Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 Phép cộng phân số

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 Phép cộng phân số

Câu 1 : Tìm x biết \(x - \frac{1}{5} = 2 + \frac{{ - 3}}{4}\)

A. \(x = \frac{{21}}{{20}}\)

B. \(x = \frac{{29}}{{20}}\)

C. \(x = \frac{{-3}}{{10}}\)

D. \(x = \frac{{-9}}{{10}}\)

Câu 2 : Kết quả của phép tính \(\frac{3}{{14}} + \frac{{ - 8}}{{14}}\) bằng: 

A. \[\frac{{ 5}}{{14}}\]

B. \[\frac{{ 5}}{{4}}\]

C. \(\frac{{ - 5}}{{14}}\)

D. \[\frac{{ - 15}}{{14}}\]

Câu 3 : Kết quả của phép tính \(1 + \frac{{12}}{{21}} + \frac{{ - 3}}{7}\) bằng: 

A. \(\frac{8}{7}\)

B. \(\frac{7}{8}\)

C. \(\frac{24}{7}\)

D. \(\frac{3}{21}\)

Câu 4 : Tim x biết: \(x - \frac{3}{5} = \frac{{ - 6}}{7}\) 

A. \(\frac{{ - 9}}{{30}}\)

B. \(\frac{{ - 9}}{{35}}\)

C. \(\frac{{  9}}{{35}}\)

D. \(\frac{{ -5}}{{9}}\)

Câu 5 : Quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu:

A. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử với tử, mẫu với mẫu

B. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu 

C. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta nhân tử với tử và giữ nguyên mẫu 

D. Muốn công hai phân số có cùng mẫu ta cộng mẫu với mẫu và giữ nguyên tử 

Câu 7 : Tìm số nguyên x biết \(\frac{{ - 1}}{2} \le \frac{x}{4} < \frac{3}{2}\)

A. \(x \in \left\{ { - 1;0;1;2;3;4;5} \right\}\)

B. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;1;2;3;4;5} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3;4;5;6} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3;4;5} \right\}\)

Câu 8 : Tính tổng \(A = \frac{1}{2} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + ... + \frac{1}{{99.100}}\)

A. \(\frac{1}{9}\)

B. \(\frac{10}{9}\)

C. \(\frac{99}{100}\)

D. \(\frac{99}{10}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247