Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2018-2019 - THPT Ngô Thì Nhậm

Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2018-2019 - THPT Ngô Thì Nhậm

Câu 1 : Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ? 

A. Quần  thể             

B. Quần xã

C.  Loài                                             

D.  Sinh  quyển

Câu 2 : Một hệ  thống tương đối  hoàn chỉnh  bao gồm  quần xã  sinh vật  và môi trường  sống  của nó  được gọi là : 

A. Quần  thể       

B.  Hệ sinh thái        

C. Loài sinh vật 

D. Nhóm  quần xã

Câu 3 : Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao: 

A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã

B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể

C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái 

D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .

Câu 4 : Điều dưới  đây đúng khi nói về một hệ thống sống : 

A. Một hệ thống mở

B. Có khả năng tự điều chỉnh

C. Thường xuyên  trao đổi chất với môi trường 

D. Cả a,b,c, đều  đúng

Câu 5 : Đặc điểm  của sinh vật  thuộc giới khởi sinh  là : 

A. Chưa  có cấu tạo tế bào

B. Tế bào cơ thể  có nhân sơ

C. Là những cơ thể  có  cấu  tạo  đa bào 

D. Cả a,b,c đều đúng

Câu 6 : Điểm giống nhau của các sinh vật  thuộc giới  Nguyên  sinh , giới thực vật  và giới động vật  là : 

A. Cơ thể  đều có cấu tạo  đa bào

B. Tế bào  cơ thể đều có  nhân sơ

C. Cơ thể  đều có cấu tạo đơn bào 

D. Tế bào cơ thể đều có nhân thực .

Câu 7 : Đặc điểm  của động vật  khác biệt so  với thực vật  là: 

A. Có cấu tạo cơ thể đa bào

B. Có phương thức sống dị dưỡng

C. Được cấu tạo  từ các tế bào  có nhân  chuẩn 

D. Cả  a, b, c đều đúng

Câu 8 : Nhóm các nguyên tố  nào sau đây  là nhóm  nguyên tố  chính cấu tạo  nên chất sống ? 

A. C,Na,Mg,N                 

B. H,Na,P,Cl

C. C,H,O,N                                 

D. C,H,Mg,Na

Câu 9 : Nguyên tố Fe là thành phần  của cấu trúc nào sau đây ? 

A. Hê môglôbin trong hồng cầu của  động vật

B. Diệp lục tố trong lá cây

C. Sắc tố  mêlanin trong lớp da 

D. Sắc tố  của hoa , quả  ở thực vật

Câu 10 : Trong  các cơ thể  sống , thành phần chủ yếu là  : 

A. Chất  hữu cơ                      

B. Nước

C.  Chất vô  cơ                                                   

D. Vitamin

Câu 11 : Nước có vai trò  sau đây ? 

A. Dung môi hoà tan  của nhiều chất

B. Thành  phần cấu tạo  bắt buộc của tế bào

C. Là môi trường xảy ra các phản ứng  sinh hoá  của cơ thể 

D. Cả a,b,c đều đúng

Câu 12 : Cacbonhiđrat là tên gọi  dùng để  chỉ nhóm  chất nào sau đây? 

A. Đường                         

B. Đạm

C. Mỡ                                            

D. Chất hữu cơ

Câu 13 : Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ  có tập trung  ở : 

A. Chất nguyên sinh   

B. Nhân tế bào

C. Thành  tế bào                                      

D. Mang nhân

Câu 14 : Lipit là chất có đặc tính 

A. Tan rất  ít trong  nước         

B.  Tan nhiều trong nước

C. Không tan trong nước                       

D. Có ái lực  rất mạnh  với nước

Câu 15 : Chất  nào  sau  đây  hoà tan được lipit? 

A.  Nước      

B. Ben zen

C.  Rượu                                

D. Cả b và c

Câu 16 : Chất nào sau  đây  tan được  trong nước? 

A.  VitaminA                     

B. Phôtpholipit           

C. Vitamin C

D. Stêrôit

Câu 17 : Đơn phân  cấu tạo  của Prôtêin là : 

A. Mônôsaccarit                 

B. Photpholipit      

C. axit amin 

D. Stêrôit

Câu 18 : Axit nuclêic bao gồm  những chất nào sau đây ? 

