A. quốc gia nào cũng có sản lượng và trữ lượng dầu lớn.
B. có con đường tơ lụa đi qua.
C. có dân cư thưa thớt, mật độ trung bình dưới 100 người/km2
D. quốc gia nào cũng tiếp giáp với biển.
A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam.
B. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.
C. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
D. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương.
A. Cooc-đi-e.
B. An-tai.
C. An-đet.
D. An-pơ.
A. trình độ thấp, giá nhân công rẻ.
B. trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm.
C. giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây.
D. đơn giản, giá nhân công rẻ.
A. vị trí chiến lược quan trọng.
B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. nguồn lao động dồi dào.
D. khí hậu khô nóng.
A. Hoàn thành đường hầm giao thông qua biển nối Anh với châu Âu.
B. EU kết hợp thêm 10 thành viên mới.
C. Thành lập cơ quan hàng không vũ trụ châu Âu.
D. Chính thức sử dụng đồng tiền chung châu Âu.
A. Bùng nổ dân số
B. Biến đổi khí hậu
C. Lũ lụt
D. Ô nhiễm môi trường.
A. Gây ra hiện tượng mưa axit.
B. Gây ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương
C. Làm mỏng và thủng tầng ô dôn.
D. Làm băng ở 2 cực tan nhanh.
A. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương.
B. vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú.
C. dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
D. gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương.
A. Tây Nam Á.
B. Đông Âu.
C. Tây Âu.
D. Bắc Mĩ.
A. EU.
B. OPEC.
C. APEC.
D. ASEAN.
A. Đặc điểm tự nhiên và đặc điểm dân cư và xã hội.
B. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
C. Tự nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế.
D. Đặc điểm dân cư và trình độ phát triển kinh tế.
A. cây lương thực, cây công nghiệp, nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.
C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia súc.
A. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao
B. tuổi thọ trung bình tăng cao
C. nhập cư
D. tỉ suất sinh cao
A. giàu có về tài nguyên thiên nhiên
B. khí hậu lục địa khô hạn
C. các thảo nguyên thuận lợi cho chăn thả gia súc
D. nhiều đồng bằng châu thổ đất đai mầu mỡ
A. Bỉ, Bồ Đào Nha và I –ta-li-a.
B. Phần Lan và Áo.
C. Đức, Pháp, Anh.
D. Hà Lan, Tây Ban Nha và Pháp.
A. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Pháp.
B. Hà Lan, Đức và Bỉ.
C. Manta, I- ta-li-a và Ha lan.
D. Đức, Balan và Séc.
A. hoang mạc, bán hoang mạc, nhiệt đới khô.
B. rừng xích đạo cận nhiệt đới khô, nhiệt đới ẩm.
C. rừng xích đạo cận nhiệt đới khô, xa van.
D. hoang mạc, bán hoang mạc, xa van.
A. địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. có khí hậu ôn đới hải dương.
C. là bán đảo rộng lớn.
D. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.
A. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp.
B. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và phát triển rất mạnh về công nghiệp.
C. Là các nước đang phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp.
D. Là các nước đang phát triển chưa hoàn thành quá trình công nghiệp hóa nhưng đã đạt được những thành tựu nhất định về công nghiệp.
A. hải sản và lâm sản.
B. khoáng sản và rừng.
C. hải sản và khoáng sản.
D. nông sản và hải sản.
A. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển
B. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp
C. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu
D. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản
A. Bắc Mĩ - Tây Âu - Đông Á - Nam Âu.
B. Bắc Mĩ - Đông Á- Nam Âu - Tây Âu.
C. Bắc Mĩ - Đông Á - Tây Âu - Nam Âu.
D. Bắc Mĩ - Nam Âu - Đông Á - Nam Âu.
A. 2006
B. 2007
C. 2005.
D. 2008
A. Liên minh châu Âu.
B. Hiệp ước Thương mại Tự do Bắc Mĩ.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
A. Quá trình đô thị hoá cao.
B. Cơ cấu kinh tế hiện đại.
C. Mức sống dân cư cao.
D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội thấp.
A. Năm 2002.
B. Năm 2004.
C. Năm 2001.
D. Năm 1999.
A. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
B. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
C. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
A. đứng đầu thế giới.
B. đứng thứ hai thế giới.
C. đứng thứ ba thế giới.
D. đứng thứ tư thế giới.
A. Brucxen( Bỉ).
B. Béc- lin( Đức)
C. Pari( Pháp).
D. Matxcova( Nga).
A. Miền.
B. Cột.
C. Đường.
D. Tròn
A. Biển Địa Trung Hải.
B. Biển Măng Sơ.
C. Biển Đỏ.
D. Biển Đen.
A. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.
B. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.
C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.
D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng II lớn nhất trong cơ cấu GDP.
A. Máy bay Bô- ing 777.
B. Máy bay A- 380.
C. Người máy tự động.
D. Máy bay A- 340.
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%.
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%.
C. Hoa Kì là nước xuất siêu
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
A. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm nước đang phát triển.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước đang phát triển cao và giảm nhanh.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển cao và giảm chậm.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển thấp và giảm nhanh.
A. 15 nước.
B. 25 nước.
C. 29 nước.
D. 27 nước.
A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.
B. Phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. Phía Đông và ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
A. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
B. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
C. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
D. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
A. Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247