A. (2) → (3) → (4) → (1)
B. (1) → (2) → (4) → (3)
C. (3) → (2) → (4) → (1)
D. (1) → (2) → (3) → (4)
A. Cho F1 lai phân tích
B. Cho F2 tự thụ phấn
C.
Cho F1 giao phấn với nhau
D. Cho F1 tự thụ phấn
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
B. sự tổ hợp của cặp NST tương đồng trong thụ tinh
C. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân
A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyển quy định
B. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen quy định
C. Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp
D. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
B. sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân
C. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
D. sự tổ hợp của cặp NST trong thụ tinh
A. 1/4
B. 1/3
C. 3/4
D. 2/3
A. Aa x Aa
B. aa x aa
C.
AA x Aa
D. AA x AA
A. Đều có kiểu gen NN
B. Đều có kiểu gen nn
C. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược là
D. Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại
A. Thể đồng hợp cho 1 loại giao tửm thể dị hợp cho 2 loại giao tử với tỉ lệ 1:1
B. Mỗi cá thể đời P cho 2 loại giao tử mang gen khác nhau
C.
Mỗi cá thể đời F1 cho 1 loại giao tử mang gen khác nhau
D. Cơ thể lai F1 cho 2 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ 3:1
A. 75% con gái
B. 25% tổng số con
C. 75% con trai
D. 50% tổng số con
A. 75% con gái
B. 25% tổng số con
C. 75% con trai
D. 50% tổng số con
A. 1/2
B. 1/4
C. 3/4
D. 3/8
A. 1/4
B. 1/6
C. 1/8
D. 1/12
A. 6,25%
B. 12,5%
C. 50%
D. 25%
A. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao
B. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
C.
1 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp
A. 5/12
B. 3/8
C. 1/4
D. 3/4
A. 1/64
B. 1/27
C. 1/32
D. 27/64
A. 7 cánh dài : 9 cánh ngắn
B. 3 cánh dài : 1 cánh ngắn
C.
1 cánh dài : 1 cánh ngắn
D. 9 cánh dài : 7 cánh ngắn
A. vàng → nâu → đỏ → trắng
B. nâu → đỏ → vàng → trắng
C.
đỏ → nâu → vàng → trắng
D. nâu → vàng → đỏ → trắng
A. Các cây F1 có 3 loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng.
B. Trên mỗi cây F1 có 2 loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng.
C.
Trên mỗi cây F1 có 2 loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.
D. Trên mỗi cây F1 chỉ có 1 loại quả là quả đỏ hoặc quả vàng.
A. Các cây F1 có 3 loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng.
B. Trên mỗi cây F1 có 2 loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng.
C.
Trên mỗi cây F1 có 2 loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.
D. Trên mỗi cây F1 chỉ có 1 loại quả là quả đỏ hoặc quả vàng.
A. 9:3:3:1
B. 2n
C. (3:1)n
D. 4
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. 8
B. 12
C. 16
D. 4
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
C.
12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
A. 1/4
B. 9/16
C. 1/16
D. 3/8
A. AaBb x AaBb
B. Aabb x aaBb
C.
aabb x AaBB
D. AaBb x Aabb
A. aabb
B. AaBB
C. AABb
D. AABB
A. 54
B. 24
C. 10
D. 64
A. 54
B. 24
C. 10
D. 64
A. 3/256
B. 1/16
C. 81/256
D. 27/256
A. 3
B. 8
C. 1
D. 6
A. 27/128
B. 9/256
C. 9/64
D. 9/128
A. AaBb x aaBb
B. AaBb x Aabb
C.
Aabb x aaBb
D. AaBb x AaBb
A. AaBb, Aabb, AABB
B. AaBb, aaBb, AABb
C. AaBb, aabb, AABB
D. AaBb, aabb, AaBB
A. 105:35:3:1
B. 105:35:9:1
C.
35:35:1:1
D. 33:11:1:1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247