A. ADN và ARN         

B. Prôtêin và ADN             

C. ARN và Prôtêin 

D. ADN và lipit

Câu 19 : Đơn phân  cấu tạo  của phân tử ADN là : 

A. Axit amin                

B. Plinuclêotit                 

C. Nuclêotit 

D. Ribônuclêôtit

Câu 20 : Chức năng  của ADN là : 

A. Cung cấp  năng lượng  cho hoạt động  tế bào        

B. Bảo quản và truyền đạt thông tin  di  truyền

C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin                 

D. Là thành phần cấu tạo của màng  tế bào

Câu 21 : Đặc điểm  cấu tạo  của ARN khác với ADN là : 

A. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân          

B. Có liên kết  hiđrô giữa các nuclêôtit

C.  Có cấu trúc  một mạch                                  

D. Được  cấu tạo  từ nhiều  đơn phân

Câu 22 : Đặc điểm của tế bào  nhân  sơ là : 

A. Tế bào chất  đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan

B. Màng nhân  giúp trao đổi  chất  giữa nhân  với tế bào chất

C. Chưa  có màng nhân 

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 23 : Ở  vi khuẩn, cấu trúc plasmis là : 

A. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào  có dạng thẳng      

B.  Phân tử ADN  có dạng vòng nằm trong nhân 

C. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào  có dạng  vòng      

D.  Phân tử ADN dạng vòng nằm trong  tế bào  chất

Câu 24 : Chức năng  di  truyền  ở vi khuẩn  được  thực  hiện  bởi : 

A. Màng  sinh chất                 

B. Chất tế bào            

C. Vùng nhân 

D. Ribôxôm

Câu 25 : Đặc điểm có ở tế bào thưc vật  mà không có ở tế bào động vật là : 

A. Trong tế bào chất  có nhiều  loại  bào quan           

B. Có thành  tế bào bằng chất xenlulôzơ

C. Nhân có màng  bọc       

D. Cả a,b,c đều đúng

Câu 26 : Tế bào  nào  trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể  nhất ? 

A. Tế  bào biểu bì             

B. Tế bào hồng cầu                          

C.  Tế bào  cơ tim

D. Tế bào xương

Câu 27 : Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm nhất là : 

A. Tế bào cơ             

B.  Tế bào hồng cầu

C. Tế bào bạch cầu                                            

D. Tế bào thần kinh

Câu 28 : Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ? 

A. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin   

B. Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin

C. Một lớp photphorit và không có prôtêin     

D.  Hai lớp photphorit và không có prôtêin

Câu 29 : Sự vận chuyển chất  dinh dưỡng  sau  quá trình tiêu hoá  qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây ? 

A.  Vận chuyển khuyếch tán                           

B. Vận chuyển thụ động

C. Vận chuyển tích cực            

D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ  động

Câu 30 : Hoạt động nào sau đây là của enzim? 

A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất                

B. Tham gia vào thành phần  của  các chất  tổng hợp được

C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế          

D. Cả 3 hoạt động trên

Câu 31 : Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là : 

A. Mônôsaccarit                    

B. Photpholipit       

C. axit amin

D. Stêrôit

Câu 32 : Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ? 

A.  ADN và ARN                   

B.  ARN và Prôtêin

C. Prôtêin và ADN                       

D. ADN và lipit

Câu 33 : Chức năng  của ADN là : 

A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động  tế bào        

B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin             

D. Là thành phần  cấu tạo của màng  tế bào

Câu 34 : Chức năng  di  truyền  ở vi khuẩn  được  thực  hiện  bởi : 

A. Màng sinh chất                    

B.  Chất tế bào              

C. Vùng nhân

D. Ribôxôm

Câu 35 : Đặc điểm có ở tế bào  thưc vật  mà không có  ở  tế bào  động vật là : 

A. Trong tế bào chất  có nhiều  loại  bào quan              

B. Có thành  tế bào bằng chất xenlulôzơ

C. Nhân có màng  bọc           

D. Cả a,b,c đều đúng

Câu 37 : Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao: 

A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã

B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ  thể

C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái 

D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .

Câu 38 : Điểm giống nhau của các sinh vật  thuộc giới  Nguyên  sinh , giới thực vật  và giới động vật  là : 

A. Cơ thể  đều có cấu tạo  đa bào

B. Tế bào  cơ thể đều có  nhân sơ

C. Cơ thể  đều có cấu tạo đơn bào 

D. Tế bào cơ thể đều có nhân thực .

Câu 39 : Nhóm các nguyên tố  nào sau đây  là nhóm  nguyên tố  chính cấu tạo  nên chất sống ? 

A. C,Na,Mg,N          

B. C,H,O,N       

C. H,Na,P,Cl 

D. C,H,Mg,Na

Câu 40 : Lipit là chất có đặc tính 

A. Tan rất  ít trong  nước   

B. Tan nhiều trong nước

C. Không tan trong nước                      

D. Có ái lực  rất mạnh  với nước

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247