Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa 8 trường THCS Tùy Sơn

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa 8 trường THCS Tùy Sơn

Câu 1 : Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây: 

A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.

B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.

C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường. 

D. Khi mưa thường có sấm sét.

Câu 2 : Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng: 

A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. 

B. Số nguyên tố tạo nên chất.

C. Số phân tử của mỗi chất.                         

D. Số nguyên tử trong mỗi chất.

Câu 3 : Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi mà: 

A. Có chất mới sinh ra            

B. Vẫn giữ nguyên là chất ban đầu

C. Có chất rắn tạo thành                                  

D. Có chất khí tạo thành.

Câu 4 : Sắt cháy trong oxi, không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ phương trình chữ của phản ứng hoá học. 

A. Sắt +Oxi  →Oxit sắt từ    

B. Oxi+Oxit sắt từ →Sắt

C. Oxit sắt từ →Sắt +Oxi             

D. Sắt +Oxit sắt từ → Oxi +Sắt

Câu 5 : Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do 

A. Các nguyên tử tác dụng với nhau.                       

B. Các nguyên tố tác dụng với nhau.

C.  Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.              

D. Liên kết giữa các nguyên tử không bị thay đổi.

Câu 6 : Trong phản ứng hoá học các chất bị biến đổi là do 

A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.thay đổi     

B. Số nguyên tố tạo nên chất. thay đổi

C. Số phân tử của mỗi chất thay đổi         

D. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi

Câu 7 : Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit ? 

A. Dung dịch chuyển màu xanh;    

B. Dung dịch chuyển màu đỏ;

C. Dung dịch bị vẫn đục;                 

D. Dung dịch không có hiện tượng.

Câu 8 : Ý nghĩa của định luật bảo toàn khối lượng : 

A. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử không bị phân chia.

B. Khối lượng các chất sản phẩm phản ứng bằng khối lượng các chất phản ứng.

C. Cân hiện đại cho phép xác định khối lượng với độ chính xác cao. 

D. Vật chất không bị tiêu hủy.

Câu 9 : Có phát biểu: “Trong PƯHH chỉ xảy ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử (1), nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn (2)’’. Trong đó 

A.  (1) đúng, (2) sai.                

B. cả 2 ý trên đều đúng và ý (2) giải thích cho ý (1).

C. (1) sai, (2) đúng.         

D. cả 2 ý trên đều đúng và ý (1) giải thích cho ý (2).

Câu 10 : Phát biểu sai là : 

A. trong 1 PƯHH, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia.           

B. trong 1 PƯHH, số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bảo toàn.

C.  trong 1 PƯHH, số phân tử của các chất được bảo toàn 

D. trong 1 PƯHH có n chất nếu biết khối lượng của (n-1) chất thì tính được khối lượng của chất còn lại.

Câu 13 : Cho PTHH: 2Cu + O2 → 2CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng: số phân tử oxi: số phân tử CuO là 

A. 1:2:1            

B. 2:1:2              

C.  2:1:1               

D.  2:2:1

Câu 14 : Phương trình hóa học dùng để 

A. biểu diễn PƯHH bằng chữ.             

B. biểu diễn ngắn gọn PƯHH bằng công thức hoá học.

C.  biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ.   

D. biểu diễn sự biến đổi của các nguyên tử trong phân tử.

Câu 15 : Trong phản ứng hóa học, hạt vi mô nào được bảo toàn? 

A. Hạt phân tử.           

B. Hạt nguyên tử.

C.  Cả hai loại hạt trên.        

D. Không loại hạt nào được bảo toàn.

Câu 16 : Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng

A. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu gọi là hiện tượng vật lý.

B. Trong phản ứng hóa học chỉ có số nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.

C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của chất tham gia bằng tổng khối lượng của chất sản phẩm. 

D. Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.

Câu 17 :  Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra Amoniac (NH3). PTHH viết đúng là: 

A. N2 + 3H→ 2NH3   

B. N2 + H2 → NH3                

C. N2 + H2 → 2NH3    

D. N + 3H2 → 2NH3

Câu 18 : Phương trình hóa học nào sau đây là đúng? 

A. HCl      +    Zn  →  ZnCl2 +   H2       

B. 2HCl       +      Zn → ZnCl2  +    H

C. 3HCl    +      Zn → ZnCl2 +    H2            

D. 2HCl    +     2Zn → 2ZnCl2 +  H2

Câu 19 : Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng vật lí: 

A. Khí hiđrô cháy.                

B. Gỗ bị cháy.

C.  Sắt nóng chảy.                               

D. nung đá vôi.

Câu 21 : Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng khối lượng SO2 là 

A. 6,4g                

B.  3,2g              

C. 16g                    

D. 32g

Câu 22 : Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là: 

A. Sự cháy        

B. Sự oxi hóa chậm  

C. Sự tự bốc cháy        

D. Sự tỏa nhiệt

Câu 23 : Hiện tượng nào dưới đây do áp suất khí quyển gây ra? 

A. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.

B. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên.

C. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên. 

D. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.

Câu 24 : Thành phần không khí gồm: 

A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác               

B. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác

C. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác                  

D. 100% O2

Câu 25 : Chất nào không tác dụng được với oxi: 

A. Vàng              

B. Phốt pho                

C. Lưu huỳnh        

D. Sắt

Câu 26 : Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào? 

A. KMnO4 hoặc KClO3             

B. KMnO4 hoặc KCl

C. Không khí hoặc nước                         

D. Không khí hoặc KMnO4

Câu 27 : Oxit là hợp chất của oxi với: 

A. Nhiều nguyên tố hóa học khác       

B. Một nguyên tố kim loại

C. Một nguyên tố hóa học khác             

D.  Một nguyên tố phi kim

Câu 28 : Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là: 

A. 2KClO3  → 2KCl + 3O2                      

B. Zn  + CuSO4 →  ZnSO4 + Cu

C. 3Fe  + 2O2  → Fe3O4           

D. 2Al  + 3Cl2  →2AlCl3

Câu 29 : Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. Vậy A là chất khí nào sau đây? 

A. NO2          

B. NO                  

C. CO2                   

D. SO2

Câu 30 : Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì: 

A. Oxi nhẹ hơn không khí               

B. Oxi tan ít trong nước

C. Oxi không tác dụng với nước              

D. Oxi  nặng hơn không khí

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247