Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 40 567 382 là:
Giá trị của chữ số 5 trong số 15 476 878 là:
Số “Bốn trăm triệu” có số chữ số 0 là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Số 321 000 215 được đọc là:
Số gồm “Ba mươi mốt triệu, bảy trăm nghìn, hai chục” có số chữ số là:
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Số liền sau của số lớn nhất có sáu chữ số là:
Cho các số 6; 8; 3; 2; 5; 0. Số bé nhất gồm sáu chữ số được tạo bởi các số đã cho là:
Trong các dãy số dưới đây, dãy số tự nhiên là:
d) 14 000 230 000.
Viết số thích hợp vào chỗ trống để thành các dãy số có quy luật:
a) 0; 4; 8; 12; ….; ….; 24.
b) 95; 90; 85; 80; ….; ….; ….
c) 1; 4; 7; 10; ….; ….; ….
d) 1; 4; 9; 16; ….; ….; ….
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước số bé nhất có bảy chữ số là ………………………...………….;
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247