A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
A. IV.
B. III.
C. II.
D. I.
A. 3O.
B. O3.
C. O3.
D. O3.
A. C4H.
B. C2H2.
C. C4H.
D. CH4.
A. N2O.
B. NO2.
C. N2O3.
D. N2O5.
A. NaCO3.
B. Na(CO3)2.
C. Na2CO3.
D. Na2(CO3)3.
A. Iron(III) oxide do hai nguyên tố Fe, O tạo ra.
B. Trong một phân tử iron(III) oxide có hai nguyên tử Fe, ba nguyên tử O.
C. Khối lượng phân tử iron(III) oxide là 160 amu.
D. Trong phân tử iron(III) oxide tỉ lệ số nguyên tử Fe : O là 3 : 2.
A. 56,52%, 20,29%, 23,19%.
B. 38,61%, 13,86%, 15,84%.
C. 45,88%, 16,47%, 37,65%.
D. 38,61%, 13,86%, 47,53%.
A. CaSO4.
B. CaSO2.
C. Ca2SO4.
D. CaSO3.
A. Trong phân tử T tỉ lệ số nguyên tử Ca : C : O là 1 : 1 : 3.
B. Trong một phân tử T có 2 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O.
C. Công thức hóa học của T là CaCO3.
D. Trong hai phân tử T có 2 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử C và 6 nguyên tử O.
A. N.
B. N2.
C. N2.
D. 2N.
A. CO.
B. CO2.
C. C2O.
D. CO2.
A. Calcium carbonate do ba nguyên tố Ca, C, O tạo ra.
B. Trong một phân tử calcium carbonate có một nguyên tử Ca, một nguyên tử C và ba nguyên tử O.
C. Khối lượng phân tử calcium carbonate là 68 amu.
D. Trong phân tử calcium carbonate tỉ lệ số nguyên tử Ca: C: O là 1: 1: 3.
A. IV.
B. III.
C. II.
D. I.
A. II.
B. III.
C. IV.
D. V.
A. I và III.
B. III và II.
C. II và II.
D. II và III.
A. NaO.
B. Na2O.
C. NaO2.
D. Na2O2.
A. 40%; 6,67%; 53,33%.
B. 40%; 10%; 50%.
C. 66,67%; 3,33%; 30%.
D. 53,33%; 30%; 40%.
A. SO.
B. SO2.
C. S2O.
D. SO3.
A. X3Y.
B. XY3.
C. X2Y.
D. XY2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247