
D. P, H, O, C.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Mỗi nguyên tố hóa học chỉ có duy nhất một số hiệu nguyên tử.
B. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học có thể có số neutron khác nhau.
C. Kí hiệu hóa học của nguyên tố potassium là Po.
D. Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu riêng.
A. Neon.
B. Silicon.
C. Chlorine.
D. Boron.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247