A. Vẽ đường bao khuất
B. Vẽ đường gióng kích thước
C. Vẽ đường bao thấy
D. Vẽ đường giới hạn môt phần hình cắt
A. 841×594
B. 594×420
C. 420×297
D. 297×210
A. mặt cắt
B. mặt bằng
C. mặt đứng
D. hình cắt
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 900 ; X’O’Z’= 1350
C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 1350
D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 1200
A. p = r = 1; q = 0,5
B. q = r = 1; p = 0,5
C. p = q = 0,5; r = 1
D. p = q = 1; r = 0,5
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 122 cm và 71 cm
B. 17,08 cm và 9,94 cm
C. 8,54 cm và 4,97 cm
D. 9,76 cm và 11,38 cm
A. phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
B. phương chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu
C. ba hệ số biến dạng khác nhau
D. p = q = r = 0,5
A. 6 bước
B. 8 bước
C. 5 bước
D. 7 bước
A. mặt phẳng song song với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần
B. mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần
C. mặt phẳng đi ngang qua vật thể
D. mặt phẳng song song với mặt phẳng hình chiếu
A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử.
B. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế.
C. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế.
D. Lập hồ sơ kĩ thuật.
A. Bản vẽ kĩ thuật là bản vẽ phác.
B. Bản vẽ kĩ thuật có 2 loại là bản vẽ cơ khí và bản vẽ lắp.
C. Bản vẽ xây dựng là các bản vẽ liên quan đến chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng các máy móc, thiết bị.
D. Bản vẽ cơ khí là các bản vẽ liên quan đến thiết kế,chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng...các máy móc,thiết bị
A. mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể
B. mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể
C. mặt tranh tuỳ ý
D. mặt tranh song song với một mặt của vật thể
A. sửa chữa các chi tiết
B. chế tạo các chi tiết
C. chế tạo và kiểm tra các chi tiết
D. lắp ráp các chi tiết
A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
B. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
C. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
D. Kết cấu của các bộ phận ngôi nhà và kích thước các tầng nhà theo chiều cao, kích thước cửa đi, cửa sổ,…
A. 8
B. 4
C. 6
D. 2
A. 0,75 mm
B. 0,25 mm
C. 1 mm
D. 0,5 mm
A. Đường bao thấy.
B. Đường tâm
C. Đường bị khuất
D. Đường ghi kích thước
A. Đường tâm, trục đối xứng
B. Đường gióng
C. Đường kích thước
D. Đường bao thấy
A. Một nửa
B. Chập
C. Toàn bộ
D. Rời
A. đường bao thấy.
B. đường bao khuất,
C. đường bao.
D. đường giới hạn.
A. Góc trục đo.
B. Mặt phẳng hình chiếu.
C. Hệ số biến dạng.
D. Cả ba thông số.
A. song song.
B. không song song.
C. vuông góc.
D. cắt nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247